Có 1 kết quả:

ㄆㄧˇ

1/1

ㄆㄧˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bệnh hòn (tích thành hòn trong bụng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh hòn trong bụng.
2. (Danh) Ham thích, tật, thói, nghiện, tập tính, thị hiếu. ◎Như: “tửu phích” 酒癖 nghiện rượu, “thư phích” 書癖 mê sách.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tích”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh hòn trong bụng.
② Nghiện tích thành khối (ghiền, thành tập tính 習性), như tửu phích 酒癖 khối nghiện rượu. Ta quen đọc là chữ tích.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (y) Sưng lá lách mạn tính;
② Nghiện, ham mê, ham thích, tật, thói: 酒癖 Nghiện rượu; 煙癖 Nghiện thuốc phiện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ban đêm ăn không tiêu — Nghiện ngập — Ta quen đọc Tích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn đầy bụng, không tiêu — Ghiền. Nghiện. Rất ham thích thứ gì.

Từ điển Trung-Anh

(1) habit
(2) hobby

Từ ghép 31