Có 3 kết quả:
Bái ㄅㄞˊ • bái ㄅㄞˊ • bó ㄅㄛˊ
Tổng nét: 5
Bộ: bái 白 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ丨フ一一
Thương Hiệt: HA (竹日)
Unicode: U+767D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bạch
Âm Nôm: bạc, bạch
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku), ビャク (byaku)
Âm Nhật (kunyomi): しろ (shiro), しら- (shira-), しろ.い (shiro.i)
Âm Hàn: 백, 배
Âm Quảng Đông: baak6
Âm Nôm: bạc, bạch
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku), ビャク (byaku)
Âm Nhật (kunyomi): しろ (shiro), しら- (shira-), しろ.い (shiro.i)
Âm Hàn: 백, 배
Âm Quảng Đông: baak6
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc phong hành - 北風行 (Lý Bạch)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Phạm nhị viên ngoại Mạc, Ngô thập thị ngự Uất đặc uổng giá khuyết triển đãi, liêu ký thử tác - 范二員外邈、吳十侍禦鬱特枉駕闕展待,聊寄此作 (Đỗ Phủ)
• Phù Phong hào sĩ ca - 扶風豪士歌 (Lý Bạch)
• Sơn thôn tẩu - 山村叟 (Vu Phần)
• Thái Bình tự tuyền nhãn - 太平寺泉眼 (Đỗ Phủ)
• Túc Chương Đình dịch - 宿樟亭驛 (Bạch Cư Dị)
• U giản tuyền - 幽澗泉 (Lý Bạch)
• Vãn tự Triều Đài tân chí Vi ẩn cư giao viên - 晚自朝臺津至韋隱居郊園 (Hứa Hồn)
• Xuân đề Hoa Dương quán - 春題華陽觀 (Bạch Cư Dị)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Phạm nhị viên ngoại Mạc, Ngô thập thị ngự Uất đặc uổng giá khuyết triển đãi, liêu ký thử tác - 范二員外邈、吳十侍禦鬱特枉駕闕展待,聊寄此作 (Đỗ Phủ)
• Phù Phong hào sĩ ca - 扶風豪士歌 (Lý Bạch)
• Sơn thôn tẩu - 山村叟 (Vu Phần)
• Thái Bình tự tuyền nhãn - 太平寺泉眼 (Đỗ Phủ)
• Túc Chương Đình dịch - 宿樟亭驛 (Bạch Cư Dị)
• U giản tuyền - 幽澗泉 (Lý Bạch)
• Vãn tự Triều Đài tân chí Vi ẩn cư giao viên - 晚自朝臺津至韋隱居郊園 (Hứa Hồn)
• Xuân đề Hoa Dương quán - 春題華陽觀 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Bai
Từ ghép 140
Bái ān jū 白安居 • Bái Bīng bīng 白冰冰 • Bái chéng 白城 • Bái chéng dì qū 白城地区 • Bái chéng dì qū 白城地區 • Bái chéng shì 白城市 • Bái Chóng xǐ 白崇禧 • Bái dì chéng 白帝城 • Bái é 白俄 • Bái é luó sī 白俄罗斯 • Bái é luó sī 白俄羅斯 • Bái é luó sī rén 白俄罗斯人 • Bái é luó sī rén 白俄羅斯人 • Bái è jì 白垩纪 • Bái è jì 白堊紀 • Bái è shì 白垩世 • Bái è shì 白堊世 • Bái gōng 白宫 • Bái gōng 白宮 • Bái gōng Qún yīng 白宫群英 • Bái gōng Qún yīng 白宮群英 • Bái Hǎi 白海 • Bái hé 白河 • Bái hé Xiàn 白河县 • Bái hé Xiàn 白河縣 • Bái hé zhèn 白河鎮 • Bái hé zhèn 白河镇 • Bái hè liáng 白鶴梁 • Bái hè liáng 白鹤梁 • Bái hǔ 白虎 • Bái jiǎn 白简 • Bái jiǎn 白簡 • Bái jiǎn tān 白碱滩 • Bái jiǎn tān 白鹼灘 • Bái jiǎn tān qū 白碱滩区 • Bái jiǎn tān qū 白鹼灘區 • Bái jīn hàn Gōng 白金汉宫 • Bái jīn hàn Gōng 白金漢宮 • Bái jīn hàn jùn 白金汉郡 • Bái jīn hàn jùn 白金漢郡 • Bái Jū yì 白居易 • Bái jūn 白军 • Bái jūn 白軍 • Bái lǎng 白朗 • Bái lǎng xiàn 白朗县 • Bái lǎng xiàn 白朗縣 • Bái lián jiào 白莲教 • Bái lián jiào 白蓮教 • Bái líng Dǎo 白翎岛 • Bái líng Dǎo 白翎島 • Bái líng miàn 白翎面 • Bái lìng Hǎi 白令海 • Bái lìng Hǎi xiá 白令海峡 • Bái lìng Hǎi xiá 白令海峽 • Bái lù 白露 • Bái mǎ Sì 白馬寺 • Bái mǎ Sì 白马寺 • Bái mǎ xuě shān 白馬雪山 • Bái mǎ xuě shān 白马雪山 • Bái Pǔ 白朴 • Bái Pǔ 白樸 • Bái Qǐ 白起 • Bái Qiú ēn 白求恩 • Bái sè kǒng bù 白色恐怖 • Bái sè Qíng rén jié 白色情人節 • Bái sè Qíng rén jié 白色情人节 • Bái shā 白沙 • Bái shā Gōng nóng qū 白沙工农区 • Bái shā Gōng nóng qū 白沙工農區 • Bái shā Lí zú Zì zhì xiàn 白沙黎族自治县 • Bái shā Lí zú Zì zhì xiàn 白沙黎族自治縣 • Bái shā wǎ 白沙瓦 • Bái shā xiàn 白沙县 • Bái shā xiàn 白沙縣 • Bái shā xiāng 白沙乡 • Bái shā xiāng 白沙鄉 • Bái shān 白山 • Bái shān pài 白山派 • Bái shān shì 白山市 • Bái shān zōng 白山宗 • Bái Shé Zhuàn 白蛇传 • Bái Shé Zhuàn 白蛇傳 • Bái shuǐ 白水 • Bái shuǐ jiāng Zì rán Bǎo hù qū 白水江自然保护区 • Bái shuǐ jiāng Zì rán Bǎo hù qū 白水江自然保護區 • Bái shuǐ Xiàn 白水县 • Bái shuǐ Xiàn 白水縣 • Bái Sù zhēn 白素貞 • Bái Sù zhēn 白素贞 • Bái tǎ qū 白塔区 • Bái tǎ qū 白塔區 • Bái tǎ sì 白塔寺 • Bái tīng 白厅 • Bái tīng 白廳 • Bái tóu shān 白头山 • Bái tóu shān 白頭山 • Bái xià 白下 • Bái xià qū 白下区 • Bái xià qū 白下區 • Bái Xiān yǒng 白先勇 • Bái xiāng cí pǔ 白香詞譜 • Bái xiāng cí pǔ 白香词谱 • Bái Xiǎo yàn 白晓燕 • Bái Xiǎo yàn 白曉燕 • Bái Xíng jiǎn 白行简 • Bái Xíng jiǎn 白行簡 • Bái xuě Gōng zhǔ 白雪公主 • Bái yáng 白羊 • Bái yáng cháo 白羊朝 • Bái yáng diàn 白洋淀 • Bái yáng diàn 白洋澱 • Bái yáng zuò 白羊座 • Bái yín 白銀 • Bái yín 白银 • Bái yín qū 白銀區 • Bái yín qū 白银区 • Bái yín shì 白銀市 • Bái yín shì 白银市 • Bái yù 白玉 • Bái yù xiàn 白玉县 • Bái yù xiàn 白玉縣 • Bái yún 白云 • Bái yún 白雲 • Bái yún jī chǎng 白云机场 • Bái yún jī chǎng 白雲機場 • Bái yún kuàng qū 白云矿区 • Bái yún kuàng qū 白雲礦區 • Bái yún qū 白云区 • Bái yún qū 白雲區 • Bái Zé 白泽 • Bái Zé 白澤 • Bái zú 白族 • Dà lǐ Bái zú zì zhì zhōu 大理白族自治州 • Hēi Bái Wú cháng 黑白无常 • Hēi Bái Wú cháng 黑白無常 • Lán píng Bái zú Pǔ mǐ zú Zì zhì xiàn 兰坪白族普米族自治县 • Lán píng Bái zú Pǔ mǐ zú Zì zhì xiàn 蘭坪白族普米族自治縣 • Lǐ Bái 李白 • Qí Bái shí 齊白石 • Qí Bái shí 齐白石
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trắng, màu trắng
2. bạc (tóc)
3. sạch sẽ
4. rõ, sáng, tỏ
5. trống rỗng, hổng
6. miễn phí, không phải trả tiền
7. mất công, công toi, uổng công
2. bạc (tóc)
3. sạch sẽ
4. rõ, sáng, tỏ
5. trống rỗng, hổng
6. miễn phí, không phải trả tiền
7. mất công, công toi, uổng công
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màu trắng.
2. (Danh) Trong ngũ hành, màu trắng đại biểu cho “kim” 金. Về phương hướng, ứng với phương “tây” 西. Đối với bốn mùa trong năm, đó là mùa “thu” 秋.
3. (Danh) Chén rượu phạt, chỉ chung chén rượu. ◇Vương Thao 王韜: “Đương phù nhất đại bạch, vị khánh quân đắc thiên cổ chi mĩ nhân” 當浮一大白, 為慶君得千古之美人 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Xin mời uống cạn một chén lớn, để mừng huynh đã được người đẹp muôn đời.
4. (Danh) Họ “Bạch”.
5. (Động) Sáng, trời sáng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đông phương kí bạch” 東方既白 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Trời đã rạng đông.
6. (Động) Trình bày, kẻ dưới thưa với người trên. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Hợp chưởng, chiêm ngưỡng tôn nhan, nhi bạch Phật ngôn” 合掌, 瞻仰尊顏, 而白佛言 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Chắp tay, chiêm ngưỡng dung nhan của đức Phật mà thưa rằng.
7. (Động) Từ tôn kính, đặt cuối thư sau tên kí. ◇Hàn Dũ 韓愈: “(...) Dũ bạch” (...) 愈白 (Đáp Lí Dực thư 答李翊書) (...) Hàn Dũ kính thư.
8. (Động) Lộ rõ, bày ra rõ ràng. ◎Như: “kì oan dĩ bạch” 其冤已白 nỗi oan đã bày tỏ, “chân tướng đại bạch” 真相大白 bộ mặt thật đã lộ rõ.
9. (Động) Lườm, nguýt (tỏ vẻ khinh thị hoặc bất mãn). ◎Như: “bạch liễu tha nhất nhãn” 白了他一眼 lườm hắn một cái.
10. (Tính) Trắng. ◎Như: “bạch chỉ” 白紙 giấy trắng, “bạch bố” 白布 vải trắng, “lam thiên bạch vân” 藍天白雲 trời xanh mây trắng.
11. (Tính) Sạch. ◎Như: “thanh bạch” 清白 trong sạch.
12. (Tính) Sai, lầm. ◎Như: “tả bạch tự” 寫白字 viết sai chữ.
13. (Tính) Trống không. ◎Như: “bạch quyển” 白卷 sách không có chữ, bài làm bỏ giấy trắng, “bạch túc” 白足 chân trần.
14. (Tính) Đơn giản, dễ hiểu. ◎Như: “bạch thoại” 白話 lối văn nói đơn giản dễ hiểu.
15. (Phó) Không trả tiền, miễn phí. ◎Như: “bạch cật bạch hát” 白吃白喝 ăn uống miễn phí, “bạch cấp” 白給 cho không.
16. (Phó) Uổng công, vô ích. ◎Như: “bạch bào nhất thảng” 白跑一趟 đi uổng công, “bạch lai” 白來 tốn công vô ích.
2. (Danh) Trong ngũ hành, màu trắng đại biểu cho “kim” 金. Về phương hướng, ứng với phương “tây” 西. Đối với bốn mùa trong năm, đó là mùa “thu” 秋.
3. (Danh) Chén rượu phạt, chỉ chung chén rượu. ◇Vương Thao 王韜: “Đương phù nhất đại bạch, vị khánh quân đắc thiên cổ chi mĩ nhân” 當浮一大白, 為慶君得千古之美人 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Xin mời uống cạn một chén lớn, để mừng huynh đã được người đẹp muôn đời.
4. (Danh) Họ “Bạch”.
5. (Động) Sáng, trời sáng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đông phương kí bạch” 東方既白 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Trời đã rạng đông.
6. (Động) Trình bày, kẻ dưới thưa với người trên. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Hợp chưởng, chiêm ngưỡng tôn nhan, nhi bạch Phật ngôn” 合掌, 瞻仰尊顏, 而白佛言 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Chắp tay, chiêm ngưỡng dung nhan của đức Phật mà thưa rằng.
7. (Động) Từ tôn kính, đặt cuối thư sau tên kí. ◇Hàn Dũ 韓愈: “(...) Dũ bạch” (...) 愈白 (Đáp Lí Dực thư 答李翊書) (...) Hàn Dũ kính thư.
8. (Động) Lộ rõ, bày ra rõ ràng. ◎Như: “kì oan dĩ bạch” 其冤已白 nỗi oan đã bày tỏ, “chân tướng đại bạch” 真相大白 bộ mặt thật đã lộ rõ.
9. (Động) Lườm, nguýt (tỏ vẻ khinh thị hoặc bất mãn). ◎Như: “bạch liễu tha nhất nhãn” 白了他一眼 lườm hắn một cái.
10. (Tính) Trắng. ◎Như: “bạch chỉ” 白紙 giấy trắng, “bạch bố” 白布 vải trắng, “lam thiên bạch vân” 藍天白雲 trời xanh mây trắng.
11. (Tính) Sạch. ◎Như: “thanh bạch” 清白 trong sạch.
12. (Tính) Sai, lầm. ◎Như: “tả bạch tự” 寫白字 viết sai chữ.
13. (Tính) Trống không. ◎Như: “bạch quyển” 白卷 sách không có chữ, bài làm bỏ giấy trắng, “bạch túc” 白足 chân trần.
14. (Tính) Đơn giản, dễ hiểu. ◎Như: “bạch thoại” 白話 lối văn nói đơn giản dễ hiểu.
15. (Phó) Không trả tiền, miễn phí. ◎Như: “bạch cật bạch hát” 白吃白喝 ăn uống miễn phí, “bạch cấp” 白給 cho không.
16. (Phó) Uổng công, vô ích. ◎Như: “bạch bào nhất thảng” 白跑一趟 đi uổng công, “bạch lai” 白來 tốn công vô ích.
Từ điển Thiều Chửu
① Sắc trắng.
② Sạch, như thanh bạch 清白 trong sạch.
③ Sáng, như đông phương kí bạch 東方既白 trời đã rạng đông.
④ Ðã minh bạch, như kì oan dĩ bạch 其冤已白 nỗi oan đã tỏ.
⑤ Trình bày, kẻ dưới thưa với người trên gọi là bạch.
⑥ Chén rượu, như phù nhất đại bạch 浮一大白 uống cạn một chén lớn.
⑦ Trắng không, sách không có chữ gọi là bạch quyển 白卷.
⑧ Nói đơn sơ, như bạch thoại 白話 lối văn nói đơn sơ dễ hiểu.
② Sạch, như thanh bạch 清白 trong sạch.
③ Sáng, như đông phương kí bạch 東方既白 trời đã rạng đông.
④ Ðã minh bạch, như kì oan dĩ bạch 其冤已白 nỗi oan đã tỏ.
⑤ Trình bày, kẻ dưới thưa với người trên gọi là bạch.
⑥ Chén rượu, như phù nhất đại bạch 浮一大白 uống cạn một chén lớn.
⑦ Trắng không, sách không có chữ gọi là bạch quyển 白卷.
⑧ Nói đơn sơ, như bạch thoại 白話 lối văn nói đơn sơ dễ hiểu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trắng, màu trắng, bạc: 白羽之白也,猶白雪之白 Màu trắng của lông chim trắng giống như màu trắng của tuyết trắng (Mạnh tử); 他頭發白了 Tóc ông ấy đã bạc rồi;
② Rõ ràng: 明明白白 Rõ rành rành;
③ Trong sạch: 清白的人 Người trong sạch;
④ Trống, không, để trắng: 空白 Để trống, bỏ trống; 白卷 Quyển sách không có chữ;
⑤ Không phải trả tiền: 白給 Cho không; 白吃 Ăn không;
⑥ Mất công, toi công, vô ích: 白費勁兒 Uổng công, toi công; 你搬不動,不要白費力氣 Anh khiêng không nổi, đừng có phí sức vô ích; 他說來沒來,我白等了兩小時 Nó nói đến mà không đến, làm tôi phải đợi toi công mất hai giờ đồng hồ;
⑦ Nhầm, sai: 寫白了 Viết sai rồi;
⑧ (văn) Trình bày, thưa (với người trên);
⑨ (văn) Chén rượu: 浮一大白 Uống cạn một chén lớn;
⑩ [Bái] Tên dân tộc: 白族 Dân tộc Bạch (ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc);
⑪ [Bái] (Họ) Bạch.
② Rõ ràng: 明明白白 Rõ rành rành;
③ Trong sạch: 清白的人 Người trong sạch;
④ Trống, không, để trắng: 空白 Để trống, bỏ trống; 白卷 Quyển sách không có chữ;
⑤ Không phải trả tiền: 白給 Cho không; 白吃 Ăn không;
⑥ Mất công, toi công, vô ích: 白費勁兒 Uổng công, toi công; 你搬不動,不要白費力氣 Anh khiêng không nổi, đừng có phí sức vô ích; 他說來沒來,我白等了兩小時 Nó nói đến mà không đến, làm tôi phải đợi toi công mất hai giờ đồng hồ;
⑦ Nhầm, sai: 寫白了 Viết sai rồi;
⑧ (văn) Trình bày, thưa (với người trên);
⑨ (văn) Chén rượu: 浮一大白 Uống cạn một chén lớn;
⑩ [Bái] Tên dân tộc: 白族 Dân tộc Bạch (ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc);
⑪ [Bái] (Họ) Bạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu trắng — Trong sạch. Trong trắng — Sáng sủa. Rõ ràng, chẳng hạn Biện bạch ( nói rõ ) — Làm cho rõ ràng — Chẳng có gì. Trống không — Họ người.
Từ điển Trung-Anh
(1) white
(2) snowy
(3) pure
(4) bright
(5) empty
(6) blank
(7) plain
(8) clear
(9) to make clear
(10) in vain
(11) gratuitous
(12) free of charge
(13) reactionary
(14) anti-communist
(15) funeral
(16) to stare coldly
(17) to write wrong character
(18) to state
(19) to explain
(20) vernacular
(21) spoken lines in opera
(2) snowy
(3) pure
(4) bright
(5) empty
(6) blank
(7) plain
(8) clear
(9) to make clear
(10) in vain
(11) gratuitous
(12) free of charge
(13) reactionary
(14) anti-communist
(15) funeral
(16) to stare coldly
(17) to write wrong character
(18) to state
(19) to explain
(20) vernacular
(21) spoken lines in opera
Từ ghép 885
ǎi jiǎo bái huā shé lì cǎo 矮脚白花蛇利草 • ǎi jiǎo bái huā shé lì cǎo 矮腳白花蛇利草 • bái ǎi xīng 白矮星 • bái bái 白白 • bái bān 白班 • bái bān bìng 白斑病 • bái bān chì nǐ là zuǐ què 白斑翅拟蜡嘴雀 • bái bān chì nǐ là zuǐ què 白斑翅擬蠟嘴雀 • bái bān chì xuě què 白斑翅雪雀 • bái bān hēi shí bī 白斑黑石鵖 • bái bān jūn jiàn niǎo 白斑军舰鸟 • bái bān jūn jiàn niǎo 白斑軍艦鳥 • bái bān wěi liǔ yīng 白斑尾柳莺 • bái bān wěi liǔ yīng 白斑尾柳鶯 • bái bān zhèng 白斑症 • bái bǎn 白板 • bái bǎn bǐ 白板笔 • bái bǎn bǐ 白板筆 • bái bānr 白班儿 • bái bānr 白班兒 • bái bào zhǐ 白報紙 • bái bào zhǐ 白报纸 • bái bēi 白碑 • bái bèi jī dōng 白背矶鸫 • bái bèi jī dōng 白背磯鶇 • bái bèi wù jiù 白背兀鷲 • bái bèi wù jiù 白背兀鹫 • bái bèi zhuó mù niǎo 白背啄木鳥 • bái bèi zhuó mù niǎo 白背啄木鸟 • bái bí xīn 白鼻心 • bái bí zi 白鼻子 • bái bì wēi xiá 白璧微瑕 • bái bì wú xiá 白璧无瑕 • bái bì wú xiá 白璧無瑕 • bái bù 白布 • bái cài 白菜 • bái cài dòu 白菜豆 • bái cài jià 白菜价 • bái cài jià 白菜價 • bái chē 白車 • bái chē 白车 • bái chě dàn 白扯淡 • bái chě dàn 白扯蛋 • bái chī 白吃 • bái chī 白痴 • bái chī bái hē 白吃白喝 • bái chì 白炽 • bái chì 白熾 • bái chì bǎi líng 白翅百灵 • bái chì bǎi líng 白翅百靈 • bái chì dēng 白炽灯 • bái chì dēng 白熾燈 • bái chì fú ōu 白翅浮鷗 • bái chì fú ōu 白翅浮鸥 • bái chì jiāo zuǐ què 白翅交嘴雀 • bái chì lán què 白翅蓝鹊 • bái chì lán què 白翅藍鵲 • bái chì zhuó mù niǎo 白翅啄木鳥 • bái chì zhuó mù niǎo 白翅啄木鸟 • bái chún lù 白唇鹿 • bái cí 白瓷 • bái cù 白醋 • bái dā 白搭 • bái dà yī gāo xuè yā 白大衣高血压 • bái dà yī gāo xuè yā 白大衣高血壓 • bái dài 白带 • bái dài 白帶 • bái dài yú 白带鱼 • bái dài yú 白帶魚 • bái dàn bái 白蛋白 • bái dào 白道 • bái diǎn zào méi 白点噪鹛 • bái diǎn zào méi 白點噪鶥 • bái diàn fēng 白癜風 • bái diàn fēng 白癜风 • bái dǐng bī 白頂鵖 • bái dǐng bī 白顶鵖 • bái dǐng wú 白頂鵐 • bái dǐng wú 白顶鹀 • bái dǐng xī qú 白頂溪鴝 • bái dǐng xī qú 白顶溪鸲 • bái dǐng xuán ōu 白頂玄鷗 • bái dǐng xuán ōu 白顶玄鸥 • bái dòng 白洞 • bái dòu kòu 白豆蔻 • bái dú 白讀 • bái dú 白读 • bái é hù 白額鸌 • bái é hù 白额鹱 • bái é yàn 白額雁 • bái é yàn 白额雁 • bái é yàn ōu 白額燕鷗 • bái é yàn ōu 白额燕鸥 • bái é yuán wěi hù 白額圓尾鸌 • bái é yuán wěi hù 白额圆尾鹱 • bái è 白垩 • bái è 白堊 • bái ěr qí méi 白耳奇鶥 • bái ěr qí méi 白耳奇鹛 • bái fà 白发 • bái fà 白髮 • bái fà cāng cāng 白发苍苍 • bái fà cāng cāng 白髮蒼蒼 • bái fà rén sòng hēi fà rén 白发人送黑发人 • bái fà rén sòng hēi fà rén 白髮人送黑髮人 • bái fán 白矾 • bái fán 白礬 • bái fàn 白飯 • bái fàn 白饭 • bái fěi 白匪 • bái fèi 白費 • bái fèi 白费 • bái fèi chún shé 白費唇舌 • bái fèi chún shé 白费唇舌 • bái fěn 白粉 • bái fěn bìng 白粉病 • bái fó 白佛 • bái fù 白附 • bái fù dōng 白腹鶇 • bái fù dōng 白腹鸫 • bái fù duǎn chì qú 白腹短翅鴝 • bái fù duǎn chì qú 白腹短翅鸲 • bái fù fèng méi 白腹凤鹛 • bái fù fèng méi 白腹鳳鶥 • bái fù hǎi diāo 白腹海雕 • bái fù hǎi diāo 白腹海鵰 • bái fù hēi zhuó mù niǎo 白腹黑啄木鳥 • bái fù hēi zhuó mù niǎo 白腹黑啄木鸟 • bái fù jī wēng 白腹姬鶲 • bái fù jī wēng 白腹姬鹟 • bái fù jǐn jī 白腹錦雞 • bái fù jǐn jī 白腹锦鸡 • bái fù jūn jiàn niǎo 白腹军舰鸟 • bái fù jūn jiàn niǎo 白腹軍艦鳥 • bái fù lù 白腹鷺 • bái fù lù 白腹鹭 • bái fù máo jiǎo yàn 白腹毛脚燕 • bái fù máo jiǎo yàn 白腹毛腳燕 • bái fù měi 白富美 • bái fù piàn 白附片 • bái fù sǔn diāo 白腹隼雕 • bái fù sǔn diāo 白腹隼鵰 • bái fù yào 白腹鷂 • bái fù yào 白腹鹞 • bái fù yōu méi 白腹幽鶥 • bái fù yōu méi 白腹幽鹛 • bái gāng 白鋼 • bái gāng 白钢 • bái gānr 白乾兒 • bái gānr 白干儿 • bái gǔ 白骨 • bái gǔ dǐng 白骨頂 • bái gǔ dǐng 白骨顶 • bái guān cháng wěi zhì 白冠長尾雉 • bái guān cháng wěi zhì 白冠长尾雉 • bái guān pān què 白冠攀雀 • bái guān yàn wěi 白冠燕尾 • bái guān zào méi 白冠噪鶥 • bái guān zào méi 白冠噪鹛 • bái guàn 白鸛 • bái guàn 白鹳 • bái guǐ 白鬼 • bái guǐ bǐ 白鬼笔 • bái guǐ bǐ 白鬼筆 • bái guǒ 白果 • bái hāo 白蒿 • bái hè 白鶴 • bái hè 白鹤 • bái hè quán 白鶴拳 • bái hè quán 白鹤拳 • bái hóu 白喉 • bái hóu bān yāng jī 白喉斑秧雞 • bái hóu bān yāng jī 白喉斑秧鸡 • bái hóu dú sù 白喉毒素 • bái hóu duǎn chì dōng 白喉短翅鶇 • bái hóu duǎn chì dōng 白喉短翅鸫 • bái hóu gǎn jūn 白喉杆菌 • bái hóu gǎn jūn 白喉桿菌 • bái hóu guān bēi 白喉冠鵯 • bái hóu guān bēi 白喉冠鹎 • bái hóu hóng tún bēi 白喉紅臀鵯 • bái hóu hóng tún bēi 白喉红臀鹎 • bái hóu hóng wěi qú 白喉紅尾鴝 • bái hóu hóng wěi qú 白喉红尾鸲 • bái hóu jī dōng 白喉矶鸫 • bái hóu jī dōng 白喉磯鶇 • bái hóu jī wēng 白喉姬鶲 • bái hóu jī wēng 白喉姬鹟 • bái hóu lín wēng 白喉林鶲 • bái hóu lín wēng 白喉林鹟 • bái hóu lín yīng 白喉林莺 • bái hóu lín yīng 白喉林鶯 • bái hóu shàn wěi wēng 白喉扇尾鶲 • bái hóu shàn wěi wēng 白喉扇尾鹟 • bái hóu shí bī 白喉石鵖 • bái hóu xī niǎo 白喉犀鳥 • bái hóu xī niǎo 白喉犀鸟 • bái hóu zào méi 白喉噪鶥 • bái hóu zào méi 白喉噪鹛 • bái hóu zhēn wěi yǔ yàn 白喉針尾雨燕 • bái hóu zhēn wěi yǔ yàn 白喉针尾雨燕 • bái hú 白狐 • bái hú 白鵠 • bái hú 白鹄 • bái hú jiāo 白胡椒 • bái huā huā 白花花 • bái huā shé 白花蛇 • bái huā shé shé cǎo 白花蛇舌草 • bái huà 白話 • bái huà 白话 • bái huà bìng 白化病 • bái huà shī 白話詩 • bái huà shī 白话诗 • bái huà wén 白話文 • bái huà wén 白话文 • bái huà zhèng 白化症 • bái jí 白芨 • bái jí líng 白鶺鴒 • bái jí líng 白鹡鸰 • bái jì tún 白暨豚 • bái jì tún 白鱀豚 • bái jiá bēi 白頰鵯 • bái jiá bēi 白颊鹎 • bái jiá hēi yàn 白頰黑雁 • bái jiá hēi yàn 白颊黑雁 • bái jiá shān zhè gū 白頰山鷓鴣 • bái jiá shān zhè gū 白颊山鹧鸪 • bái jiá zào méi 白頰噪鶥 • bái jiá zào méi 白颊噪鹛 • bái jiān diāo 白肩雕 • bái jiān diāo 白肩鵰 • bái jiān hēi huán 白肩黑鹮 • bái jiān hēi huán 白肩黑䴉 • bái jiǎn 白拣 • bái jiǎn 白揀 • bái jiāng cán 白僵蚕 • bái jiāng cán 白殭蠶 • bái jīn 白金 • bái jīng 白鯨 • bái jīng 白鲸 • bái jǐng cháng wěi zhì 白頸長尾雉 • bái jǐng cháng wěi zhì 白颈长尾雉 • bái jǐng dōng 白頸鶇 • bái jǐng dōng 白颈鸫 • bái jǐng guàn 白頸鸛 • bái jǐng guàn 白颈鹳 • bái jǐng yā 白頸鴉 • bái jǐng yā 白颈鸦 • bái jǐng zào méi 白頸噪鶥 • bái jǐng zào méi 白颈噪鹛 • bái jìng 白净 • bái jìng 白淨 • bái jiǔ 白酒 • bái jū guò xì 白駒過隙 • bái jū guò xì 白驹过隙 • bái juàn 白卷 • bái kāi shuǐ 白开水 • bái kāi shuǐ 白開水 • bái kǒu tiě 白口鐵 • bái kǒu tiě 白口铁 • bái kuàng bān chì méi 白眶斑翅鶥 • bái kuàng bān chì méi 白眶斑翅鹛 • bái kuàng què méi 白眶雀鶥 • bái kuàng què méi 白眶雀鹛 • bái kuàng wēng yīng 白眶鶲鶯 • bái kuàng wēng yīng 白眶鹟莺 • bái kuàng yā què 白眶鴉雀 • bái kuàng yā què 白眶鸦雀 • bái là 白蜡 • bái là 白蠟 • bái là 白鑞 • bái là 白镴 • bái là chóng 白蜡虫 • bái là chóng 白蠟蟲 • bái là shù 白蜡树 • bái là shù 白蠟樹 • bái lán dì 白兰地 • bái lán dì 白蘭地 • bái lán guā 白兰瓜 • bái lán guā 白蘭瓜 • bái lì 白痢 • bái lián 白莲 • bái lián 白蓮 • bái liǎn 白脸 • bái liǎn 白臉 • bái liǎn 白蔹 • bái liǎn 白蘞 • bái liǎn lù 白脸鹭 • bái liǎn lù 白臉鷺 • bái liǎn shī 白脸䴓 • bái liǎn shī 白臉鳾 • bái lín 白磷 • bái líng rè 白蛉热 • bái líng rè 白蛉熱 • bái lǐng 白領 • bái lǐng 白领 • bái lǐng bā gē 白領八哥 • bái lǐng bā gē 白领八哥 • bái lǐng fěi cuì 白領翡翠 • bái lǐng fěi cuì 白领翡翠 • bái lǐng fèng méi 白領鳳鶥 • bái lǐng fèng méi 白领凤鹛 • bái liú shí 白榴石 • bái lù 白鷺 • bái lù 白鹭 • bái luó bo 白萝卜 • bái luó bo 白蘿蔔 • bái má zǐ 白麻子 • bái mǎ gǔ 白馬股 • bái mǎ gǔ 白马股 • bái mǎ jī 白馬雞 • bái mǎ jī 白马鸡 • bái mǎ wáng zǐ 白馬王子 • bái mǎ wáng zǐ 白马王子 • bái máng máng 白茫茫 • bái máo 白毛 • bái máo 白茅 • bái máo huáng yuè 白旄黃鉞 • bái máo huáng yuè 白旄黄钺 • bái máo nǚ 白毛女 • bái méi 白煤 • bái méi chì yǎn 白眉赤眼 • bái méi dì dōng 白眉地鶇 • bái méi dì dōng 白眉地鸫 • bái méi dōng 白眉鶇 • bái méi dōng 白眉鸫 • bái méi gē dōng 白眉歌鶇 • bái méi gē dōng 白眉歌鸫 • bái méi jī wēng 白眉姬鶲 • bái méi jī wēng 白眉姬鹟 • bái méi lán jī wēng 白眉蓝姬鹟 • bái méi lán jī wēng 白眉藍姬鶲 • bái méi lín qú 白眉林鴝 • bái méi lín qú 白眉林鸲 • bái méi quán 白眉拳 • bái méi què méi 白眉雀鶥 • bái méi què méi 白眉雀鹛 • bái méi shān què 白眉山雀 • bái méi shān zhè gū 白眉山鷓鴣 • bái méi shān zhè gū 白眉山鹧鸪 • bái méi shàn wěi wēng 白眉扇尾鶲 • bái méi shàn wěi wēng 白眉扇尾鹟 • bái méi wú 白眉鵐 • bái méi wú 白眉鹀 • bái méi yā 白眉鴨 • bái méi yā 白眉鸭 • bái méi yāng jī 白眉秧雞 • bái méi yāng jī 白眉秧鸡 • bái méi zhū què 白眉朱雀 • bái méi zōng zhuó mù niǎo 白眉棕啄木鳥 • bái méi zōng zhuó mù niǎo 白眉棕啄木鸟 • bái mǐ 白米 • bái mián zhǐ 白棉紙 • bái mián zhǐ 白棉纸 • bái miàn 白面 • bái miàn 白麵 • bái miàn shū shēng 白面书生 • bái miàn shū shēng 白面書生 • bái miànr 白面儿 • bái miànr 白麵兒 • bái miáo 白描 • bái mò 白沫 • bái mù 白目 • bái mù ěr 白木耳 • bái nèi zhàng 白內障 • bái nèi zhàng 白内障 • bái nèn 白嫩 • bái nú 白奴 • bái pǎo yī tàng 白跑一趟 • bái pī 白砒 • bái pí lù 白琵鷺 • bái pí lù 白琵鹭 • bái pí shān chún 白皮杉醇 • bái pí shū 白皮书 • bái pí shū 白皮書 • bái pí sōng 白皮松 • bái piào 白票 • bái qí 白旗 • bái qí tún 白鰭豚 • bái qí tún 白鳍豚 • bái qiē jī 白切雞 • bái qiē jī 白切鸡 • bái qiū shā yā 白秋沙鴨 • bái qiū shā yā 白秋沙鸭 • bái qū 白区 • bái qū 白區 • bái qū cài 白屈菜 • bái rè 白热 • bái rè 白熱 • bái rè huà 白热化 • bái rè huà 白熱化 • bái rén 白人 • bái rèn 白刃 • bái rèn zhàn 白刃战 • bái rèn zhàn 白刃戰 • bái rì 白日 • bái rì mèng 白日夢 • bái rì mèng 白日梦 • bái rì zuò mèng 白日做夢 • bái rì zuò mèng 白日做梦 • bái ròu 白肉 • bái rǔ jiāo 白乳胶 • bái rǔ jiāo 白乳膠 • bái sè 白色 • bái sè rén zhǒng 白色人种 • bái sè rén zhǒng 白色人種 • bái sè tǐ 白色体 • bái sè tǐ 白色體 • bái sè zhàn jì 白色战剂 • bái sè zhàn jì 白色戰劑 • bái shā táng 白砂糖 • bái sháo 白芍 • bái shí lá zi 白石砬子 • bái shí zhèng 白蚀症 • bái shí zhèng 白蝕症 • bái shì 白事 • bái shǒu qí méi 白首齊眉 • bái shǒu qí méi 白首齐眉 • bái shǒu qǐ jiā 白手起家 • bái shǔ 白薯 • bái shuāng 白霜 • bái shuǐ 白水 • bái shuǐ jīng 白水晶 • bái shuǐ ní 白水泥 • bái sū 白苏 • bái sū 白蘇 • bái tāng 白汤 • bái tāng 白湯 • bái táng 白糖 • bái táo 白陶 • bái téng 白藤 • bái tí hú 白鵜鶘 • bái tí hú 白鹈鹕 • bái tǐ 白体 • bái tǐ 白體 • bái tiān 白天 • bái tiáo 白条 • bái tiáo 白條 • bái tiě 白鐵 • bái tiě 白铁 • bái tóng 白銅 • bái tóng 白铜 • bái tóu 白头 • bái tóu 白頭 • bái tóu bēi 白头鹎 • bái tóu bēi 白頭鵯 • bái tóu dào lǎo 白头到老 • bái tóu dào lǎo 白頭到老 • bái tóu hè 白头鹤 • bái tóu hè 白頭鶴 • bái tóu jú méi 白头䴗鹛 • bái tóu jú méi 白頭鶪鶥 • bái tóu wēng 白头翁 • bái tóu wēng 白頭翁 • bái tóu wú 白头鹀 • bái tóu wú 白頭鵐 • bái tóu xié lǎo 白头偕老 • bái tóu xié lǎo 白頭偕老 • bái tóu yào 白头鹞 • bái tóu yào 白頭鷂 • bái tóu yīng 白头鹰 • bái tóu yīng 白頭鷹 • bái tóu yìng wěi yā 白头硬尾鸭 • bái tóu yìng wěi yā 白頭硬尾鴨 • bái tuǐ xiǎo sǔn 白腿小隼 • bái tuō 白托 • bái tuō 白脫 • bái tuō 白脱 • bái wěi dì yā 白尾地鴉 • bái wěi dì yā 白尾地鸦 • bái wěi hǎi diāo 白尾海雕 • bái wěi hǎi diāo 白尾海鵰 • bái wěi lán dì qú 白尾蓝地鸲 • bái wěi lán dì qú 白尾藍地鴝 • bái wěi lán xiān wēng 白尾蓝仙鹟 • bái wěi lán xiān wēng 白尾藍仙鶲 • bái wěi méng 白尾鸏 • bái wěi méng 白尾鹲 • bái wěi shāo hóng zhì 白尾梢虹雉 • bái wěi shī 白尾鳾 • bái wěi shī 白尾䴓 • bái wěi yào 白尾鷂 • bái wěi yào 白尾鹞 • bái wén 白文 • bái wū kuàng 白鎢礦 • bái wū kuàng 白钨矿 • bái wù jiù 白兀鷲 • bái wù jiù 白兀鹫 • bái xī 白皙 • bái xì bāo 白細胞 • bái xì bāo 白细胞 • bái xián 白鷳 • bái xián 白鹇 • bái xiàn 白線 • bái xiàn 白线 • bái xiàn 白苋 • bái xiàn 白莧 • bái xiàn bān wén 白線斑蚊 • bái xiàn bān wén 白线斑蚊 • bái xiàn zǐ qié 白苋紫茄 • bái xiàn zǐ qié 白莧紫茄 • bái xiàng fèng méi 白項鳳鶥 • bái xiàng fèng méi 白项凤鹛 • bái xiàng rén 白相人 • bái xiōng fěi cuì 白胸翡翠 • bái xiōng kǔ è niǎo 白胸苦恶鸟 • bái xiōng kǔ è niǎo 白胸苦惡鳥 • bái xiōng yā què 白胸鴉雀 • bái xiōng yā què 白胸鸦雀 • bái xióng 白熊 • bái xuán ōu 白玄鷗 • bái xuán ōu 白玄鸥 • bái xuě 白雪 • bái xuě ái ái 白雪皑皑 • bái xuě ái ái 白雪皚皚 • bái xuè bìng 白血病 • bái xuè qiú 白血球 • bái yǎn 白眼 • bái yǎn hé yàn 白眼河燕 • bái yǎn kuáng yīng 白眼鵟鷹 • bái yǎn kuáng yīng 白眼鵟鹰 • bái yǎn láng 白眼狼 • bái yǎn zhū 白眼珠 • bái yǎn zhūr 白眼珠儿 • bái yǎn zhūr 白眼珠兒 • bái yáng 白杨 • bái yáng 白楊 • bái yáng shù 白杨树 • bái yáng shù 白楊樹 • bái yāo bīn yù 白腰滨鹬 • bái yāo bīn yù 白腰濱鷸 • bái yāo cǎo yù 白腰草鷸 • bái yāo cǎo yù 白腰草鹬 • bái yāo chā wěi hǎi yàn 白腰叉尾海燕 • bái yāo què qú 白腰鵲鴝 • bái yāo què qú 白腰鹊鸲 • bái yāo sháo yù 白腰杓鷸 • bái yāo sháo yù 白腰杓鹬 • bái yāo wén niǎo 白腰文鳥 • bái yāo wén niǎo 白腰文鸟 • bái yāo xuě què 白腰雪雀 • bái yāo yàn ōu 白腰燕鷗 • bái yāo yàn ōu 白腰燕鸥 • bái yāo zhū dǐng què 白腰朱頂雀 • bái yāo zhū dǐng què 白腰朱顶雀 • bái yè 白夜 • bái yī cāng gǒu 白衣苍狗 • bái yī cāng gǒu 白衣蒼狗 • bái yī zhàn shì 白衣战士 • bái yī zhàn shì 白衣戰士 • bái yǐ 白蚁 • bái yǐ 白蟻 • bái yì 白翳 • bái yín 白銀 • bái yín 白银 • bái yín shū 白銀書 • bái yín shū 白银书 • bái yú 白魚 • bái yú 白鱼 • bái yù 白玉 • bái yún 白云 • bái yún 白雲 • bái yún mǔ 白云母 • bái yún mǔ 白雲母 • bái yún shí 白云石 • bái yún shí 白雲石 • bái yún yán 白云岩 • bái yún yán 白雲岩 • bái zhǎn jī 白斩鸡 • bái zhǎn jī 白斬雞 • bái zhěn hè 白枕鶴 • bái zhěn hè 白枕鹤 • bái zhǐ 白芷 • bái zhǐ hēi zì 白紙黑字 • bái zhǐ hēi zì 白纸黑字 • bái zhǒng 白种 • bái zhǒng 白種 • bái zhōu 白粥 • bái zhòu 白昼 • bái zhòu 白晝 • bái zhú 白朮 • bái zhú 白术 • bái zhù 白住 • bái zhuàng 白撞 • bái zhuó 白浊 • bái zhuó 白濁 • bái zǐ 白子 • bái zì 白字 • bái zuǐ duān fèng tóu yàn ōu 白嘴端凤头燕鸥 • bái zuǐ duān fèng tóu yàn ōu 白嘴端鳳頭燕鷗 • bái zuǒ 白左 • bān bái 斑白 • bān bái 班白 • bān bái 頒白 • bān bái 颁白 • bàn bái 半白 • biàn bái 辩白 • biàn bái 辯白 • biǎo bái 表白 • Bó bái 博白 • Bó bái xiàn 博白县 • Bó bái xiàn 博白縣 • bǔ bái 补白 • bǔ bái 補白 • bù bái zhī yuān 不白之冤 • bù fēn qīng hóng zào bái 不分青紅皂白 • bù fēn qīng hóng zào bái 不分青红皂白 • bù fēn zào bái 不分皂白 • bù míng bù bái 不明不白 • bù wèn qīng hóng zào bái 不問青紅皂白 • bù wèn qīng hóng zào bái 不问青红皂白 • cǎn bái 惨白 • cǎn bái 慘白 • cāng bái 苍白 • cāng bái 蒼白 • cāng bái sè 苍白色 • cāng bái sè 蒼白色 • cāng bái wú lì 苍白无力 • cāng bái wú lì 蒼白無力 • cáo bái yú 曹白魚 • cáo bái yú 曹白鱼 • Cháng bái 長白 • Cháng bái 长白 • Cháng bái Cháo xiǎn zú Zì zhì xiàn 長白朝鮮族自治縣 • Cháng bái Cháo xiǎn zú Zì zhì xiàn 长白朝鲜族自治县 • Cháng bái shān 長白山 • Cháng bái shān 长白山 • Cháng bái shān Tiān chí 長白山天池 • Cháng bái shān Tiān chí 长白山天池 • Cháng bái xiàn 長白縣 • Cháng bái xiàn 长白县 • Cháng bái zhèn 長白鎮 • Cháng bái zhèn 长白镇 • chàng bái liǎn 唱白脸 • chàng bái liǎn 唱白臉 • chī bái fàn 吃白飯 • chī bái fàn 吃白饭 • chī bái shí 吃白食 • chóng bái là 虫白蜡 • chóng bái là 蟲白蠟 • chún bái 純白 • chún bái 纯白 • dā bái 搭白 • dā bái 答白 • dǎ bái tiáo 打白条 • dǎ bái tiáo 打白條 • dà bái cài 大白菜 • dà bái huà 大白話 • dà bái huà 大白话 • dà bái lù 大白鷺 • dà bái lù 大白鹭 • dà bái shā 大白鯊 • dà bái shā 大白鲨 • dà bái tiān 大白天 • dà bái xióng quǎn 大白熊犬 • dàn bái 蛋白 • dàn bái dòng 蛋白胨 • dàn bái dòng 蛋白腖 • dàn bái shí 蛋白石 • dàn bái sù 蛋白素 • dàn bái zhì 蛋白質 • dàn bái zhì 蛋白质 • dào bái 道白 • diān dǎo hēi bái 顛倒黑白 • diān dǎo hēi bái 颠倒黑白 • Diàn bái 电白 • Diàn bái 電白 • diàn bái 靛白 • Diàn bái xiàn 电白县 • Diàn bái xiàn 電白縣 • dìng chǎng bái 定场白 • dìng chǎng bái 定場白 • dōng fāng bái guàn 东方白鹳 • dōng fāng bái guàn 東方白鸛 • dú bái 独白 • dú bái 獨白 • duì bái 对白 • duì bái 對白 • duō xíng hé bái xì bāo 多形核白細胞 • duō xíng hé bái xì bāo 多形核白细胞 • è chā bái lài 恶叉白赖 • è chā bái lài 惡叉白賴 • fā bái 发白 • fā bái 發白 • fān bái yǎn 翻白眼 • fǎn bái 反白 • fàn bái 泛白 • gāo tiě xuè hóng dàn bái 高鐵血紅蛋白 • gāo tiě xuè hóng dàn bái 高铁血红蛋白 • gào bái 告白 • Gē bái ní 哥白尼 • guān bái 关白 • guān bái 關白 • hàn bái yù 汉白玉 • hàn bái yù 漢白玉 • hào bái 皓白 • hēi bái 黑白 • hēi bái bù fēn 黑白不分 • hēi bái diàn shì 黑白电视 • hēi bái diàn shì 黑白電視 • hēi bái lín bī 黑白林鵖 • hēi tóu bái huán 黑头白鹮 • hēi tóu bái huán 黑頭白䴉 • hóng bái xǐ shì 紅白喜事 • hóng bái xǐ shì 红白喜事 • huā bái 花白 • huáng bái jiāo diǎn 黃白交點 • huáng bái jiāo diǎn 黄白交点 • huáng zuǐ bái lù 黃嘴白鷺 • huáng zuǐ bái lù 黄嘴白鹭 • huī bái 灰白 • huī bái hóu lín yīng 灰白喉林莺 • huī bái hóu lín yīng 灰白喉林鶯 • huī bái sè 灰白色 • hùn xiáo hēi bái 混淆黑白 • jī dòng dàn bái 肌动蛋白 • jī dòng dàn bái 肌動蛋白 • jī xiān dàn bái 肌纖蛋白 • jī xiān dàn bái 肌纤蛋白 • jí chì bái liǎn 急赤白脸 • jí chì bái liǎn 急赤白臉 • jiǎ xíng qiú dàn bái 甲型球蛋白 • jiàn bái 建白 • jiāo bái 茭白 • jiāo yuán dàn bái 胶原蛋白 • jiāo yuán dàn bái 膠原蛋白 • jiǎo bái 皎白 • jiǎo dàn bái 角蛋白 • jié bái 洁白 • jié bái 潔白 • jīn huái tǎn bái 襟怀坦白 • jīn huái tǎn bái 襟懷坦白 • jīng bái 精白 • kāi chǎng bái 开场白 • kāi chǎng bái 開場白 • kāng bái dù 康白度 • Kè ěr bái 克尔白 • Kè ěr bái 克爾白 • kōng kǒu bái huà 空口白話 • kōng kǒu bái huà 空口白话 • kōng kǒu shuō bái huà 空口說白話 • kōng kǒu shuō bái huà 空口说白话 • kòng bái 空白 • kòng bái diǎn 空白点 • kòng bái diǎn 空白點 • kǒu bái 口白 • lā bái bù tiáo 拉白布条 • lā bái bù tiáo 拉白布條 • lào dàn bái 酪蛋白 • lì bái xì bāo 粒白細胞 • lì bái xì bāo 粒白细胞 • lì kě bái 立可白 • lián huā bái 莲花白 • lián huā bái 蓮花白 • liú bái 留白 • lòu bái 露白 • luó bo bái cài , gè yǒu suǒ ài 萝卜白菜,各有所爱 • luó bo bái cài , gè yǒu suǒ ài 蘿蔔白菜,各有所愛 • Mài kè bái 麥克白 • Mài kè bái 麦克白 • Mài kè bái Fū ren 麥克白夫人 • Mài kè bái Fū ren 麦克白夫人 • měi bái 美白 • mián bái táng 綿白糖 • mián bái táng 绵白糖 • míng bái 明白 • niè bái 涅白 • páng bái 旁白 • piǎo bái 漂白 • piǎo bái jì 漂白剂 • piǎo bái jì 漂白劑 • piǎo bái shuǐ 漂白水 • píng bái 平白 • píng bái wú gù 凭白无故 • píng bái wú gù 平白无故 • píng bái wú gù 平白無故 • píng bái wú gù 憑白無故 • pōu bái 剖白 • qiǎn bái 浅白 • qiǎn bái 淺白 • qiǎng bái 抢白 • qiǎng bái 搶白 • qīng bái 清白 • Qīng bái 青白 • Qīng bái jiāng 青白江 • qīng hóng zào bái 青紅皂白 • qīng hóng zào bái 青红皂白 • qīng tiān bái rì 青天白日 • qiú dàn bái 球蛋白 • qiú zhuàng dàn bái zhì 球状蛋白质 • qiú zhuàng dàn bái zhì 球狀蛋白質 • Qū Qiū bái 瞿秋白 • rǔ bái 乳白 • rǔ bái sè 乳白色 • rǔ bái tiān kōng 乳白天空 • shā bái hóu lín yīng 沙白喉林莺 • shā bái hóu lín yīng 沙白喉林鶯 • shǎ bái tián 傻白甜 • shà bái 煞白 • Shàng hǎi bái cài 上海白菜 • shǔ hēi lùn bái 数黑论白 • shǔ hēi lùn bái 數黑論白 • shuāng bái 霜白 • shuō bái le 說白了 • shuō bái le 说白了 • sǐ qi bái lài 死乞白賴 • sǐ qi bái lài 死乞白赖 • sǐ qi bái lài 死气白赖 • sǐ qi bái lài 死氣白賴 • Sòng bái 宋白 • Tái wān bái hóu zào méi 台湾白喉噪鹛 • Tái wān bái hóu zào méi 臺灣白喉噪鶥 • Tài bái 太白 • tài bái fěn 太白粉 • Tài bái Shān 太白山 • Tài bái Xiàn 太白县 • Tài bái Xiàn 太白縣 • Tài bái xīng 太白星 • tǎn bái 坦白 • táng dàn bái 糖蛋白 • wēi guǎn dàn bái 微管蛋白 • wēi liàng bái dàn bái 微量白蛋白 • wèi dàn bái méi 胃蛋白酶 • xǐ shān bái méi zhū què 喜山白眉朱雀 • xiān máo dòng lì dàn bái 纖毛動力蛋白 • xiān máo dòng lì dàn bái 纤毛动力蛋白 • xiān wéi dàn bái 纖維蛋白 • xiān wéi dàn bái 纤维蛋白 • xiǎo bái 小白 • xiǎo bái cài 小白菜 • xiǎo bái é yàn 小白額雁 • xiǎo bái é yàn 小白额雁 • xiǎo bái liǎn 小白脸 • xiǎo bái liǎn 小白臉 • xiǎo bái liǎnr 小白脸儿 • xiǎo bái liǎnr 小白臉兒 • xiǎo bái shǔ 小白鼠 • xiǎo bái tù 小白兔 • xiǎo bái yāo yǔ yàn 小白腰雨燕 • Xiū shì bái hóu lín yīng 休氏白喉林莺 • Xiū shì bái hóu lín yīng 休氏白喉林鶯 • xuě bái 雪白 • xuè hóng dàn bái 血紅蛋白 • xuè hóng dàn bái 血红蛋白 • yá bái 牙白 • yǎn bái 眼白 • yǎn rú bái zhòu 俨如白昼 • yǎn rú bái zhòu 儼如白晝 • yáng bái cài 洋白菜 • yáng zhī bái yù 羊脂白玉 • Yī lì sà bái 伊莉萨白 • Yī lì sà bái 伊莉薩白 • Yī lì shā bái 伊丽莎白 • Yī lì shā bái 伊莉莎白 • Yī lì shā bái 伊麗莎白 • yī qīng èr bái 一清二白 • yī qióng èr bái 一穷二白 • yī qióng èr bái 一窮二白 • yín bái 銀白 • yín bái 银白 • yín bái yáng 銀白楊 • yín bái yáng 银白杨 • yú dù bái 魚肚白 • yú dù bái 鱼肚白 • Yú Tiān bái 俞天白 • yuán bái cài 圆白菜 • yuán bái cài 圓白菜 • yún nán bái bān wěi liǔ yīng 云南白斑尾柳莺 • yún nán bái bān wěi liǔ yīng 雲南白斑尾柳鶯 • yùn bái 韵白 • yùn bái 韻白 • zēng bái jì 增白剂 • zēng bái jì 增白劑 • zhà qīng zhà bái 乍青乍白 • zhēn xiàng dà bái 真相大白 • Zhèng xiāng bái qí 正鑲白旗 • Zhèng xiāng bái qí 正镶白旗 • zhī dàn bái 脂蛋白 • zhí bái 直白 • zhōng bái lù 中白鷺 • zhōng bái lù 中白鹭 • zhuó bái 斫白 • zì bái 自白 • zì bái shū 自白书 • zì bái shū 自白書
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màu trắng.
2. (Danh) Trong ngũ hành, màu trắng đại biểu cho “kim” 金. Về phương hướng, ứng với phương “tây” 西. Đối với bốn mùa trong năm, đó là mùa “thu” 秋.
3. (Danh) Chén rượu phạt, chỉ chung chén rượu. ◇Vương Thao 王韜: “Đương phù nhất đại bạch, vị khánh quân đắc thiên cổ chi mĩ nhân” 當浮一大白, 為慶君得千古之美人 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Xin mời uống cạn một chén lớn, để mừng huynh đã được người đẹp muôn đời.
4. (Danh) Họ “Bạch”.
5. (Động) Sáng, trời sáng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đông phương kí bạch” 東方既白 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Trời đã rạng đông.
6. (Động) Trình bày, kẻ dưới thưa với người trên. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Hợp chưởng, chiêm ngưỡng tôn nhan, nhi bạch Phật ngôn” 合掌, 瞻仰尊顏, 而白佛言 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Chắp tay, chiêm ngưỡng dung nhan của đức Phật mà thưa rằng.
7. (Động) Từ tôn kính, đặt cuối thư sau tên kí. ◇Hàn Dũ 韓愈: “(...) Dũ bạch” (...) 愈白 (Đáp Lí Dực thư 答李翊書) (...) Hàn Dũ kính thư.
8. (Động) Lộ rõ, bày ra rõ ràng. ◎Như: “kì oan dĩ bạch” 其冤已白 nỗi oan đã bày tỏ, “chân tướng đại bạch” 真相大白 bộ mặt thật đã lộ rõ.
9. (Động) Lườm, nguýt (tỏ vẻ khinh thị hoặc bất mãn). ◎Như: “bạch liễu tha nhất nhãn” 白了他一眼 lườm hắn một cái.
10. (Tính) Trắng. ◎Như: “bạch chỉ” 白紙 giấy trắng, “bạch bố” 白布 vải trắng, “lam thiên bạch vân” 藍天白雲 trời xanh mây trắng.
11. (Tính) Sạch. ◎Như: “thanh bạch” 清白 trong sạch.
12. (Tính) Sai, lầm. ◎Như: “tả bạch tự” 寫白字 viết sai chữ.
13. (Tính) Trống không. ◎Như: “bạch quyển” 白卷 sách không có chữ, bài làm bỏ giấy trắng, “bạch túc” 白足 chân trần.
14. (Tính) Đơn giản, dễ hiểu. ◎Như: “bạch thoại” 白話 lối văn nói đơn giản dễ hiểu.
15. (Phó) Không trả tiền, miễn phí. ◎Như: “bạch cật bạch hát” 白吃白喝 ăn uống miễn phí, “bạch cấp” 白給 cho không.
16. (Phó) Uổng công, vô ích. ◎Như: “bạch bào nhất thảng” 白跑一趟 đi uổng công, “bạch lai” 白來 tốn công vô ích.
2. (Danh) Trong ngũ hành, màu trắng đại biểu cho “kim” 金. Về phương hướng, ứng với phương “tây” 西. Đối với bốn mùa trong năm, đó là mùa “thu” 秋.
3. (Danh) Chén rượu phạt, chỉ chung chén rượu. ◇Vương Thao 王韜: “Đương phù nhất đại bạch, vị khánh quân đắc thiên cổ chi mĩ nhân” 當浮一大白, 為慶君得千古之美人 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Xin mời uống cạn một chén lớn, để mừng huynh đã được người đẹp muôn đời.
4. (Danh) Họ “Bạch”.
5. (Động) Sáng, trời sáng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đông phương kí bạch” 東方既白 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Trời đã rạng đông.
6. (Động) Trình bày, kẻ dưới thưa với người trên. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Hợp chưởng, chiêm ngưỡng tôn nhan, nhi bạch Phật ngôn” 合掌, 瞻仰尊顏, 而白佛言 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Chắp tay, chiêm ngưỡng dung nhan của đức Phật mà thưa rằng.
7. (Động) Từ tôn kính, đặt cuối thư sau tên kí. ◇Hàn Dũ 韓愈: “(...) Dũ bạch” (...) 愈白 (Đáp Lí Dực thư 答李翊書) (...) Hàn Dũ kính thư.
8. (Động) Lộ rõ, bày ra rõ ràng. ◎Như: “kì oan dĩ bạch” 其冤已白 nỗi oan đã bày tỏ, “chân tướng đại bạch” 真相大白 bộ mặt thật đã lộ rõ.
9. (Động) Lườm, nguýt (tỏ vẻ khinh thị hoặc bất mãn). ◎Như: “bạch liễu tha nhất nhãn” 白了他一眼 lườm hắn một cái.
10. (Tính) Trắng. ◎Như: “bạch chỉ” 白紙 giấy trắng, “bạch bố” 白布 vải trắng, “lam thiên bạch vân” 藍天白雲 trời xanh mây trắng.
11. (Tính) Sạch. ◎Như: “thanh bạch” 清白 trong sạch.
12. (Tính) Sai, lầm. ◎Như: “tả bạch tự” 寫白字 viết sai chữ.
13. (Tính) Trống không. ◎Như: “bạch quyển” 白卷 sách không có chữ, bài làm bỏ giấy trắng, “bạch túc” 白足 chân trần.
14. (Tính) Đơn giản, dễ hiểu. ◎Như: “bạch thoại” 白話 lối văn nói đơn giản dễ hiểu.
15. (Phó) Không trả tiền, miễn phí. ◎Như: “bạch cật bạch hát” 白吃白喝 ăn uống miễn phí, “bạch cấp” 白給 cho không.
16. (Phó) Uổng công, vô ích. ◎Như: “bạch bào nhất thảng” 白跑一趟 đi uổng công, “bạch lai” 白來 tốn công vô ích.