Có 3 kết quả:

biē ㄅㄧㄝbiě ㄅㄧㄝˇpiē ㄆㄧㄝ
Âm Quan thoại: biē ㄅㄧㄝ, biě ㄅㄧㄝˇ, piē ㄆㄧㄝ
Tổng nét: 19
Bộ: nǐ 疒 (+14 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶一丨フ一丨丨
Thương Hiệt: KHUB (大竹山月)
Unicode: U+765F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: biệt, miết, tất
Âm Nôm: biết
Âm Nhật (onyomi): ハツ (hatsu), ヘツ (hetsu), ベチ (bechi)
Âm Nhật (kunyomi): とべない (tobenai)
Âm Quảng Đông: bit6

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

1/3

biē ㄅㄧㄝ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hõm, lép. ◎Như: “đỗ tử ngạ biết liễu” bụng đói lép cả rồi.
2. (Tính) Xẹp, bẹp, tóp lại. ◎Như: “bì cầu lậu khí, việt lai việt biết liễu” , quả bóng da xì hơi, càng lúc càng xẹp xuống.
3. (Động) Làm hõm xuống, hóp lại, chúm, mím. ◎Như: “biết chủy” mím miệng.
4. (Động) Sụp đổ.
5. (Động) Khó chịu đựng được, làm cho quẫn bách. ◎Như: “trì trì bất phát hướng, chân thị biết nhân” , lần khân không phát lương, thật là làm cho người ta khốn đốn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khẳng khiu, khô đét, lép, óp, bẹp, xẹp, tẹt, đét: Lạc lép, đậu phộng óp; Khô đét; Bẹp hơi, xì hơi, xẹp hơi, xẹp bánh; Mũi tẹt. Xem [bie].

Từ điển Trần Văn Chánh

biết tam [biesan] (đph) Người cà lơ, tên ma cà bông, kẻ bụi đời. Xem [biâ].

Từ ghép 1

biě ㄅㄧㄝˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. lép, óp, tẹp
2. móm, tẹt
3. bẹp, tóp lại
4. khẳng khiu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hõm, lép. ◎Như: “đỗ tử ngạ biết liễu” bụng đói lép cả rồi.
2. (Tính) Xẹp, bẹp, tóp lại. ◎Như: “bì cầu lậu khí, việt lai việt biết liễu” , quả bóng da xì hơi, càng lúc càng xẹp xuống.
3. (Động) Làm hõm xuống, hóp lại, chúm, mím. ◎Như: “biết chủy” mím miệng.
4. (Động) Sụp đổ.
5. (Động) Khó chịu đựng được, làm cho quẫn bách. ◎Như: “trì trì bất phát hướng, chân thị biết nhân” , lần khân không phát lương, thật là làm cho người ta khốn đốn.

Từ điển Trung-Anh

(1) deflated
(2) shriveled
(3) sunken
(4) empty

Từ ghép 4

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hõm, lép. ◎Như: “đỗ tử ngạ biết liễu” bụng đói lép cả rồi.
2. (Tính) Xẹp, bẹp, tóp lại. ◎Như: “bì cầu lậu khí, việt lai việt biết liễu” , quả bóng da xì hơi, càng lúc càng xẹp xuống.
3. (Động) Làm hõm xuống, hóp lại, chúm, mím. ◎Như: “biết chủy” mím miệng.
4. (Động) Sụp đổ.
5. (Động) Khó chịu đựng được, làm cho quẫn bách. ◎Như: “trì trì bất phát hướng, chân thị biết nhân” , lần khân không phát lương, thật là làm cho người ta khốn đốn.