Có 1 kết quả:
lì ㄌㄧˋ
Tổng nét: 17
Bộ: nǐ 疒 (+12 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿸疒萬
Nét bút: 丶一ノ丶一一丨丨丨フ一一丨フ丨一丶
Thương Hiệt: KTWB (大廿田月)
Unicode: U+7658
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lệ
Âm Nôm: lệ
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), ライ (rai)
Âm Nhật (kunyomi): えやみ (eyami)
Âm Hàn: 려, 라
Âm Quảng Đông: lai6
Âm Nôm: lệ
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), ライ (rai)
Âm Nhật (kunyomi): えやみ (eyami)
Âm Hàn: 려, 라
Âm Quảng Đông: lai6
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)
• Dao đồng Đỗ Viên Ngoại Thẩm Ngôn quá lĩnh - 遙同杜員外審言過嶺 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Hồi trạo - 回棹 (Đỗ Phủ)
• Ký Tiết tam lang trung Cứ - 寄薛三郎中據 (Đỗ Phủ)
• Ngoạ bệnh kỳ 1 - 臥病其一 (Nguyễn Du)
• Sơ thực tân lang - 初食檳榔 (Lưu Cơ)
• Tống Sài tư hộ sung Lưu khanh phán quan chi Lãnh Ngoại - 送柴司戶充劉卿判官之嶺外 (Cao Thích)
• Tống Trịnh thị ngự trích Mân trung - 送鄭侍禦謫閩中 (Cao Thích)
• Tuyết quan kiến mai lục ngôn - 雪關見梅六言 (Dương Thận)
• Xuất Kê Lăng quan - 出雞陵關 (Vương Xứng)
• Dao đồng Đỗ Viên Ngoại Thẩm Ngôn quá lĩnh - 遙同杜員外審言過嶺 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Hồi trạo - 回棹 (Đỗ Phủ)
• Ký Tiết tam lang trung Cứ - 寄薛三郎中據 (Đỗ Phủ)
• Ngoạ bệnh kỳ 1 - 臥病其一 (Nguyễn Du)
• Sơ thực tân lang - 初食檳榔 (Lưu Cơ)
• Tống Sài tư hộ sung Lưu khanh phán quan chi Lãnh Ngoại - 送柴司戶充劉卿判官之嶺外 (Cao Thích)
• Tống Trịnh thị ngự trích Mân trung - 送鄭侍禦謫閩中 (Cao Thích)
• Tuyết quan kiến mai lục ngôn - 雪關見梅六言 (Dương Thận)
• Xuất Kê Lăng quan - 出雞陵關 (Vương Xứng)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
bệnh hủi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh ghẻ lở, ghẻ độc. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị, khả dĩ dĩ đại phong, luyên uyển, lũ, lệ” 然得而腊之以為餌, 可以已大風, 攣踠, 瘺, 癘 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc, thì trị được các chứng phong nặng, chân tay co quắp, cổ sưng, ghẻ độc.
2. (Danh) Bệnh hủi. Ngày xưa dùng như “lại” 癩.
3. (Danh) Bệnh tật, dịch chướng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Giang Nam chướng lệ địa” 江南瘴癘地 (Mộng Lí Bạch 夢李白) Giang Nam là nơi chướng độc.
2. (Danh) Bệnh hủi. Ngày xưa dùng như “lại” 癩.
3. (Danh) Bệnh tật, dịch chướng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Giang Nam chướng lệ địa” 江南瘴癘地 (Mộng Lí Bạch 夢李白) Giang Nam là nơi chướng độc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ôn dịch;
② Ung nhọt.
② Ung nhọt.
Từ điển Trung-Anh
(1) ulcer
(2) plague
(2) plague
Từ ghép 1