Có 3 kết quả:

Bái ㄅㄞˊbái ㄅㄞˊㄅㄛˊ

1/3

Bái ㄅㄞˊ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Bai

Từ ghép 140

Bái ān jū 白安居Bái Bīng bīng 白冰冰Bái chéng 白城Bái chéng dì qū 白城地区Bái chéng dì qū 白城地區Bái chéng shì 白城市Bái Chóng xǐ 白崇禧Bái dì chéng 白帝城Bái é 白俄Bái é luó sī 白俄罗斯Bái é luó sī 白俄羅斯Bái é luó sī rén 白俄罗斯人Bái é luó sī rén 白俄羅斯人Bái è jì 白垩纪Bái è jì 白堊紀Bái è shì 白垩世Bái è shì 白堊世Bái gōng 白宫Bái gōng 白宮Bái gōng Qún yīng 白宫群英Bái gōng Qún yīng 白宮群英Bái Hǎi 白海Bái hé 白河Bái hé Xiàn 白河县Bái hé Xiàn 白河縣Bái hé zhèn 白河鎮Bái hé zhèn 白河镇Bái hè liáng 白鶴梁Bái hè liáng 白鹤梁Bái hǔ 白虎Bái jiǎn 白简Bái jiǎn 白簡Bái jiǎn tān 白碱滩Bái jiǎn tān 白鹼灘Bái jiǎn tān qū 白碱滩区Bái jiǎn tān qū 白鹼灘區Bái jīn hàn Gōng 白金汉宫Bái jīn hàn Gōng 白金漢宮Bái jīn hàn jùn 白金汉郡Bái jīn hàn jùn 白金漢郡Bái Jū yì 白居易Bái jūn 白军Bái jūn 白軍Bái lǎng 白朗Bái lǎng xiàn 白朗县Bái lǎng xiàn 白朗縣Bái lián jiào 白莲教Bái lián jiào 白蓮教Bái líng Dǎo 白翎岛Bái líng Dǎo 白翎島Bái líng miàn 白翎面Bái lìng Hǎi 白令海Bái lìng Hǎi xiá 白令海峡Bái lìng Hǎi xiá 白令海峽Bái lù 白露Bái mǎ Sì 白馬寺Bái mǎ Sì 白马寺Bái mǎ xuě shān 白馬雪山Bái mǎ xuě shān 白马雪山Bái Pǔ 白朴Bái Pǔ 白樸Bái Qǐ 白起Bái Qiú ēn 白求恩Bái sè kǒng bù 白色恐怖Bái sè Qíng rén jié 白色情人節Bái sè Qíng rén jié 白色情人节Bái shā 白沙Bái shā Gōng nóng qū 白沙工农区Bái shā Gōng nóng qū 白沙工農區Bái shā Lí zú Zì zhì xiàn 白沙黎族自治县Bái shā Lí zú Zì zhì xiàn 白沙黎族自治縣Bái shā wǎ 白沙瓦Bái shā xiàn 白沙县Bái shā xiàn 白沙縣Bái shā xiāng 白沙乡Bái shā xiāng 白沙鄉Bái shān 白山Bái shān pài 白山派Bái shān shì 白山市Bái shān zōng 白山宗Bái Shé Zhuàn 白蛇传Bái Shé Zhuàn 白蛇傳Bái shuǐ 白水Bái shuǐ jiāng Zì rán Bǎo hù qū 白水江自然保护区Bái shuǐ jiāng Zì rán Bǎo hù qū 白水江自然保護區Bái shuǐ Xiàn 白水县Bái shuǐ Xiàn 白水縣Bái Sù zhēn 白素貞Bái Sù zhēn 白素贞Bái tǎ qū 白塔区Bái tǎ qū 白塔區Bái tǎ sì 白塔寺Bái tīng 白厅Bái tīng 白廳Bái tóu shān 白头山Bái tóu shān 白頭山Bái xià 白下Bái xià qū 白下区Bái xià qū 白下區Bái Xiān yǒng 白先勇Bái xiāng cí pǔ 白香詞譜Bái xiāng cí pǔ 白香词谱Bái Xiǎo yàn 白晓燕Bái Xiǎo yàn 白曉燕Bái Xíng jiǎn 白行简Bái Xíng jiǎn 白行簡Bái xuě Gōng zhǔ 白雪公主Bái yáng 白羊Bái yáng cháo 白羊朝Bái yáng diàn 白洋淀Bái yáng diàn 白洋澱Bái yáng zuò 白羊座Bái yín 白銀Bái yín 白银Bái yín qū 白銀區Bái yín qū 白银区Bái yín shì 白銀市Bái yín shì 白银市Bái yù 白玉Bái yù xiàn 白玉县Bái yù xiàn 白玉縣Bái yún 白云Bái yún 白雲Bái yún jī chǎng 白云机场Bái yún jī chǎng 白雲機場Bái yún kuàng qū 白云矿区Bái yún kuàng qū 白雲礦區Bái yún qū 白云区Bái yún qū 白雲區Bái Zé 白泽Bái Zé 白澤Bái zú 白族Dà lǐ Bái zú zì zhì zhōu 大理白族自治州Hēi Bái Wú cháng 黑白无常Hēi Bái Wú cháng 黑白無常Lán píng Bái zú Pǔ mǐ zú Zì zhì xiàn 兰坪白族普米族自治县Lán píng Bái zú Pǔ mǐ zú Zì zhì xiàn 蘭坪白族普米族自治縣Lǐ Bái 李白Qí Bái shí 齊白石Qí Bái shí 齐白石

bái ㄅㄞˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. trắng, màu trắng
2. bạc (tóc)
3. sạch sẽ
4. rõ, sáng, tỏ
5. trống rỗng, hổng
6. miễn phí, không phải trả tiền
7. mất công, công toi, uổng công

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu trắng.
2. (Danh) Trong ngũ hành, màu trắng đại biểu cho “kim” 金. Về phương hướng, ứng với phương “tây” 西. Đối với bốn mùa trong năm, đó là mùa “thu” 秋.
3. (Danh) Chén rượu phạt, chỉ chung chén rượu. ◇Vương Thao 王韜: “Đương phù nhất đại bạch, vị khánh quân đắc thiên cổ chi mĩ nhân” 當浮一大白, 為慶君得千古之美人 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Xin mời uống cạn một chén lớn, để mừng huynh đã được người đẹp muôn đời.
4. (Danh) Họ “Bạch”.
5. (Động) Sáng, trời sáng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đông phương kí bạch” 東方既白 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Trời đã rạng đông.
6. (Động) Trình bày, kẻ dưới thưa với người trên. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Hợp chưởng, chiêm ngưỡng tôn nhan, nhi bạch Phật ngôn” 合掌, 瞻仰尊顏, 而白佛言 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Chắp tay, chiêm ngưỡng dung nhan của đức Phật mà thưa rằng.
7. (Động) Từ tôn kính, đặt cuối thư sau tên kí. ◇Hàn Dũ 韓愈: “(...) Dũ bạch” (...) 愈白 (Đáp Lí Dực thư 答李翊書) (...) Hàn Dũ kính thư.
8. (Động) Lộ rõ, bày ra rõ ràng. ◎Như: “kì oan dĩ bạch” 其冤已白 nỗi oan đã bày tỏ, “chân tướng đại bạch” 真相大白 bộ mặt thật đã lộ rõ.
9. (Động) Lườm, nguýt (tỏ vẻ khinh thị hoặc bất mãn). ◎Như: “bạch liễu tha nhất nhãn” 白了他一眼 lườm hắn một cái.
10. (Tính) Trắng. ◎Như: “bạch chỉ” 白紙 giấy trắng, “bạch bố” 白布 vải trắng, “lam thiên bạch vân” 藍天白雲 trời xanh mây trắng.
11. (Tính) Sạch. ◎Như: “thanh bạch” 清白 trong sạch.
12. (Tính) Sai, lầm. ◎Như: “tả bạch tự” 寫白字 viết sai chữ.
13. (Tính) Trống không. ◎Như: “bạch quyển” 白卷 sách không có chữ, bài làm bỏ giấy trắng, “bạch túc” 白足 chân trần.
14. (Tính) Đơn giản, dễ hiểu. ◎Như: “bạch thoại” 白話 lối văn nói đơn giản dễ hiểu.
15. (Phó) Không trả tiền, miễn phí. ◎Như: “bạch cật bạch hát” 白吃白喝 ăn uống miễn phí, “bạch cấp” 白給 cho không.
16. (Phó) Uổng công, vô ích. ◎Như: “bạch bào nhất thảng” 白跑一趟 đi uổng công, “bạch lai” 白來 tốn công vô ích.

Từ điển Thiều Chửu

① Sắc trắng.
② Sạch, như thanh bạch 清白 trong sạch.
③ Sáng, như đông phương kí bạch 東方既白 trời đã rạng đông.
④ Ðã minh bạch, như kì oan dĩ bạch 其冤已白 nỗi oan đã tỏ.
⑤ Trình bày, kẻ dưới thưa với người trên gọi là bạch.
⑥ Chén rượu, như phù nhất đại bạch 浮一大白 uống cạn một chén lớn.
⑦ Trắng không, sách không có chữ gọi là bạch quyển 白卷.
⑧ Nói đơn sơ, như bạch thoại 白話 lối văn nói đơn sơ dễ hiểu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trắng, màu trắng, bạc: 白羽之白也,猶白雪之白 Màu trắng của lông chim trắng giống như màu trắng của tuyết trắng (Mạnh tử); 他頭發白了 Tóc ông ấy đã bạc rồi;
② Rõ ràng: 明明白白 Rõ rành rành;
③ Trong sạch: 清白的人 Người trong sạch;
④ Trống, không, để trắng: 空白 Để trống, bỏ trống; 白卷 Quyển sách không có chữ;
⑤ Không phải trả tiền: 白給 Cho không; 白吃 Ăn không;
⑥ Mất công, toi công, vô ích: 白費勁兒 Uổng công, toi công; 你搬不動,不要白費力氣 Anh khiêng không nổi, đừng có phí sức vô ích; 他說來沒來,我白等了兩小時 Nó nói đến mà không đến, làm tôi phải đợi toi công mất hai giờ đồng hồ;
⑦ Nhầm, sai: 寫白了 Viết sai rồi;
⑧ (văn) Trình bày, thưa (với người trên);
⑨ (văn) Chén rượu: 浮一大白 Uống cạn một chén lớn;
⑩ [Bái] Tên dân tộc: 白族 Dân tộc Bạch (ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc);
⑪ [Bái] (Họ) Bạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu trắng — Trong sạch. Trong trắng — Sáng sủa. Rõ ràng, chẳng hạn Biện bạch ( nói rõ ) — Làm cho rõ ràng — Chẳng có gì. Trống không — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

(1) white
(2) snowy
(3) pure
(4) bright
(5) empty
(6) blank
(7) plain
(8) clear
(9) to make clear
(10) in vain
(11) gratuitous
(12) free of charge
(13) reactionary
(14) anti-communist
(15) funeral
(16) to stare coldly
(17) to write wrong character
(18) to state
(19) to explain
(20) vernacular
(21) spoken lines in opera

Từ ghép 885

ǎi jiǎo bái huā shé lì cǎo 矮脚白花蛇利草ǎi jiǎo bái huā shé lì cǎo 矮腳白花蛇利草bái ǎi xīng 白矮星bái bái 白白bái bān 白班bái bān bìng 白斑病bái bān chì nǐ là zuǐ què 白斑翅拟蜡嘴雀bái bān chì nǐ là zuǐ què 白斑翅擬蠟嘴雀bái bān chì xuě què 白斑翅雪雀bái bān hēi shí bī 白斑黑石鵖bái bān jūn jiàn niǎo 白斑军舰鸟bái bān jūn jiàn niǎo 白斑軍艦鳥bái bān wěi liǔ yīng 白斑尾柳莺bái bān wěi liǔ yīng 白斑尾柳鶯bái bān zhèng 白斑症bái bǎn 白板bái bǎn bǐ 白板笔bái bǎn bǐ 白板筆bái bānr 白班儿bái bānr 白班兒bái bào zhǐ 白報紙bái bào zhǐ 白报纸bái bēi 白碑bái bèi jī dōng 白背矶鸫bái bèi jī dōng 白背磯鶇bái bèi wù jiù 白背兀鷲bái bèi wù jiù 白背兀鹫bái bèi zhuó mù niǎo 白背啄木鳥bái bèi zhuó mù niǎo 白背啄木鸟bái bí xīn 白鼻心bái bí zi 白鼻子bái bì wēi xiá 白璧微瑕bái bì wú xiá 白璧无瑕bái bì wú xiá 白璧無瑕bái bù 白布bái cài 白菜bái cài dòu 白菜豆bái cài jià 白菜价bái cài jià 白菜價bái chē 白車bái chē 白车bái chě dàn 白扯淡bái chě dàn 白扯蛋bái chī 白吃bái chī 白痴bái chī bái hē 白吃白喝bái chì 白炽bái chì 白熾bái chì bǎi líng 白翅百灵bái chì bǎi líng 白翅百靈bái chì dēng 白炽灯bái chì dēng 白熾燈bái chì fú ōu 白翅浮鷗bái chì fú ōu 白翅浮鸥bái chì jiāo zuǐ què 白翅交嘴雀bái chì lán què 白翅蓝鹊bái chì lán què 白翅藍鵲bái chì zhuó mù niǎo 白翅啄木鳥bái chì zhuó mù niǎo 白翅啄木鸟bái chún lù 白唇鹿bái cí 白瓷bái cù 白醋bái dā 白搭bái dà yī gāo xuè yā 白大衣高血压bái dà yī gāo xuè yā 白大衣高血壓bái dài 白带bái dài 白帶bái dài yú 白带鱼bái dài yú 白帶魚bái dàn bái 白蛋白bái dào 白道bái diǎn zào méi 白点噪鹛bái diǎn zào méi 白點噪鶥bái diàn fēng 白癜風bái diàn fēng 白癜风bái dǐng bī 白頂鵖bái dǐng bī 白顶鵖bái dǐng wú 白頂鵐bái dǐng wú 白顶鹀bái dǐng xī qú 白頂溪鴝bái dǐng xī qú 白顶溪鸲bái dǐng xuán ōu 白頂玄鷗bái dǐng xuán ōu 白顶玄鸥bái dòng 白洞bái dòu kòu 白豆蔻bái dú 白讀bái dú 白读bái é hù 白額鸌bái é hù 白额鹱bái é yàn 白額雁bái é yàn 白额雁bái é yàn ōu 白額燕鷗bái é yàn ōu 白额燕鸥bái é yuán wěi hù 白額圓尾鸌bái é yuán wěi hù 白额圆尾鹱bái è 白垩bái è 白堊bái ěr qí méi 白耳奇鶥bái ěr qí méi 白耳奇鹛bái fà 白发bái fà 白髮bái fà cāng cāng 白发苍苍bái fà cāng cāng 白髮蒼蒼bái fà rén sòng hēi fà rén 白发人送黑发人bái fà rén sòng hēi fà rén 白髮人送黑髮人bái fán 白矾bái fán 白礬bái fàn 白飯bái fàn 白饭bái fěi 白匪bái fèi 白費bái fèi 白费bái fèi chún shé 白費唇舌bái fèi chún shé 白费唇舌bái fěn 白粉bái fěn bìng 白粉病bái fó 白佛bái fù 白附bái fù dōng 白腹鶇bái fù dōng 白腹鸫bái fù duǎn chì qú 白腹短翅鴝bái fù duǎn chì qú 白腹短翅鸲bái fù fèng méi 白腹凤鹛bái fù fèng méi 白腹鳳鶥bái fù hǎi diāo 白腹海雕bái fù hǎi diāo 白腹海鵰bái fù hēi zhuó mù niǎo 白腹黑啄木鳥bái fù hēi zhuó mù niǎo 白腹黑啄木鸟bái fù jī wēng 白腹姬鶲bái fù jī wēng 白腹姬鹟bái fù jǐn jī 白腹錦雞bái fù jǐn jī 白腹锦鸡bái fù jūn jiàn niǎo 白腹军舰鸟bái fù jūn jiàn niǎo 白腹軍艦鳥bái fù lù 白腹鷺bái fù lù 白腹鹭bái fù máo jiǎo yàn 白腹毛脚燕bái fù máo jiǎo yàn 白腹毛腳燕bái fù měi 白富美bái fù piàn 白附片bái fù sǔn diāo 白腹隼雕bái fù sǔn diāo 白腹隼鵰bái fù yào 白腹鷂bái fù yào 白腹鹞bái fù yōu méi 白腹幽鶥bái fù yōu méi 白腹幽鹛bái gāng 白鋼bái gāng 白钢bái gānr 白乾兒bái gānr 白干儿bái gǔ 白骨bái gǔ dǐng 白骨頂bái gǔ dǐng 白骨顶bái guān cháng wěi zhì 白冠長尾雉bái guān cháng wěi zhì 白冠长尾雉bái guān pān què 白冠攀雀bái guān yàn wěi 白冠燕尾bái guān zào méi 白冠噪鶥bái guān zào méi 白冠噪鹛bái guàn 白鸛bái guàn 白鹳bái guǐ 白鬼bái guǐ bǐ 白鬼笔bái guǐ bǐ 白鬼筆bái guǒ 白果bái hāo 白蒿bái hè 白鶴bái hè 白鹤bái hè quán 白鶴拳bái hè quán 白鹤拳bái hóu 白喉bái hóu bān yāng jī 白喉斑秧雞bái hóu bān yāng jī 白喉斑秧鸡bái hóu dú sù 白喉毒素bái hóu duǎn chì dōng 白喉短翅鶇bái hóu duǎn chì dōng 白喉短翅鸫bái hóu gǎn jūn 白喉杆菌bái hóu gǎn jūn 白喉桿菌bái hóu guān bēi 白喉冠鵯bái hóu guān bēi 白喉冠鹎bái hóu hóng tún bēi 白喉紅臀鵯bái hóu hóng tún bēi 白喉红臀鹎bái hóu hóng wěi qú 白喉紅尾鴝bái hóu hóng wěi qú 白喉红尾鸲bái hóu jī dōng 白喉矶鸫bái hóu jī dōng 白喉磯鶇bái hóu jī wēng 白喉姬鶲bái hóu jī wēng 白喉姬鹟bái hóu lín wēng 白喉林鶲bái hóu lín wēng 白喉林鹟bái hóu lín yīng 白喉林莺bái hóu lín yīng 白喉林鶯bái hóu shàn wěi wēng 白喉扇尾鶲bái hóu shàn wěi wēng 白喉扇尾鹟bái hóu shí bī 白喉石鵖bái hóu xī niǎo 白喉犀鳥bái hóu xī niǎo 白喉犀鸟bái hóu zào méi 白喉噪鶥bái hóu zào méi 白喉噪鹛bái hóu zhēn wěi yǔ yàn 白喉針尾雨燕bái hóu zhēn wěi yǔ yàn 白喉针尾雨燕bái hú 白狐bái hú 白鵠bái hú 白鹄bái hú jiāo 白胡椒bái huā huā 白花花bái huā shé 白花蛇bái huā shé shé cǎo 白花蛇舌草bái huà 白話bái huà 白话bái huà bìng 白化病bái huà shī 白話詩bái huà shī 白话诗bái huà wén 白話文bái huà wén 白话文bái huà zhèng 白化症bái jí 白芨bái jí líng 白鶺鴒bái jí líng 白鹡鸰bái jì tún 白暨豚bái jì tún 白鱀豚bái jiá bēi 白頰鵯bái jiá bēi 白颊鹎bái jiá hēi yàn 白頰黑雁bái jiá hēi yàn 白颊黑雁bái jiá shān zhè gū 白頰山鷓鴣bái jiá shān zhè gū 白颊山鹧鸪bái jiá zào méi 白頰噪鶥bái jiá zào méi 白颊噪鹛bái jiān diāo 白肩雕bái jiān diāo 白肩鵰bái jiān hēi huán 白肩黑鹮bái jiān hēi huán 白肩黑䴉bái jiǎn 白拣bái jiǎn 白揀bái jiāng cán 白僵蚕bái jiāng cán 白殭蠶bái jīn 白金bái jīng 白鯨bái jīng 白鲸bái jǐng cháng wěi zhì 白頸長尾雉bái jǐng cháng wěi zhì 白颈长尾雉bái jǐng dōng 白頸鶇bái jǐng dōng 白颈鸫bái jǐng guàn 白頸鸛bái jǐng guàn 白颈鹳bái jǐng yā 白頸鴉bái jǐng yā 白颈鸦bái jǐng zào méi 白頸噪鶥bái jǐng zào méi 白颈噪鹛bái jìng 白净bái jìng 白淨bái jiǔ 白酒bái jū guò xì 白駒過隙bái jū guò xì 白驹过隙bái juàn 白卷bái kāi shuǐ 白开水bái kāi shuǐ 白開水bái kǒu tiě 白口鐵bái kǒu tiě 白口铁bái kuàng bān chì méi 白眶斑翅鶥bái kuàng bān chì méi 白眶斑翅鹛bái kuàng què méi 白眶雀鶥bái kuàng què méi 白眶雀鹛bái kuàng wēng yīng 白眶鶲鶯bái kuàng wēng yīng 白眶鹟莺bái kuàng yā què 白眶鴉雀bái kuàng yā què 白眶鸦雀bái là 白蜡bái là 白蠟bái là 白鑞bái là 白镴bái là chóng 白蜡虫bái là chóng 白蠟蟲bái là shù 白蜡树bái là shù 白蠟樹bái lán dì 白兰地bái lán dì 白蘭地bái lán guā 白兰瓜bái lán guā 白蘭瓜bái lì 白痢bái lián 白莲bái lián 白蓮bái liǎn 白脸bái liǎn 白臉bái liǎn 白蔹bái liǎn 白蘞bái liǎn lù 白脸鹭bái liǎn lù 白臉鷺bái liǎn shī 白脸䴓bái liǎn shī 白臉鳾bái lín 白磷bái líng rè 白蛉热bái líng rè 白蛉熱bái lǐng 白領bái lǐng 白领bái lǐng bā gē 白領八哥bái lǐng bā gē 白领八哥bái lǐng fěi cuì 白領翡翠bái lǐng fěi cuì 白领翡翠bái lǐng fèng méi 白領鳳鶥bái lǐng fèng méi 白领凤鹛bái liú shí 白榴石bái lù 白鷺bái lù 白鹭bái luó bo 白萝卜bái luó bo 白蘿蔔bái má zǐ 白麻子bái mǎ gǔ 白馬股bái mǎ gǔ 白马股bái mǎ jī 白馬雞bái mǎ jī 白马鸡bái mǎ wáng zǐ 白馬王子bái mǎ wáng zǐ 白马王子bái máng máng 白茫茫bái máo 白毛bái máo 白茅bái máo huáng yuè 白旄黃鉞bái máo huáng yuè 白旄黄钺bái máo nǚ 白毛女bái méi 白煤bái méi chì yǎn 白眉赤眼bái méi dì dōng 白眉地鶇bái méi dì dōng 白眉地鸫bái méi dōng 白眉鶇bái méi dōng 白眉鸫bái méi gē dōng 白眉歌鶇bái méi gē dōng 白眉歌鸫bái méi jī wēng 白眉姬鶲bái méi jī wēng 白眉姬鹟bái méi lán jī wēng 白眉蓝姬鹟bái méi lán jī wēng 白眉藍姬鶲bái méi lín qú 白眉林鴝bái méi lín qú 白眉林鸲bái méi quán 白眉拳bái méi què méi 白眉雀鶥bái méi què méi 白眉雀鹛bái méi shān què 白眉山雀bái méi shān zhè gū 白眉山鷓鴣bái méi shān zhè gū 白眉山鹧鸪bái méi shàn wěi wēng 白眉扇尾鶲bái méi shàn wěi wēng 白眉扇尾鹟bái méi wú 白眉鵐bái méi wú 白眉鹀bái méi yā 白眉鴨bái méi yā 白眉鸭bái méi yāng jī 白眉秧雞bái méi yāng jī 白眉秧鸡bái méi zhū què 白眉朱雀bái méi zōng zhuó mù niǎo 白眉棕啄木鳥bái méi zōng zhuó mù niǎo 白眉棕啄木鸟bái mǐ 白米bái mián zhǐ 白棉紙bái mián zhǐ 白棉纸bái miàn 白面bái miàn 白麵bái miàn shū shēng 白面书生bái miàn shū shēng 白面書生bái miànr 白面儿bái miànr 白麵兒bái miáo 白描bái mò 白沫bái mù 白目bái mù ěr 白木耳bái nèi zhàng 白內障bái nèi zhàng 白内障bái nèn 白嫩bái nú 白奴bái pǎo yī tàng 白跑一趟bái pī 白砒bái pí lù 白琵鷺bái pí lù 白琵鹭bái pí shān chún 白皮杉醇bái pí shū 白皮书bái pí shū 白皮書bái pí sōng 白皮松bái piào 白票bái qí 白旗bái qí tún 白鰭豚bái qí tún 白鳍豚bái qiē jī 白切雞bái qiē jī 白切鸡bái qiū shā yā 白秋沙鴨bái qiū shā yā 白秋沙鸭bái qū 白区bái qū 白區bái qū cài 白屈菜bái rè 白热bái rè 白熱bái rè huà 白热化bái rè huà 白熱化bái rén 白人bái rèn 白刃bái rèn zhàn 白刃战bái rèn zhàn 白刃戰bái rì 白日bái rì mèng 白日夢bái rì mèng 白日梦bái rì zuò mèng 白日做夢bái rì zuò mèng 白日做梦bái ròu 白肉bái rǔ jiāo 白乳胶bái rǔ jiāo 白乳膠bái sè 白色bái sè rén zhǒng 白色人种bái sè rén zhǒng 白色人種bái sè tǐ 白色体bái sè tǐ 白色體bái sè zhàn jì 白色战剂bái sè zhàn jì 白色戰劑bái shā táng 白砂糖bái sháo 白芍bái shí lá zi 白石砬子bái shí zhèng 白蚀症bái shí zhèng 白蝕症bái shì 白事bái shǒu qí méi 白首齊眉bái shǒu qí méi 白首齐眉bái shǒu qǐ jiā 白手起家bái shǔ 白薯bái shuāng 白霜bái shuǐ 白水bái shuǐ jīng 白水晶bái shuǐ ní 白水泥bái sū 白苏bái sū 白蘇bái tāng 白汤bái tāng 白湯bái táng 白糖bái táo 白陶bái téng 白藤bái tí hú 白鵜鶘bái tí hú 白鹈鹕bái tǐ 白体bái tǐ 白體bái tiān 白天bái tiáo 白条bái tiáo 白條bái tiě 白鐵bái tiě 白铁bái tóng 白銅bái tóng 白铜bái tóu 白头bái tóu 白頭bái tóu bēi 白头鹎bái tóu bēi 白頭鵯bái tóu dào lǎo 白头到老bái tóu dào lǎo 白頭到老bái tóu hè 白头鹤bái tóu hè 白頭鶴bái tóu jú méi 白头䴗鹛bái tóu jú méi 白頭鶪鶥bái tóu wēng 白头翁bái tóu wēng 白頭翁bái tóu wú 白头鹀bái tóu wú 白頭鵐bái tóu xié lǎo 白头偕老bái tóu xié lǎo 白頭偕老bái tóu yào 白头鹞bái tóu yào 白頭鷂bái tóu yīng 白头鹰bái tóu yīng 白頭鷹bái tóu yìng wěi yā 白头硬尾鸭bái tóu yìng wěi yā 白頭硬尾鴨bái tuǐ xiǎo sǔn 白腿小隼bái tuō 白托bái tuō 白脫bái tuō 白脱bái wěi dì yā 白尾地鴉bái wěi dì yā 白尾地鸦bái wěi hǎi diāo 白尾海雕bái wěi hǎi diāo 白尾海鵰bái wěi lán dì qú 白尾蓝地鸲bái wěi lán dì qú 白尾藍地鴝bái wěi lán xiān wēng 白尾蓝仙鹟bái wěi lán xiān wēng 白尾藍仙鶲bái wěi méng 白尾鸏bái wěi méng 白尾鹲bái wěi shāo hóng zhì 白尾梢虹雉bái wěi shī 白尾鳾bái wěi shī 白尾䴓bái wěi yào 白尾鷂bái wěi yào 白尾鹞bái wén 白文bái wū kuàng 白鎢礦bái wū kuàng 白钨矿bái wù jiù 白兀鷲bái wù jiù 白兀鹫bái xī 白皙bái xì bāo 白細胞bái xì bāo 白细胞bái xián 白鷳bái xián 白鹇bái xiàn 白線bái xiàn 白线bái xiàn 白苋bái xiàn 白莧bái xiàn bān wén 白線斑蚊bái xiàn bān wén 白线斑蚊bái xiàn zǐ qié 白苋紫茄bái xiàn zǐ qié 白莧紫茄bái xiàng fèng méi 白項鳳鶥bái xiàng fèng méi 白项凤鹛bái xiàng rén 白相人bái xiōng fěi cuì 白胸翡翠bái xiōng kǔ è niǎo 白胸苦恶鸟bái xiōng kǔ è niǎo 白胸苦惡鳥bái xiōng yā què 白胸鴉雀bái xiōng yā què 白胸鸦雀bái xióng 白熊bái xuán ōu 白玄鷗bái xuán ōu 白玄鸥bái xuě 白雪bái xuě ái ái 白雪皑皑bái xuě ái ái 白雪皚皚bái xuè bìng 白血病bái xuè qiú 白血球bái yǎn 白眼bái yǎn hé yàn 白眼河燕bái yǎn kuáng yīng 白眼鵟鷹bái yǎn kuáng yīng 白眼鵟鹰bái yǎn láng 白眼狼bái yǎn zhū 白眼珠bái yǎn zhūr 白眼珠儿bái yǎn zhūr 白眼珠兒bái yáng 白杨bái yáng 白楊bái yáng shù 白杨树bái yáng shù 白楊樹bái yāo bīn yù 白腰滨鹬bái yāo bīn yù 白腰濱鷸bái yāo cǎo yù 白腰草鷸bái yāo cǎo yù 白腰草鹬bái yāo chā wěi hǎi yàn 白腰叉尾海燕bái yāo què qú 白腰鵲鴝bái yāo què qú 白腰鹊鸲bái yāo sháo yù 白腰杓鷸bái yāo sháo yù 白腰杓鹬bái yāo wén niǎo 白腰文鳥bái yāo wén niǎo 白腰文鸟bái yāo xuě què 白腰雪雀bái yāo yàn ōu 白腰燕鷗bái yāo yàn ōu 白腰燕鸥bái yāo zhū dǐng què 白腰朱頂雀bái yāo zhū dǐng què 白腰朱顶雀bái yè 白夜bái yī cāng gǒu 白衣苍狗bái yī cāng gǒu 白衣蒼狗bái yī zhàn shì 白衣战士bái yī zhàn shì 白衣戰士bái yǐ 白蚁bái yǐ 白蟻bái yì 白翳bái yín 白銀bái yín 白银bái yín shū 白銀書bái yín shū 白银书bái yú 白魚bái yú 白鱼bái yù 白玉bái yún 白云bái yún 白雲bái yún mǔ 白云母bái yún mǔ 白雲母bái yún shí 白云石bái yún shí 白雲石bái yún yán 白云岩bái yún yán 白雲岩bái zhǎn jī 白斩鸡bái zhǎn jī 白斬雞bái zhěn hè 白枕鶴bái zhěn hè 白枕鹤bái zhǐ 白芷bái zhǐ hēi zì 白紙黑字bái zhǐ hēi zì 白纸黑字bái zhǒng 白种bái zhǒng 白種bái zhōu 白粥bái zhòu 白昼bái zhòu 白晝bái zhú 白朮bái zhú 白术bái zhù 白住bái zhuàng 白撞bái zhuó 白浊bái zhuó 白濁bái zǐ 白子bái zì 白字bái zuǐ duān fèng tóu yàn ōu 白嘴端凤头燕鸥bái zuǐ duān fèng tóu yàn ōu 白嘴端鳳頭燕鷗bái zuǒ 白左bān bái 斑白bān bái 班白bān bái 頒白bān bái 颁白bàn bái 半白biàn bái 辩白biàn bái 辯白biǎo bái 表白Bó bái 博白Bó bái xiàn 博白县Bó bái xiàn 博白縣bǔ bái 补白bǔ bái 補白bù bái zhī yuān 不白之冤bù fēn qīng hóng zào bái 不分青紅皂白bù fēn qīng hóng zào bái 不分青红皂白bù fēn zào bái 不分皂白bù míng bù bái 不明不白bù wèn qīng hóng zào bái 不問青紅皂白bù wèn qīng hóng zào bái 不问青红皂白cǎn bái 惨白cǎn bái 慘白cāng bái 苍白cāng bái 蒼白cāng bái sè 苍白色cāng bái sè 蒼白色cāng bái wú lì 苍白无力cāng bái wú lì 蒼白無力cáo bái yú 曹白魚cáo bái yú 曹白鱼Cháng bái 長白Cháng bái 长白Cháng bái Cháo xiǎn zú Zì zhì xiàn 長白朝鮮族自治縣Cháng bái Cháo xiǎn zú Zì zhì xiàn 长白朝鲜族自治县Cháng bái shān 長白山Cháng bái shān 长白山Cháng bái shān Tiān chí 長白山天池Cháng bái shān Tiān chí 长白山天池Cháng bái xiàn 長白縣Cháng bái xiàn 长白县Cháng bái zhèn 長白鎮Cháng bái zhèn 长白镇chàng bái liǎn 唱白脸chàng bái liǎn 唱白臉chī bái fàn 吃白飯chī bái fàn 吃白饭chī bái shí 吃白食chóng bái là 虫白蜡chóng bái là 蟲白蠟chún bái 純白chún bái 纯白dā bái 搭白dā bái 答白dǎ bái tiáo 打白条dǎ bái tiáo 打白條dà bái cài 大白菜dà bái huà 大白話dà bái huà 大白话dà bái lù 大白鷺dà bái lù 大白鹭dà bái shā 大白鯊dà bái shā 大白鲨dà bái tiān 大白天dà bái xióng quǎn 大白熊犬dàn bái 蛋白dàn bái dòng 蛋白胨dàn bái dòng 蛋白腖dàn bái shí 蛋白石dàn bái sù 蛋白素dàn bái zhì 蛋白質dàn bái zhì 蛋白质dào bái 道白diān dǎo hēi bái 顛倒黑白diān dǎo hēi bái 颠倒黑白Diàn bái 电白Diàn bái 電白diàn bái 靛白Diàn bái xiàn 电白县Diàn bái xiàn 電白縣dìng chǎng bái 定场白dìng chǎng bái 定場白dōng fāng bái guàn 东方白鹳dōng fāng bái guàn 東方白鸛dú bái 独白dú bái 獨白duì bái 对白duì bái 對白duō xíng hé bái xì bāo 多形核白細胞duō xíng hé bái xì bāo 多形核白细胞è chā bái lài 恶叉白赖è chā bái lài 惡叉白賴fā bái 发白fā bái 發白fān bái yǎn 翻白眼fǎn bái 反白fàn bái 泛白gāo tiě xuè hóng dàn bái 高鐵血紅蛋白gāo tiě xuè hóng dàn bái 高铁血红蛋白gào bái 告白Gē bái ní 哥白尼guān bái 关白guān bái 關白hàn bái yù 汉白玉hàn bái yù 漢白玉hào bái 皓白hēi bái 黑白hēi bái bù fēn 黑白不分hēi bái diàn shì 黑白电视hēi bái diàn shì 黑白電視hēi bái lín bī 黑白林鵖hēi tóu bái huán 黑头白鹮hēi tóu bái huán 黑頭白䴉hóng bái xǐ shì 紅白喜事hóng bái xǐ shì 红白喜事huā bái 花白huáng bái jiāo diǎn 黃白交點huáng bái jiāo diǎn 黄白交点huáng zuǐ bái lù 黃嘴白鷺huáng zuǐ bái lù 黄嘴白鹭huī bái 灰白huī bái hóu lín yīng 灰白喉林莺huī bái hóu lín yīng 灰白喉林鶯huī bái sè 灰白色hùn xiáo hēi bái 混淆黑白jī dòng dàn bái 肌动蛋白jī dòng dàn bái 肌動蛋白jī xiān dàn bái 肌纖蛋白jī xiān dàn bái 肌纤蛋白jí chì bái liǎn 急赤白脸jí chì bái liǎn 急赤白臉jiǎ xíng qiú dàn bái 甲型球蛋白jiàn bái 建白jiāo bái 茭白jiāo yuán dàn bái 胶原蛋白jiāo yuán dàn bái 膠原蛋白jiǎo bái 皎白jiǎo dàn bái 角蛋白jié bái 洁白jié bái 潔白jīn huái tǎn bái 襟怀坦白jīn huái tǎn bái 襟懷坦白jīng bái 精白kāi chǎng bái 开场白kāi chǎng bái 開場白kāng bái dù 康白度Kè ěr bái 克尔白Kè ěr bái 克爾白kōng kǒu bái huà 空口白話kōng kǒu bái huà 空口白话kōng kǒu shuō bái huà 空口說白話kōng kǒu shuō bái huà 空口说白话kòng bái 空白kòng bái diǎn 空白点kòng bái diǎn 空白點kǒu bái 口白lā bái bù tiáo 拉白布条lā bái bù tiáo 拉白布條lào dàn bái 酪蛋白lì bái xì bāo 粒白細胞lì bái xì bāo 粒白细胞lì kě bái 立可白lián huā bái 莲花白lián huā bái 蓮花白liú bái 留白lòu bái 露白luó bo bái cài , gè yǒu suǒ ài 萝卜白菜,各有所爱luó bo bái cài , gè yǒu suǒ ài 蘿蔔白菜,各有所愛Mài kè bái 麥克白Mài kè bái 麦克白Mài kè bái Fū ren 麥克白夫人Mài kè bái Fū ren 麦克白夫人měi bái 美白mián bái táng 綿白糖mián bái táng 绵白糖míng bái 明白niè bái 涅白páng bái 旁白piǎo bái 漂白piǎo bái jì 漂白剂piǎo bái jì 漂白劑piǎo bái shuǐ 漂白水píng bái 平白píng bái wú gù 凭白无故píng bái wú gù 平白无故píng bái wú gù 平白無故píng bái wú gù 憑白無故pōu bái 剖白qiǎn bái 浅白qiǎn bái 淺白qiǎng bái 抢白qiǎng bái 搶白qīng bái 清白Qīng bái 青白Qīng bái jiāng 青白江qīng hóng zào bái 青紅皂白qīng hóng zào bái 青红皂白qīng tiān bái rì 青天白日qiú dàn bái 球蛋白qiú zhuàng dàn bái zhì 球状蛋白质qiú zhuàng dàn bái zhì 球狀蛋白質Qū Qiū bái 瞿秋白rǔ bái 乳白rǔ bái sè 乳白色rǔ bái tiān kōng 乳白天空shā bái hóu lín yīng 沙白喉林莺shā bái hóu lín yīng 沙白喉林鶯shǎ bái tián 傻白甜shà bái 煞白Shàng hǎi bái cài 上海白菜shǔ hēi lùn bái 数黑论白shǔ hēi lùn bái 數黑論白shuāng bái 霜白shuō bái le 說白了shuō bái le 说白了sǐ qi bái lài 死乞白賴sǐ qi bái lài 死乞白赖sǐ qi bái lài 死气白赖sǐ qi bái lài 死氣白賴Sòng bái 宋白Tái wān bái hóu zào méi 台湾白喉噪鹛Tái wān bái hóu zào méi 臺灣白喉噪鶥Tài bái 太白tài bái fěn 太白粉Tài bái Shān 太白山Tài bái Xiàn 太白县Tài bái Xiàn 太白縣Tài bái xīng 太白星tǎn bái 坦白táng dàn bái 糖蛋白wēi guǎn dàn bái 微管蛋白wēi liàng bái dàn bái 微量白蛋白wèi dàn bái méi 胃蛋白酶xǐ shān bái méi zhū què 喜山白眉朱雀xiān máo dòng lì dàn bái 纖毛動力蛋白xiān máo dòng lì dàn bái 纤毛动力蛋白xiān wéi dàn bái 纖維蛋白xiān wéi dàn bái 纤维蛋白xiǎo bái 小白xiǎo bái cài 小白菜xiǎo bái é yàn 小白額雁xiǎo bái é yàn 小白额雁xiǎo bái liǎn 小白脸xiǎo bái liǎn 小白臉xiǎo bái liǎnr 小白脸儿xiǎo bái liǎnr 小白臉兒xiǎo bái shǔ 小白鼠xiǎo bái tù 小白兔xiǎo bái yāo yǔ yàn 小白腰雨燕Xiū shì bái hóu lín yīng 休氏白喉林莺Xiū shì bái hóu lín yīng 休氏白喉林鶯xuě bái 雪白xuè hóng dàn bái 血紅蛋白xuè hóng dàn bái 血红蛋白yá bái 牙白yǎn bái 眼白yǎn rú bái zhòu 俨如白昼yǎn rú bái zhòu 儼如白晝yáng bái cài 洋白菜yáng zhī bái yù 羊脂白玉Yī lì sà bái 伊莉萨白Yī lì sà bái 伊莉薩白Yī lì shā bái 伊丽莎白Yī lì shā bái 伊莉莎白Yī lì shā bái 伊麗莎白yī qīng èr bái 一清二白yī qióng èr bái 一穷二白yī qióng èr bái 一窮二白yín bái 銀白yín bái 银白yín bái yáng 銀白楊yín bái yáng 银白杨yú dù bái 魚肚白yú dù bái 鱼肚白Yú Tiān bái 俞天白yuán bái cài 圆白菜yuán bái cài 圓白菜yún nán bái bān wěi liǔ yīng 云南白斑尾柳莺yún nán bái bān wěi liǔ yīng 雲南白斑尾柳鶯yùn bái 韵白yùn bái 韻白zēng bái jì 增白剂zēng bái jì 增白劑zhà qīng zhà bái 乍青乍白zhēn xiàng dà bái 真相大白Zhèng xiāng bái qí 正鑲白旗Zhèng xiāng bái qí 正镶白旗zhī dàn bái 脂蛋白zhí bái 直白zhōng bái lù 中白鷺zhōng bái lù 中白鹭zhuó bái 斫白zì bái 自白zì bái shū 自白书zì bái shū 自白書

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu trắng.
2. (Danh) Trong ngũ hành, màu trắng đại biểu cho “kim” 金. Về phương hướng, ứng với phương “tây” 西. Đối với bốn mùa trong năm, đó là mùa “thu” 秋.
3. (Danh) Chén rượu phạt, chỉ chung chén rượu. ◇Vương Thao 王韜: “Đương phù nhất đại bạch, vị khánh quân đắc thiên cổ chi mĩ nhân” 當浮一大白, 為慶君得千古之美人 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Xin mời uống cạn một chén lớn, để mừng huynh đã được người đẹp muôn đời.
4. (Danh) Họ “Bạch”.
5. (Động) Sáng, trời sáng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đông phương kí bạch” 東方既白 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Trời đã rạng đông.
6. (Động) Trình bày, kẻ dưới thưa với người trên. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Hợp chưởng, chiêm ngưỡng tôn nhan, nhi bạch Phật ngôn” 合掌, 瞻仰尊顏, 而白佛言 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Chắp tay, chiêm ngưỡng dung nhan của đức Phật mà thưa rằng.
7. (Động) Từ tôn kính, đặt cuối thư sau tên kí. ◇Hàn Dũ 韓愈: “(...) Dũ bạch” (...) 愈白 (Đáp Lí Dực thư 答李翊書) (...) Hàn Dũ kính thư.
8. (Động) Lộ rõ, bày ra rõ ràng. ◎Như: “kì oan dĩ bạch” 其冤已白 nỗi oan đã bày tỏ, “chân tướng đại bạch” 真相大白 bộ mặt thật đã lộ rõ.
9. (Động) Lườm, nguýt (tỏ vẻ khinh thị hoặc bất mãn). ◎Như: “bạch liễu tha nhất nhãn” 白了他一眼 lườm hắn một cái.
10. (Tính) Trắng. ◎Như: “bạch chỉ” 白紙 giấy trắng, “bạch bố” 白布 vải trắng, “lam thiên bạch vân” 藍天白雲 trời xanh mây trắng.
11. (Tính) Sạch. ◎Như: “thanh bạch” 清白 trong sạch.
12. (Tính) Sai, lầm. ◎Như: “tả bạch tự” 寫白字 viết sai chữ.
13. (Tính) Trống không. ◎Như: “bạch quyển” 白卷 sách không có chữ, bài làm bỏ giấy trắng, “bạch túc” 白足 chân trần.
14. (Tính) Đơn giản, dễ hiểu. ◎Như: “bạch thoại” 白話 lối văn nói đơn giản dễ hiểu.
15. (Phó) Không trả tiền, miễn phí. ◎Như: “bạch cật bạch hát” 白吃白喝 ăn uống miễn phí, “bạch cấp” 白給 cho không.
16. (Phó) Uổng công, vô ích. ◎Như: “bạch bào nhất thảng” 白跑一趟 đi uổng công, “bạch lai” 白來 tốn công vô ích.