Có 4 kết quả:

Bǎi ㄅㄞˇbǎi ㄅㄞˇㄅㄛˊㄇㄛˋ

1/4

Bǎi ㄅㄞˇ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Bai

Từ ghép 58

Bǎi dù 百度Bǎi dù Bǎi kē 百度百科Bǎi dù bì 百度币Bǎi dù bì 百度幣Bǎi dù zhī dao 百度知道Bǎi hé zǐ 百合子Bǎi huā yuán 百花园Bǎi huā yuán 百花園Bǎi huā Yùn dòng 百花运动Bǎi huā Yùn dòng 百花運動Bǎi jì 百济Bǎi jì 百濟Bǎi jiā lè 百家乐Bǎi jiā lè 百家樂Bǎi jiā xìng 百家姓Bǎi lǎo huì 百老匯Bǎi lǎo huì 百老汇Bǎi lǐ 百里Bǎi lì tián 百利甜Bǎi lì Tián jiǔ 百利甜酒Bǎi mù dá 百慕达Bǎi mù dá 百慕達Bǎi mù dà 百慕大Bǎi mù dà sān jiǎo 百慕大三角Bǎi rì Wéi xīn 百日維新Bǎi rì Wéi xīn 百日维新Bǎi sè 百色Bǎi sè dì qū 百色地区Bǎi sè dì qū 百色地區Bǎi sè shì 百色市Bǎi shèng 百勝Bǎi shèng 百胜Bǎi shèng Cān yǐn 百勝餐飲Bǎi shèng Cān yǐn 百胜餐饮Bǎi shèng Cān yǐn Jí tuán 百勝餐飲集團Bǎi shèng Cān yǐn Jí tuán 百胜餐饮集团Bǎi shì Kě lè 百事可乐Bǎi shì Kě lè 百事可樂Bǎi shì qīng yí 百事輕怡Bǎi shì qīng yí 百事轻怡Bǎi sī mǎi 百思买Bǎi sī mǎi 百思買Bǎi tuán Dà zhàn 百团大战Bǎi tuán Dà zhàn 百團大戰Bǎi wēi 百威Bǎi wēi pí jiǔ 百威啤酒Bǎi Yuè 百粤Bǎi Yuè 百粵Bǎi Yuè 百越Lǐ Bǎi yào 李百药Lǐ Bǎi yào 李百藥Wéi jī Bǎi kē 維基百科Wéi jī Bǎi kē 维基百科Xī zàng Bǎi wàn Nóng nú Jiě Fàng Jì niàn rì 西藏百万农奴解放纪念日Xī zàng Bǎi wàn Nóng nú Jiě Fàng Jì niàn rì 西藏百萬農奴解放紀念日Xiǎo chí Bǎi hé zi 小池百合子Zhōng guó Dà Bǎi kē Quán shū Chū bǎn shè 中国大百科全书出版社Zhōng guó Dà Bǎi kē Quán shū Chū bǎn shè 中國大百科全書出版社

bǎi ㄅㄞˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. trăm, 100
2. rất nhiều

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trăm (số mục). ◇Trang Tử 莊子: “Khách văn chi, thỉnh mãi kì phương bách kim” 客聞之, 請 買其方百金事 (Tiêu dao du 逍遙遊) Khách nghe chuyện, xin mua phương thuốc đó trăm lạng vàng.
2. (Danh) Họ “Bách”.
3. (Tính) Nhiều. ◎Như: “bách tính” 百姓 trăm họ, dân chúng.
4. (Tính) Gấp trăm lần.
5. § Có khi đọc là “bá”.
6. Một âm là “mạch”. (Danh) Cố gắng, gắng sức. ◇Tả truyện 左傳: “Cự dược tam mạch, khúc dũng tam mạch” 距躍三百, 曲踴三百 (Hi Công nhị thập bát niên 僖公二十八年) Nhảy ra xa, ba phen gắng sức, cong chân nhảy lên, ba phen gắng sức.

Từ điển Trung-Anh

(1) hundred
(2) numerous
(3) all kinds of

Từ ghép 360

bà chù bǎi jiā , dú zūn rú shù 罢黜百家,独尊儒术bà chù bǎi jiā , dú zūn rú shù 罷黜百家,獨尊儒術bái chì bǎi líng 白翅百灵bái chì bǎi líng 白翅百靈bǎi bān 百般bǎi bān bā jié 百般巴結bǎi bān bā jié 百般巴结bǎi bān diāo nán 百般刁难bǎi bān diāo nán 百般刁難bǎi bān fèng chéng 百般奉承bǎi bǎo xiāng 百宝箱bǎi bǎo xiāng 百寶箱bǎi bèi 百倍bǎi bì cóng shēng 百弊丛生bǎi bì cóng shēng 百弊叢生bǎi bìng 百病bǎi bù chuān yáng 百步穿杨bǎi bù chuān yáng 百步穿楊bǎi bù za 百不咋bǎi bù za 百不杂bǎi bù za 百不雜bǎi cǎo 百草bǎi cǎo kū 百草枯bǎi chǐ gān tóu 百尺竿头bǎi chǐ gān tóu 百尺竿頭bǎi chǐ gān tóu , gèng jìn yī bù 百尺竿头,更尽一步bǎi chǐ gān tóu , gèng jìn yī bù 百尺竿頭,更盡一步bǎi chū 百出bǎi chuān 百川bǎi chuān guī hǎi 百川归海bǎi chuān guī hǎi 百川歸海bǎi dú bù yàn 百讀不厭bǎi dú bù yàn 百读不厌bǎi duān dài jǔ 百端待举bǎi duān dài jǔ 百端待舉bǎi ér bā shí 百儿八十bǎi ér bā shí 百兒八十bǎi fā bǎi zhòng 百发百中bǎi fā bǎi zhòng 百發百中bǎi fèi dài jǔ 百废待举bǎi fèi dài jǔ 百廢待舉bǎi fèi dài xīng 百废待兴bǎi fèi dài xīng 百廢待興bǎi fèi jù xīng 百废俱兴bǎi fèi jù xīng 百废具兴bǎi fèi jù xīng 百廢俱興bǎi fèi jù xīng 百廢具興bǎi fēn 百分bǎi fēn bǎi 百分百bǎi fēn bǐ 百分比bǎi fēn diǎn 百分点bǎi fēn diǎn 百分點bǎi fēn hào 百分号bǎi fēn hào 百分號bǎi fēn lǜ 百分率bǎi fēn shù 百分数bǎi fēn shù 百分數bǎi fēn zhī 百分之bǎi fēn zhī bǎi 百分之百bǎi fēn zhī yī bǎi 百分之一百bǎi fēn zhì 百分制bǎi gǎn jiāo jí 百感交集bǎi gǔ 百穀bǎi gǔ 百谷bǎi guǒ 百果bǎi hé 百合bǎi hé huā 百合花bǎi hé huā shì 百合花飾bǎi hé huā shì 百合花饰bǎi hé kē 百合科bǎi huā jiǎng 百花奖bǎi huā jiǎng 百花獎bǎi huā qí fàng 百花齊放bǎi huā qí fàng 百花齐放bǎi huā qí fàng , bǎi jiā zhēng míng 百花齊放,百家爭鳴bǎi huā qí fàng , bǎi jiā zhēng míng 百花齐放,百家争鸣bǎi huì 百匯bǎi huì 百汇bǎi huì qiān pā 百卉千葩bǎi huò 百貨bǎi huò 百货bǎi huò dà lóu 百貨大樓bǎi huò dà lóu 百货大楼bǎi huò diàn 百貨店bǎi huò diàn 百货店bǎi huò gōng sī 百貨公司bǎi huò gōng sī 百货公司bǎi huò shāng diàn 百貨商店bǎi huò shāng diàn 百货商店bǎi jǐ 百几bǎi jǐ 百幾bǎi jì qiān fāng 百計千方bǎi jì qiān fāng 百计千方bǎi jiā 百家bǎi jiā zhēng míng 百家争鸣bǎi jiā zhēng míng 百家爭鳴bǎi jiǎo 百脚bǎi jiǎo 百腳bǎi jīn huā 百金花bǎi kē 百科bǎi kē cí diǎn 百科詞典bǎi kē cí diǎn 百科词典bǎi kē quán shū 百科全书bǎi kē quán shū 百科全書bǎi kē shì diǎn 百科事典bǎi kǒng qiān chuāng 百孔千疮bǎi kǒng qiān chuāng 百孔千瘡bǎi lè cān 百乐餐bǎi lè cān 百樂餐bǎi lǐ tiāo yī 百裡挑一bǎi lǐ tiāo yī 百里挑一bǎi lǐ xiāng 百里香bǎi liàn chéng gāng 百炼成钢bǎi liàn chéng gāng 百煉成鋼bǎi liàn gāng 百炼钢bǎi liàn gāng 百煉鋼bǎi líng 百灵bǎi líng 百靈bǎi líng niǎo 百灵鸟bǎi líng niǎo 百靈鳥bǎi máng 百忙bǎi mǐ sài pǎo 百米賽跑bǎi mǐ sài pǎo 百米赛跑bǎi mù dà 百慕大bǎi nián 百年bǎi nián bù yù 百年不遇bǎi nián dà jì 百年大計bǎi nián dà jì 百年大计bǎi nián hǎo hé 百年好合bǎi nián shù rén 百年树人bǎi nián shù rén 百年樹人bǎi niǎo cháo fèng 百鳥朝鳳bǎi niǎo cháo fèng 百鸟朝凤bǎi pà 百帕bǎi qiáng 百強bǎi qiáng 百强bǎi rì ké 百日咳bǎi shàn xiào wéi xiān 百善孝为先bǎi shàn xiào wéi xiān 百善孝為先bǎi shí 百十bǎi shì jù fèi 百事俱废bǎi shì jù fèi 百事俱廢bǎi shì tōng 百事通bǎi shì wú chéng 百事无成bǎi shì wú chéng 百事無成bǎi shòu 百兽bǎi shòu 百獸bǎi sī bù dé qí jiě 百思不得其解bǎi sī bù jiě 百思不解bǎi sī mò jiě 百思莫解bǎi suì lǎo rén 百岁老人bǎi suì lǎo rén 百歲老人bǎi tīng bù yàn 百听不厌bǎi tīng bù yàn 百聽不厭bǎi wàn 百万bǎi wàn 百萬bǎi wàn dūn 百万吨bǎi wàn dūn 百萬噸bǎi wàn dūn jí hé wǔ qì 百万吨级核武器bǎi wàn dūn jí hé wǔ qì 百萬噸級核武器bǎi wàn fù wēng 百万富翁bǎi wàn fù wēng 百萬富翁bǎi wàn hè zī 百万赫兹bǎi wàn hè zī 百萬赫茲bǎi wàn wèi 百万位bǎi wàn wèi 百萬位bǎi wèi 百位bǎi wén bù rú yī jiàn 百聞不如一見bǎi wén bù rú yī jiàn 百闻不如一见bǎi wú jìn jì 百无禁忌bǎi wú jìn jì 百無禁忌bǎi wú liáo lài 百无聊赖bǎi wú liáo lài 百無聊賴bǎi wú yī shī 百无一失bǎi wú yī shī 百無一失bǎi wù 百物bǎi xiāng 百香bǎi xiāng guǒ 百香果bǎi xìng 百姓bǎi yǎn jù rén 百眼巨人bǎi yè 百叶bǎi yè 百葉bǎi yè chuāng 百叶窗bǎi yè chuāng 百葉窗bǎi yè chuāng 百頁窗bǎi yè chuāng 百页窗bǎi yè xiāng 百叶箱bǎi yè xiāng 百葉箱bǎi yī bǎi shùn 百依百順bǎi yī bǎi shùn 百依百顺bǎi yú 百余bǎi yú 百餘bǎi yuè 百越bǎi zhàn bǎi shèng 百战百胜bǎi zhàn bǎi shèng 百戰百勝bǎi zhàn bù dài 百战不殆bǎi zhàn bù dài 百戰不殆bǎi zhé bù huí 百折不回bǎi zhé bù náo 百折不挠bǎi zhé bù náo 百折不撓bǎi zhě qún 百褶裙bǎi zī qiān tài 百姿千态bǎi zī qiān tài 百姿千態bǎi zǒng 百总bǎi zǒng 百總bǎi zú zhī chóng sǐ ér bù jiāng 百足之虫死而不僵bǎi zú zhī chóng sǐ ér bù jiāng 百足之蟲死而不僵bàn bǎi 半百bāo zhì bǎi bìng 包治百病cǎo yuán bǎi líng 草原百灵cǎo yuán bǎi líng 草原百靈cháng zuǐ bǎi líng 長嘴百靈cháng zuǐ bǎi líng 长嘴百灵chéng bǎi shàng qiān 成百上千chéng yī jǐng bǎi 惩一儆百chéng yī jǐng bǎi 惩一警百chéng yī jǐng bǎi 懲一儆百chéng yī jǐng bǎi 懲一警百chóu cháng bǎi jié 愁肠百结chóu cháng bǎi jié 愁腸百結cǐ dì wú yín sān bǎi liǎng 此地无银三百两cǐ dì wú yín sān bǎi liǎng 此地無銀三百兩dà duǎn zhǐ bǎi líng 大短趾百灵dà duǎn zhǐ bǎi líng 大短趾百靈děng xiào bǎi wàn dūn dāng liàng 等效百万吨当量děng xiào bǎi wàn dūn dāng liàng 等效百萬噸當量dí bǎi chóng 敌百虫dí bǎi chóng 敵百蟲èr bǎi 二百èr bǎi fāng zhēn 二百方針èr bǎi fāng zhēn 二百方针èr bǎi wǔ 二百五èr bān bǎi líng 二斑百灵èr bān bǎi líng 二斑百靈fán bǎi 凡百fàn hòu bǎi bù zǒu , huó dào jiǔ shí jiǔ 飯後百步走,活到九十九fàn hòu bǎi bù zǒu , huó dào jiǔ shí jiǔ 饭后百步走,活到九十九fèng tóu bǎi líng 凤头百灵fèng tóu bǎi líng 鳳頭百靈gē bǎi líng 歌百灵gē bǎi líng 歌百靈hǎi bǎi hé 海百合hǎi nà bǎi chuān 海納百川hǎi nà bǎi chuān 海纳百川hǎo gù shi bǎi tīng bù yàn 好故事百听不厌hǎo gù shi bǎi tīng bù yàn 好故事百聽不厭hēi bǎi líng 黑百灵hēi bǎi líng 黑百靈huā wú bǎi rì hóng 花无百日红huā wú bǎi rì hóng 花無百日紅Jí bǎi lì 吉百利jǐ bǎi 几百jǐ bǎi 幾百Jiā bǎi liè 加百列jiǎo bǎi líng 角百灵jiǎo bǎi líng 角百靈Jiě bǎi nà 解百納Jiě bǎi nà 解百纳jīng shén bǎi bèi 精神百倍lǎo bǎi xìng 老百姓Lì bǎi bìng dú 立百病毒liú fāng bǎi shì 流芳百世liú fāng bǎi shì 留芳百世lòu dòng bǎi chū 漏洞百出Méng gǔ bǎi líng 蒙古百灵Méng gǔ bǎi líng 蒙古百靈niú bǎi yè 牛百叶niú bǎi yè 牛百葉píng tóu bǎi xìng 平头百姓píng tóu bǎi xìng 平頭百姓pò zhàn bǎi chū 破綻百出pò zhàn bǎi chū 破绽百出pǔ tōng lǎo bǎi xìng 普通老百姓qiān chuāng bǎi kǒng 千疮百孔qiān chuāng bǎi kǒng 千瘡百孔qiān chuí bǎi liàn 千錘百鍊qiān chuí bǎi liàn 千锤百炼qiān fāng bǎi jì 千方百計qiān fāng bǎi jì 千方百计qiān qí bǎi guài 千奇百怪qiān yī bǎi shùn 千依百順qiān yī bǎi shùn 千依百顺qiān zī bǎi tài 千姿百态qiān zī bǎi tài 千姿百態qiānr bā bǎi 千儿八百qiānr bā bǎi 千兒八百Sài bǎi wèi 賽百味Sài bǎi wèi 赛百味sān bǎi 三百sān bǎi liù shí háng 三百六十行shā yī jǐng bǎi 杀一儆百shā yī jǐng bǎi 杀一警百shā yī jǐng bǎi 殺一儆百shā yī jǐng bǎi 殺一警百shēn jīng bǎi zhàn 身經百戰shēn jīng bǎi zhàn 身经百战shí nián shù mù , bǎi nián shù rén 十年树木,百年树人shí nián shù mù , bǎi nián shù rén 十年樹木,百年樹人shù bǎi 数百shù bǎi 數百shù bǎi wàn 数百万shù bǎi wàn 數百萬shù yǐ bǎi jì 数以百计shù yǐ bǎi jì 數以百計shuāng bǎi fāng zhēn 双百方针shuāng bǎi fāng zhēn 雙百方針Táng shī sān bǎi shǒu 唐詩三百首Táng shī sān bǎi shǒu 唐诗三百首tǐ jī bǎi fēn bǐ 体积百分比tǐ jī bǎi fēn bǐ 體積百分比Wěi jī bǎi kē 伪基百科Wěi jī bǎi kē 偽基百科wén wǔ bǎi guān 文武百官wǔ bǎi 五百wǔ bǎi nián qián shì yī jiā 五百年前是一家wǔ shí bù xiào bǎi bù 五十步笑百步xì zuǐ duǎn zhǐ bǎi líng 細嘴短趾百靈xì zuǐ duǎn zhǐ bǎi líng 细嘴短趾百灵xiǎo bǎi kē quán shū 小百科全书xiǎo bǎi kē quán shū 小百科全書xìn xīn bǎi bèi 信心百倍xíng bǎi lǐ zhě bàn jiǔ shí 行百里者半九十Yà zhōu duǎn zhǐ bǎi líng 亚洲短趾百灵Yà zhōu duǎn zhǐ bǎi líng 亞洲短趾百靈yáng bǎi hàn 杨百翰yáng bǎi hàn 楊百翰Yáng bǎi hàn Dà xué 杨百翰大学Yáng bǎi hàn Dà xué 楊百翰大學yī bǎi 一百yī bǎi yī 一百一yī chuán shí , shí chuán bǎi 一传十,十传百yī chuán shí , shí chuán bǎi 一傳十,十傳百yī hū bǎi nuò 一呼百諾yī hū bǎi nuò 一呼百诺yī hū bǎi yìng 一呼百应yī hū bǎi yìng 一呼百應yī liǎo bǎi liǎo 一了百了yī tōng bǎi tōng 一通百通yī yán chāo bǎi zǒng 一言抄百总yī yán chāo bǎi zǒng 一言抄百總yǒu bǎi hài ér wú yī lì 有百害而无一利yǒu bǎi hài ér wú yī lì 有百害而無一利yǒu bǎi lì ér wú yī bì 有百利而无一弊yǒu bǎi lì ér wú yī bì 有百利而無一弊yǒu bǎi lì ér wú yī hài 有百利而无一害yǒu bǎi lì ér wú yī hài 有百利而無一害yú ròu bǎi xìng 魚肉百姓yú ròu bǎi xìng 鱼肉百姓zhèng jīng bā bǎi 正經八百zhèng jīng bā bǎi 正经八百zhī bǐ zhī jǐ , bǎi zhàn bù dài 知彼知己,百战不殆zhī bǐ zhī jǐ , bǎi zhàn bù dài 知彼知己,百戰不殆zhī jǐ zhī bǐ , bǎi zhàn bù dài 知己知彼,百战不殆zhī jǐ zhī bǐ , bǎi zhàn bù dài 知己知彼,百戰不殆zhǐ xǔ zhōu guān fàng huǒ , bù xǔ bǎi xìng diǎn dēng 只許州官放火,不許百姓點燈zhǐ xǔ zhōu guān fàng huǒ , bù xǔ bǎi xìng diǎn dēng 只许州官放火,不许百姓点灯zhū fán bǎi shì 諸凡百事zhū fán bǎi shì 诸凡百事zhū zǐ bǎi jiā 諸子百家zhū zǐ bǎi jiā 诸子百家

ㄅㄛˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trăm (số mục). ◇Trang Tử 莊子: “Khách văn chi, thỉnh mãi kì phương bách kim” 客聞之, 請 買其方百金事 (Tiêu dao du 逍遙遊) Khách nghe chuyện, xin mua phương thuốc đó trăm lạng vàng.
2. (Danh) Họ “Bách”.
3. (Tính) Nhiều. ◎Như: “bách tính” 百姓 trăm họ, dân chúng.
4. (Tính) Gấp trăm lần.
5. § Có khi đọc là “bá”.
6. Một âm là “mạch”. (Danh) Cố gắng, gắng sức. ◇Tả truyện 左傳: “Cự dược tam mạch, khúc dũng tam mạch” 距躍三百, 曲踴三百 (Hi Công nhị thập bát niên 僖公二十八年) Nhảy ra xa, ba phen gắng sức, cong chân nhảy lên, ba phen gắng sức.

Từ điển Thiều Chửu

① Trăm.
② Nhiều, như bách tính 百姓 trăm họ.
③ Gấp trăm lần. Có khi đọc là chữ bá.
④ Một âm là mạch. Cố gắng, như cự dược tam mạch 距躍三百 gắng nhảy ba bận.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trăm, bách: 一百元 Một trăm đồng; 百貨商店 Cửa hàng bách hoá;
② Nhiều, đủ điều, lắm, muôn: 百姓 Trăm họ, bá tánh, dân chúng; 百般刁難 Làm khó dễ đủ điều; 百忙之中 Trong lúc trăm công nghìn việc;
③ Gấp trăm. Xem 百 [bó].

Từ điển Trần Văn Chánh

【百色】Bá Sắc [Bósè] Huyện Bá Sắc (thuộc Khu tự trị dân tộc Choang ở Quảng Tây, Trung Quốc). Xem 百 [băi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng đọc Bách. Xem vần Bách — Một âm khác là Mạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một trăm. Cũng đọc Bá — Nhiều, đông đảo — Một âm khác là Mạch. Xem vần Mạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cố gắng. Gắng sức — Các âm khác là Bách, Bá. Xem các âm này.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trăm (số mục). ◇Trang Tử 莊子: “Khách văn chi, thỉnh mãi kì phương bách kim” 客聞之, 請 買其方百金事 (Tiêu dao du 逍遙遊) Khách nghe chuyện, xin mua phương thuốc đó trăm lạng vàng.
2. (Danh) Họ “Bách”.
3. (Tính) Nhiều. ◎Như: “bách tính” 百姓 trăm họ, dân chúng.
4. (Tính) Gấp trăm lần.
5. § Có khi đọc là “bá”.
6. Một âm là “mạch”. (Danh) Cố gắng, gắng sức. ◇Tả truyện 左傳: “Cự dược tam mạch, khúc dũng tam mạch” 距躍三百, 曲踴三百 (Hi Công nhị thập bát niên 僖公二十八年) Nhảy ra xa, ba phen gắng sức, cong chân nhảy lên, ba phen gắng sức.

Từ ghép 1