Có 3 kết quả:

ㄅㄛㄈㄚㄈㄚˋ
Âm Pinyin: ㄅㄛ, ㄈㄚ, ㄈㄚˋ
Tổng nét: 12
Bộ: bǒ 癶 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: フ丶ノノ丶フ一フノフフ丶
Thương Hiệt: NONHE (弓人弓竹水)
Unicode: U+767C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bát, phát
Âm Nôm: phát, phắt, phết, phút
Âm Nhật (onyomi): ハツ (hatsu), ホツ (hotsu)
Âm Nhật (kunyomi): た.つ (ta.tsu), あば.く (aba.ku), おこ.る (oko.ru), つか.わす (tsuka.wasu), はな.つ (hana.tsu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: faat3

Tự hình 5

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bắn ra. ◎Như: “bách phát bách trúng” 百發百中 bắn trăm lần trúng cả trăm, “đạn vô hư phát” 彈無虛發 bắn không lần nào trật cả.
2. (Động) Sinh trưởng, sinh sản, mọc ra. ◎Như: “phát nha” 發芽 nảy mầm. ◇Vương Duy 王維: “Hồng đậu sanh nam quốc, Xuân lai phát kỉ chi” 紅豆生南國, 春來發幾枝 (Tương tư 相思) Đậu đỏ sinh ra ở xứ miền nam, Xuân đến mọc mấy cành.
3. (Động) Bắt đầu, mở đầu. ◎Như: “phát động” 發動 khởi đầu, “tiên phát chế nhân” 先發制人 mở đầu trước (chủ động) thì chế ngự được người.
4. (Động) Dấy lên, nổi lên, hưng khởi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thuấn phát ư quyến mẫu chi trung” 舜發於畎畝之中 (Cáo tử hạ 告子下) Vua Thuấn nổi dậy từ chốn ruộng nương.
5. (Động) Sáng ra, khai mở. ◎Như: “chấn lung phát hội” 振聾發聵 kêu lớn tiếng làm thức tỉnh người ngu tối. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất phấn bất khải, bất phỉ bất phát” 不憤不啟, 不悱不發 (Thuật nhi 述而) Không phát phẫn thì không hiểu ra, chẳng tức chẳng sáng ra.
6. (Động) Lên đường, khởi hành. ◎Như: “xuất phát” 出發 lên đường. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất gia giai di thập vật phó tân cư, nhi thiếp lưu thủ, minh nhật tức phát” 一家皆移什物赴新居, 而妾留守, 明日即發 (Thanh Phụng 青鳳) Cả nhà đều mang đồ đạc đến nhà mới, còn thiếp ở lại giữ nhà, ngày mai sẽ đi.
7. (Động) Hiện ra, lộ ra. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thử tam tử giả, giai bố y chi sĩ dã, hoài nộ vị phát” 此三子者, 皆布衣之士也, 懷怒未發 (Ngụy sách tứ 魏策四) Ba vị đó, đều là những kẻ sĩ áo vải, trong lòng nén giận chưa để lộ ra ngoài.
8. (Động) Hưng thịnh. ◎Như: “phát tài” 發財 trở nên giàu có, “phát phúc” 發福 trở nên mập mạp (cách nói khách sáo).
9. (Động) Thấy ra, tìm ra. ◎Như: “phát minh” 發明 tìm ra được cái gì mới chưa ai biết, “cáo phát” 告發 phát giác, cáo mách.
10. (Động) Đưa ra, phân bố. ◎Như: “phát hướng” 發餉 phát lương, “phát tiền” 發錢 chi tiền ra, “tán phát truyền đơn” 散發傳單 phân phát truyền đơn.
11. (Động) Nở ra. ◎Như: “phát hoa” 發花 nở hoa.
12. (Động) Bật ra ngoài, bùng ra, không thể kìm hãm được. ◎Như: “phát phẫn” 發憤 phát tức.
13. (Động) Đào lên, bới ra. ◎Như: “phát quật” 發掘 khai quật.
14. (Động) Khiến. ◎Như: “phát nhân thâm tỉnh” 發人深省 làm cho người (ta) tỉnh ngộ.
15. (Động) Đi mừng tân gia (khánh thành nhà mới).
16. (Động) Tỉnh, không ngủ. ◇Yến tử xuân thu 晏子春秋: “Cảnh Công ẩm tửu, trình, tam nhật nhi hậu phát” 晏景公飲酒, 酲, 三日而後發 (Nội thiên 內篇, Gián thượng 諫上) Cảnh Công uống rượu, say mèm, ba ngày sau mới tỉnh.
17. (Danh) Lượng từ: (1) Số viên đạn. ◎Như: “tứ phát tử đạn” 四發子彈 bốn viên đạn. (2) Số lần bắn. ◎Như: “xạ pháo thập nhị phát” 射炮十二發 bắn mười hai phát.

ㄈㄚ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. gửi đi
2. bắn
3. phất
4. phát ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bắn ra. ◎Như: “bách phát bách trúng” 百發百中 bắn trăm lần trúng cả trăm, “đạn vô hư phát” 彈無虛發 bắn không lần nào trật cả.
2. (Động) Sinh trưởng, sinh sản, mọc ra. ◎Như: “phát nha” 發芽 nảy mầm. ◇Vương Duy 王維: “Hồng đậu sanh nam quốc, Xuân lai phát kỉ chi” 紅豆生南國, 春來發幾枝 (Tương tư 相思) Đậu đỏ sinh ra ở xứ miền nam, Xuân đến mọc mấy cành.
3. (Động) Bắt đầu, mở đầu. ◎Như: “phát động” 發動 khởi đầu, “tiên phát chế nhân” 先發制人 mở đầu trước (chủ động) thì chế ngự được người.
4. (Động) Dấy lên, nổi lên, hưng khởi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thuấn phát ư quyến mẫu chi trung” 舜發於畎畝之中 (Cáo tử hạ 告子下) Vua Thuấn nổi dậy từ chốn ruộng nương.
5. (Động) Sáng ra, khai mở. ◎Như: “chấn lung phát hội” 振聾發聵 kêu lớn tiếng làm thức tỉnh người ngu tối. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất phấn bất khải, bất phỉ bất phát” 不憤不啟, 不悱不發 (Thuật nhi 述而) Không phát phẫn thì không hiểu ra, chẳng tức chẳng sáng ra.
6. (Động) Lên đường, khởi hành. ◎Như: “xuất phát” 出發 lên đường. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất gia giai di thập vật phó tân cư, nhi thiếp lưu thủ, minh nhật tức phát” 一家皆移什物赴新居, 而妾留守, 明日即發 (Thanh Phụng 青鳳) Cả nhà đều mang đồ đạc đến nhà mới, còn thiếp ở lại giữ nhà, ngày mai sẽ đi.
7. (Động) Hiện ra, lộ ra. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thử tam tử giả, giai bố y chi sĩ dã, hoài nộ vị phát” 此三子者, 皆布衣之士也, 懷怒未發 (Ngụy sách tứ 魏策四) Ba vị đó, đều là những kẻ sĩ áo vải, trong lòng nén giận chưa để lộ ra ngoài.
8. (Động) Hưng thịnh. ◎Như: “phát tài” 發財 trở nên giàu có, “phát phúc” 發福 trở nên mập mạp (cách nói khách sáo).
9. (Động) Thấy ra, tìm ra. ◎Như: “phát minh” 發明 tìm ra được cái gì mới chưa ai biết, “cáo phát” 告發 phát giác, cáo mách.
10. (Động) Đưa ra, phân bố. ◎Như: “phát hướng” 發餉 phát lương, “phát tiền” 發錢 chi tiền ra, “tán phát truyền đơn” 散發傳單 phân phát truyền đơn.
11. (Động) Nở ra. ◎Như: “phát hoa” 發花 nở hoa.
12. (Động) Bật ra ngoài, bùng ra, không thể kìm hãm được. ◎Như: “phát phẫn” 發憤 phát tức.
13. (Động) Đào lên, bới ra. ◎Như: “phát quật” 發掘 khai quật.
14. (Động) Khiến. ◎Như: “phát nhân thâm tỉnh” 發人深省 làm cho người (ta) tỉnh ngộ.
15. (Động) Đi mừng tân gia (khánh thành nhà mới).
16. (Động) Tỉnh, không ngủ. ◇Yến tử xuân thu 晏子春秋: “Cảnh Công ẩm tửu, trình, tam nhật nhi hậu phát” 晏景公飲酒, 酲, 三日而後發 (Nội thiên 內篇, Gián thượng 諫上) Cảnh Công uống rượu, say mèm, ba ngày sau mới tỉnh.
17. (Danh) Lượng từ: (1) Số viên đạn. ◎Như: “tứ phát tử đạn” 四發子彈 bốn viên đạn. (2) Số lần bắn. ◎Như: “xạ pháo thập nhị phát” 射炮十二發 bắn mười hai phát.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phát ra, gởi đi: 發工資 Phát lương: 發信 Gởi thư đi;
② Phát biểu, phát ngôn: 發表聲明 Ra bản tuyên bố;
③ Bắn: 二十門大炮齊發 20 khẩu pháo cùng bắn một loạt;
④ Phát (đạn): 一發子彈 Một viên đạn;
⑤ Phát huy, bốc hơi: 揮發油 Dầu bốc; 發揮智慧 Phát huy trí tuệ
⑥ Triển khai, mở rộng, nở ra: 發豆芽 Ngâm đậu làm giá; 麵發了 Bột mì đã lên men; 發展 Phát triển; 肌肉發達 Bắp thịt nở nang; 正處發育時期 Đang độ dậy thì;
⑦ Khai quật, bới ra, vạch trần: 發掘 Khai quật; 揭發陰謀 Vạch trần âm mưu;
⑧ Lộ ra (tình cảm): 發怒 Nổi giận: 發笑 Nực cười;
⑨ Biến chất: 這本書已發黃了 Cuốn sách này đã ngã màu: 衣服發潮 Quần áo đã ẩm;
⑩ Cảm thấy: 發麻 Cảm thấy tê tê;
⑪ Đi, lên đường: 朝發夕至 Sáng đi chiều đến;
⑫ Dấy lên, dẫn tới: 發起運動 Dấy lên phong trào;
⑬ (văn) Khiến;
⑭ (văn) Đi mừng tân gia (khánh thành nhà mới). Xem 髮 [fà] (bộ 髟).

Từ điển Trung-Anh

(1) to send out
(2) to show (one's feeling)
(3) to issue
(4) to develop
(5) to make a bundle of money
(6) classifier for gunshots (rounds)

Từ ghép 451

àn fā 案發bǎi fā bǎi zhòng 百發百中bān fā 頒發bào fā 暴發bào fā 爆發bào fā hù 暴發戶bào fā xìng 爆發性bèng fā 迸發bèng fā chū 迸發出bìng fā 併發bìng fā zhèng 併發症bó fā 勃發bǔ fā 補發Bù lā dí sī lā fā 布拉迪斯拉發chái yóu fā dòng jī 柴油發動機chǎn fā 闡發chí fā xìng sǔn shāng 遲發性損傷chōng fā 充發chū fā 出發chū fā diǎn 出發點chù fā 觸發chù fā qì 觸發器chù fā qīng dān 觸發清單chù fā yǐn xìn 觸發引信chuán fā 傳發chuán zhēn fā sòng 傳真發送cù fā 猝發dǎ fā shí jiān 打發時間Dà fā 大發dà fā léi tíng 大發雷霆dà lì fā zhǎn 大力發展Dà rùn fā 大潤發dì rè fā diàn chǎng 地熱發電廠diǎn fā 點發diào fā 調發dōng chuāng shì fā 東窗事發dòu rén fā xiào 逗人發笑dǔ zhòu fā shì 賭咒發誓duì zhèng fā yào 對症發藥duō fā bìng 多發病duō fā xìng gǔ suǐ liú 多發性骨髓瘤duō fā xìng yìng huà zhèng 多發性硬化症fā àn 發暗fā àn 發案fā bái 發白fā bǎng 發榜fā bāo 發包fā bào 發報fā bào rén 發報人fā biāo 發飆fā biǎo 發表fā biǎo yǎn jiǎng 發表演講fā bīng 發兵fā bìng 發病fā bìng lǜ 發病率fā bù 發佈fā bù 發布fā bù huì 發佈會fā bù huì 發布會fā cái 發財fā cái chē 發財車fā cái zhì fù 發財致富fā chàn 發顫fā chē 發車fā chóu 發愁fā chū 發出fā chū zhǐ shì 發出指示fā chù 發怵fā chù 發憷fā chūn 發春fā cuì 發脆fā dá 發達fā dá dì qū 發達地區fā dá guó 發達國fā dá guó jiā 發達國家fā dāi 發呆fā diàn 發電fā diàn chǎng 發電廠fā diàn jī 發電機fā diàn liàng 發電量fā diàn zhàn 發電站fā dòng 發動fā dòng jī 發動機fā dòng lì 發動力fā dǒu 發抖fā duān 發端fā duǎn xìn 發短信fā fàng 發放fā fěn 發粉fā fèn 發奮fā fèn 發憤fā fèn tú qiáng 發奮圖強fā fèn tú qiáng 發憤圖強fā fèn wàng shí 發憤忘食fā fèn yǒu wéi 發奮有為fā fēng 發瘋fā fú 發福fā gā gā shēng 發嘎嘎聲fā gàn 發紺fā gǎo shí 發稿時fā gěi 發給fā gōng zī rì 發工資日fā guāng 發光fā guāng èr jí guǎn 發光二極管fā guāng èr jí tǐ 發光二極體fā guāng qiáng dù 發光強度fā hàn 發汗fā hǎo rén kǎ 發好人卡fā hào shī lìng 發號施令fā hèng cái 發橫財fā hóng 發紅fā hóu jí 發喉急fā huāng 發慌fā huī 發揮fā huí 發回fā hūn 發昏fā huǒ 發火fā huò 發貨fā jī 發積fā jí 發急fā jì 發跡fā jiā 發家fā jiàn rén 發件人fā jiǎng 發獎fā jiāo 發交fā jiào 發酵fā jiǒng 發窘fā jiǔ fēng 發酒瘋fā jué 發掘fā jué 發覺fā kǎ 發卡fā kān 發刊fā kān cí 發刊詞fā kē 發棵fā kuáng 發狂fā kùn 發睏fā láo sāo 發牢騷fā lěng 發冷fā lèng 發愣fā liàng 發亮fā lìng 發令fā lìng qiāng 發令槍fā lóng zhèn kuì 發聾振聵fā luò 發落fā má 發麻fā máo 發毛fā méi 發霉fā miàn 發麵fā míng 發明fā míng chuàng zào 發明創造fā míng jiā 發明家fā míng rén 發明人fā míng zhě 發明者fā nàn 發難fā niān 發蔫fā nù 發怒fā pái 發牌fā pàng 發胖fā pào 發泡fā pào jì 發泡劑fā pào jiāo 發泡膠fā pèi 發配fā pí qì 發脾氣fā piāo 發飄fā piào 發票fā qǐ 發起fā qǐ rén 發起人fā qì 發氣fā qíng 發情fā qíng qī 發情期fā qiú 發球fā qiú qū 發球區fā rè 發熱fā rè bàn xuè xiǎo bǎn jiǎn shǎo zōng hé zhēng 發熱伴血小板減少綜合徵fā rén shēn xǐng 發人深省fā rén shēn xǐng 發人深醒fā rèn 發軔fā ruǎn 發軟fā sàn 發散fā sāng 發喪fā sāo 發騷fā shāo 發燒fā shāo yǒu 發燒友fā shè 發射fā shè chǎng 發射場fā shè jī 發射機fā shè jī yìng dá qì 發射機應答器fā shè jǐng 發射井fā shè qì 發射器fā shè xīng yún 發射星雲fā shè zhàn 發射站fā shén jīng 發神經fā shēng 發生fā shēng 發聲fā shēng fǎ 發聲法fā shēng guān xi 發生關係fā shēng lǜ 發生率fā shēng qì 發聲器fā shēng qì guān 發聲器官fā shì 發誓fā shòu 發售fā sòng 發送fā sòng gōng lǜ 發送功率fā sòng qì 發送器fā tàng 發燙fā tiáo 發條fā tiē 發貼fā tiě 發帖fā tòng 發痛fā tuō kǒu chǐ 發脫口齒fā wèn 發問fā xiàn 發現fā xiàn wù 發現物fā xiáng 發祥fā xiáng dì 發祥地fā xiǎng 發想fā xiào 發笑fā xiè 發洩fā xīn 發薪fā xīn rì 發薪日fā xìn 發信fā xíng 發行fā xíng bèi wàng lù 發行備忘錄fā xíng é 發行額fā xíng hóng lì gǔ 發行紅利股fā xíng rén 發行人fā xū 發虛fā xū shēng 發噓聲fā yá 發芽fā yán 發炎fā yán 發言fā yán quán 發言權fā yán rén 發言人fā yán zhòng kěn 發言中肯fā yáng 發揚fā yáng chuō lì 發揚踔厲fā yáng dǎo lì 發揚蹈厲fā yáng guāng dà 發揚光大fā yǎng 發癢fā yīn 發音fā yīn qì guān 發音器官fā yīn tǐ 發音體fā yǔ cí 發語詞fā yǔ cí 發語辭fā yù 發育fā yù qī 發育期fā yù shēng wù xué 發育生物學fā yuán 發源fā yuán dì 發源地fā yuàn 發願fā yūn 發暈fā yùn 發運fā zān 發簪fā zhǎn 發展fā zhǎn shāng 發展商fā zhǎn zhōng 發展中fā zhǎn zhōng guó jiā 發展中國家fā zhàng 發脹fā zhēng 發怔fā zhí 發直fā zì 發自fā zuò 發作fā zuò xìng shì shuì bìng 發作性嗜睡病fàng shè xìng fā guāng cái liào 放射性發光材料Fēi zhōu Kāi fā Yín háng 非洲開發銀行fēn fā 分發fèn fā 奮發fèn fā tú qiáng 奮發圖強fēng lì fā diàn chǎng 風力發電廠fù fā 復發gǎn fā 感發gāo fā 高發gāo fā rén qún 高發人群gào fā 告發gōng xǐ fā cái 恭喜發財guāng fā sòng qì 光發送器Guó jiā Kāi fā Yín háng 國家開發銀行hā lǐ fā 哈里發Hā lǐ fā Dì guó 哈里發帝國Hā lǐ fā Tǎ 哈里發塔hǎi yáng wēn chā fā diàn 海洋溫差發電hán wǔ bào fā 寒武爆發Hán wǔ jì dà bào fā 寒武紀大爆發Hán wǔ jì shēng mìng dà bào fā 寒武紀生命大爆發hé fā diàn 核發電hé fā diàn chǎng 核發電廠hòu jī bó fā 厚積薄發huǎn fā zhōng zǐ 緩發中子huàn fā 煥發huī fā 揮發huī fā xìng 揮發性huī fā xìng cún chǔ qì 揮發性存儲器huī fā yóu 揮發油huǒ lì fā diàn chǎng 火力發電廠huǒ shān bào fā 火山爆發huǒ shān bào fā zhǐ shù 火山爆發指數jī fā 激發jī fā zhù shè 激發注射jī ròu fā dá 肌肉發達jí bìng tū fā 疾病突發jí xìng fā huī 即興發揮jì fā 寄發jì shù fā zhǎn 技術發展jiē fā 揭發jiè tí fā huī 借題發揮jìn fā 進發jīng jì fā zhǎn 經濟發展Jīng jì Xié lì Kāi fā Jī gòu 經濟協力開發機構jīng shén huàn fā 精神煥發jiù bìng fù fā 舊病復發jǔ fā 舉發kāi fā 開發kāi fā guò chéng 開發過程kāi fā huán jìng 開發環境kāi fā qū 開發區kāi fā rén yuán 開發人員kāi fā shāng 開發商kāi fā yín háng 開發銀行kāi fā zhōu qī 開發周期kāi fā zhōu qī 開發週期kě chí xù fā zhǎn 可持續發展kǒng huāng fā zuò 恐慌發作kòu fā 扣發kuǎn dào fā huò 款到發貨lǎn rén shā fā 懶人沙發lián hé fā biǎo 聯合發表Lián hé guó Kāi fā Jì huà shǔ 聯合國開發計劃署líng gǎn chù fā tú 靈感觸發圖liú dàn fā shè qì 榴彈發射器méng fā 萌發Nǔ guā lóu fā 努瓜婁發pāi fā 拍發pēi tāi fā shēng 胚胎發生pèi fā 配發pēn fā 噴發pēn qì fā dòng jī 噴氣發動機pī fā 批發pī fā jià 批發價pī fā shāng 批發商pī fā yè 批發業Pǔ liè xiè cí kè wèi xīng fā shè chǎng 普列謝茨克衛星發射場qǐ fā 啟發qǐ fā fǎ 啟發法qǐ fā shì 啟發式qì lún fā diàn jī 汽輪發電機qiān fā 簽發qiān fā dì diǎn 簽發地點qiān fā rì qī 簽發日期qīng fā 青發qún fā 群發qún fā xìng dì zhèn 群發性地震qún fā xìng tóu tòng 群發性頭痛rén jiān zhēng fā 人間蒸發róng guāng huàn fā 容光煥發ruǎn jiàn kāi fā 軟件開發ruǎn jiàn kāi fā rén yuán 軟件開發人員sàn fā 散發sè sè fā dǒu 瑟瑟發抖shā fā 沙發shā fā chuáng 沙發床shā fā kè 沙發客shāng yè fā piào 商業發票shēng fā 生發shēng guān fā cái 升官發財shǐ fā 始發shì fā dì diǎn 事發地點shì fā shí 事發時shì tài fā zhǎn 事態發展shōu fā 收發shōu fā shì 收發室shǒu fā 首發shū fā 抒發shuǐ lì fā diàn 水力發電shuǐ lì fā diàn zhàn 水力發電站shùn fā fú shè 瞬發輻射shùn fā zhōng zǐ 瞬發中子sì dà fā míng 四大發明sù sù fā dǒu 簌簌發抖suǒ fā xiàn 所發現tàn yōu fā wēi 探幽發微tè fā xìng 特發性tián de fā nì 甜得發膩tǒng yī fā piào 統一發票tóu nǎo fā zhàng 頭腦發脹tóu nǎo jiǎn dān sì zhī fā dá 頭腦簡單四肢發達Tū fā 禿發tū fā 突發tū fā qí xiǎng 突發奇想tū fā shì jiàn 突發事件wèi fā huò 未發貨wō lún pēn qì fā dòng jī 渦輪噴氣發動機wō lún zhóu fā dòng jī 渦輪軸發動機wú xiàn diàn shōu fā jī 無線電收發機xià dé fā dǒu 嚇得發抖xiān fā 先發xiān fā zhì rén 先發制人xiǎo fā cái 小發財xīn wén fā bù huì 新聞發布會xīn wén fā yán rén 新聞發言人xīng wàng fā dá 興旺發達xíng tài fā shēng sù 形態發生素xū fā 虛發xū yào shì fā míng zhī mǔ 需要是發明之母xù fā gǎn rǎn 續發感染xù shì dài fā 蓄勢待發xùn sù fā zhǎn 迅速發展yà ěr fā hé ào mǐ jiā 亞爾發和奧米加Yà zhōu Kāi fā Yín háng 亞洲開發銀行yán fā 延發yán fā 研發Yáng pǔ jīng jì kāi fā qū 洋浦經濟開發區yī chù jí fā 一觸即發yī fā bù kě shōu shi 一發不可收拾yī yán bù fā 一言不發yī yǔ bù fā 一語不發yì fā 益發yì pín léi dá shōu fā jī 異頻雷達收發機yì qì fēng fā 意氣風發yǐn ér bù fā 引而不發yǐn fā 引發yǐn rěn bù fā 隱忍不發yìn fā 印發yǒu yì zāi huā huā bù fā , wú xīn chā liǔ liǔ chéng yīn 有意栽花花不發,無心插柳柳成陰yòu fā 誘發Yòu fā lā dǐ 幼發拉底Yòu fā lā dǐ Hé 幼發拉底河yòu fā lā dǐ hé gǔ 幼發拉底河谷yù fā 愈發yuán fā xìng jìn xíng xìng shī yǔ 原發性進行性失語yuán zǐ néng fā diàn zhàn 原子能發電站yuè fā 越發zài fā 再發zài fā shēng 再發生zài fā xiàn 再發見zhào fā 照發zhèn lóng fā kuì 振聾發聵zhēng fā 徵發zhēng fā 蒸發zhēng fā kōng tiáo 蒸發空調zhēng fā rè 蒸發熱zhěng zhuāng dài fā 整裝待發zhèng diàn zǐ fā shè céng xī 正電子發射層析zhèng diàn zǐ fā shè duàn céng zhào xiāng shù 正電子發射斷層照相術zhèng diàn zǐ fā shè jì suàn jī duàn céng 正電子發射計算機斷層zhèng diàn zǐ fā shè tǐ céng 正電子發射體層Zhōu Rùn fā 周潤發zhuǎn fā 轉發zì dòng zì fā 自動自發zì fā 自發zì fā diàn wèi 自發電位zì fā duì chèn pò quē 自發對稱破缺

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bắn ra. ◎Như: “bách phát bách trúng” 百發百中 bắn trăm lần trúng cả trăm, “đạn vô hư phát” 彈無虛發 bắn không lần nào trật cả.
2. (Động) Sinh trưởng, sinh sản, mọc ra. ◎Như: “phát nha” 發芽 nảy mầm. ◇Vương Duy 王維: “Hồng đậu sanh nam quốc, Xuân lai phát kỉ chi” 紅豆生南國, 春來發幾枝 (Tương tư 相思) Đậu đỏ sinh ra ở xứ miền nam, Xuân đến mọc mấy cành.
3. (Động) Bắt đầu, mở đầu. ◎Như: “phát động” 發動 khởi đầu, “tiên phát chế nhân” 先發制人 mở đầu trước (chủ động) thì chế ngự được người.
4. (Động) Dấy lên, nổi lên, hưng khởi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thuấn phát ư quyến mẫu chi trung” 舜發於畎畝之中 (Cáo tử hạ 告子下) Vua Thuấn nổi dậy từ chốn ruộng nương.
5. (Động) Sáng ra, khai mở. ◎Như: “chấn lung phát hội” 振聾發聵 kêu lớn tiếng làm thức tỉnh người ngu tối. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất phấn bất khải, bất phỉ bất phát” 不憤不啟, 不悱不發 (Thuật nhi 述而) Không phát phẫn thì không hiểu ra, chẳng tức chẳng sáng ra.
6. (Động) Lên đường, khởi hành. ◎Như: “xuất phát” 出發 lên đường. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất gia giai di thập vật phó tân cư, nhi thiếp lưu thủ, minh nhật tức phát” 一家皆移什物赴新居, 而妾留守, 明日即發 (Thanh Phụng 青鳳) Cả nhà đều mang đồ đạc đến nhà mới, còn thiếp ở lại giữ nhà, ngày mai sẽ đi.
7. (Động) Hiện ra, lộ ra. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thử tam tử giả, giai bố y chi sĩ dã, hoài nộ vị phát” 此三子者, 皆布衣之士也, 懷怒未發 (Ngụy sách tứ 魏策四) Ba vị đó, đều là những kẻ sĩ áo vải, trong lòng nén giận chưa để lộ ra ngoài.
8. (Động) Hưng thịnh. ◎Như: “phát tài” 發財 trở nên giàu có, “phát phúc” 發福 trở nên mập mạp (cách nói khách sáo).
9. (Động) Thấy ra, tìm ra. ◎Như: “phát minh” 發明 tìm ra được cái gì mới chưa ai biết, “cáo phát” 告發 phát giác, cáo mách.
10. (Động) Đưa ra, phân bố. ◎Như: “phát hướng” 發餉 phát lương, “phát tiền” 發錢 chi tiền ra, “tán phát truyền đơn” 散發傳單 phân phát truyền đơn.
11. (Động) Nở ra. ◎Như: “phát hoa” 發花 nở hoa.
12. (Động) Bật ra ngoài, bùng ra, không thể kìm hãm được. ◎Như: “phát phẫn” 發憤 phát tức.
13. (Động) Đào lên, bới ra. ◎Như: “phát quật” 發掘 khai quật.
14. (Động) Khiến. ◎Như: “phát nhân thâm tỉnh” 發人深省 làm cho người (ta) tỉnh ngộ.
15. (Động) Đi mừng tân gia (khánh thành nhà mới).
16. (Động) Tỉnh, không ngủ. ◇Yến tử xuân thu 晏子春秋: “Cảnh Công ẩm tửu, trình, tam nhật nhi hậu phát” 晏景公飲酒, 酲, 三日而後發 (Nội thiên 內篇, Gián thượng 諫上) Cảnh Công uống rượu, say mèm, ba ngày sau mới tỉnh.
17. (Danh) Lượng từ: (1) Số viên đạn. ◎Như: “tứ phát tử đạn” 四發子彈 bốn viên đạn. (2) Số lần bắn. ◎Như: “xạ pháo thập nhị phát” 射炮十二發 bắn mười hai phát.