Có 1 kết quả:
bō ㄅㄛ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gạt ra, đạp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gạt ra, đạp.
Từ điển Thiều Chửu
① Gạt ra, đạp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Gạt ra, đạp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hai chân chạm nhau, nước đi không thuận — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.