Có 1 kết quả:

diàn ㄉㄧㄢˋ
Âm Pinyin: diàn ㄉㄧㄢˋ
Tổng nét: 18
Bộ: nǐ 疒 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 殿
Nét bút: 丶一ノ丶一フ一ノ一丨丨一ノ丶ノフフ丶
Thương Hiệt: KSCE (大尸金水)
Unicode: U+765C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: điến
Âm Nôm: đẹn, điến
Âm Nhật (onyomi): デン (den), テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): なまず (namazu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: din6

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

1/1

diàn ㄉㄧㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bệnh điến (nổi nốt ngoài da)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh ngoài da mọc nốt nhỏ, lâu thành từng mảng, trắng thì gọi là “bạch điến phong” 白癜風, tía thì gọi là “tử điến phong” 紫癜風.

Từ điển Thiều Chửu

① Chứng điến. Bệnh ở ngoài da mọc nốt nhỏ, lâu thành từng mảng, trắng thì gọi là bạch điến 白癜, tía thì gọi là tử điến 紫癜.

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) Bệnh điến (một loại bệnh ngoài da, có mọc những nốt nhỏ lâu ngày thành từng mảng trắng hoặc đỏ): 白癜風 Bệnh bạch biến, bệnh bạch điến, bệnh lang trắng, bệnh lang ben; 紫癜 Ban xuất huyết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ bệnh ngoài da, còn gọi là Điến phong, nổi mụn ngoài da, mụn nhỏ màu vàng, hơi ửng đỏ, hơi ngứa.

Từ điển Trung-Anh

(1) erythema
(2) leucoderm

Từ ghép 2