Có 1 kết quả:
lěi ㄌㄟˇ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nổi mụn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh ngoài da sưng mọc nhọt.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngoài da hơi sưng gọi là luỹ (mụn).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mụn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh sưng chân tay. Bệnh thủng nhẹ.