Có 4 kết quả:
Bǎi ㄅㄞˇ • bǎi ㄅㄞˇ • bó ㄅㄛˊ • mò ㄇㄛˋ
Tổng nét: 6
Bộ: bái 白 (+1 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱一白
Nét bút: 一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: MA (一日)
Unicode: U+767E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bá, bách, mạch
Âm Nôm: bá, bách
Âm Nhật (onyomi): ヒャク (hyaku), ビャク (byaku)
Âm Nhật (kunyomi): もも (momo)
Âm Hàn: 백, 맥
Âm Quảng Đông: baak3
Âm Nôm: bá, bách
Âm Nhật (onyomi): ヒャク (hyaku), ビャク (byaku)
Âm Nhật (kunyomi): もも (momo)
Âm Hàn: 백, 맥
Âm Quảng Đông: baak3
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Độc toạ hữu cảm - 獨坐有感 (Trần Đình Túc)
• Hạ nhật vãn diểu - 夏日晚眺 (Nguyễn Khuyến)
• Hàn Tín giảng binh xứ - 韓信講兵處 (Nguyễn Du)
• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)
• Tàn xuân độc lai nam đình nhân ký Trương Hỗ - 殘春獨來南亭因寄張祜 (Đỗ Mục)
• Thiên bảo 2 - 天保 2 (Khổng Tử)
• Thuỷ cốc dạ hành ký Tử Mỹ, Thánh Du - 水谷夜行寄子美聖俞 (Âu Dương Tu)
• Thứ vận Trần thượng thư đề Nguyễn bố chánh thảo đường - 次韻陳尚書題阮布政草堂 (Nguyễn Trãi)
• Vô đề (Tương kiến thì nan biệt diệc nan) - 無題(相見時難別亦難) (Lý Thương Ẩn)
• Vô gia biệt - 無家別 (Đỗ Phủ)
• Hạ nhật vãn diểu - 夏日晚眺 (Nguyễn Khuyến)
• Hàn Tín giảng binh xứ - 韓信講兵處 (Nguyễn Du)
• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)
• Tàn xuân độc lai nam đình nhân ký Trương Hỗ - 殘春獨來南亭因寄張祜 (Đỗ Mục)
• Thiên bảo 2 - 天保 2 (Khổng Tử)
• Thuỷ cốc dạ hành ký Tử Mỹ, Thánh Du - 水谷夜行寄子美聖俞 (Âu Dương Tu)
• Thứ vận Trần thượng thư đề Nguyễn bố chánh thảo đường - 次韻陳尚書題阮布政草堂 (Nguyễn Trãi)
• Vô đề (Tương kiến thì nan biệt diệc nan) - 無題(相見時難別亦難) (Lý Thương Ẩn)
• Vô gia biệt - 無家別 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Bai
Từ ghép 58
Bǎi dù 百度 • Bǎi dù Bǎi kē 百度百科 • Bǎi dù bì 百度币 • Bǎi dù bì 百度幣 • Bǎi dù zhī dao 百度知道 • Bǎi hé zǐ 百合子 • Bǎi huā yuán 百花园 • Bǎi huā yuán 百花園 • Bǎi huā Yùn dòng 百花运动 • Bǎi huā Yùn dòng 百花運動 • Bǎi jì 百济 • Bǎi jì 百濟 • Bǎi jiā lè 百家乐 • Bǎi jiā lè 百家樂 • Bǎi jiā xìng 百家姓 • Bǎi lǎo huì 百老匯 • Bǎi lǎo huì 百老汇 • Bǎi lǐ 百里 • Bǎi lì tián 百利甜 • Bǎi lì Tián jiǔ 百利甜酒 • Bǎi mù dá 百慕达 • Bǎi mù dá 百慕達 • Bǎi mù dà 百慕大 • Bǎi mù dà sān jiǎo 百慕大三角 • Bǎi rì Wéi xīn 百日維新 • Bǎi rì Wéi xīn 百日维新 • Bǎi sè 百色 • Bǎi sè dì qū 百色地区 • Bǎi sè dì qū 百色地區 • Bǎi sè shì 百色市 • Bǎi shèng 百勝 • Bǎi shèng 百胜 • Bǎi shèng Cān yǐn 百勝餐飲 • Bǎi shèng Cān yǐn 百胜餐饮 • Bǎi shèng Cān yǐn Jí tuán 百勝餐飲集團 • Bǎi shèng Cān yǐn Jí tuán 百胜餐饮集团 • Bǎi shì Kě lè 百事可乐 • Bǎi shì Kě lè 百事可樂 • Bǎi shì qīng yí 百事輕怡 • Bǎi shì qīng yí 百事轻怡 • Bǎi sī mǎi 百思买 • Bǎi sī mǎi 百思買 • Bǎi tuán Dà zhàn 百团大战 • Bǎi tuán Dà zhàn 百團大戰 • Bǎi wēi 百威 • Bǎi wēi pí jiǔ 百威啤酒 • Bǎi Yuè 百粤 • Bǎi Yuè 百粵 • Bǎi Yuè 百越 • Lǐ Bǎi yào 李百药 • Lǐ Bǎi yào 李百藥 • Wéi jī Bǎi kē 維基百科 • Wéi jī Bǎi kē 维基百科 • Xī zàng Bǎi wàn Nóng nú Jiě Fàng Jì niàn rì 西藏百万农奴解放纪念日 • Xī zàng Bǎi wàn Nóng nú Jiě Fàng Jì niàn rì 西藏百萬農奴解放紀念日 • Xiǎo chí Bǎi hé zi 小池百合子 • Zhōng guó Dà Bǎi kē Quán shū Chū bǎn shè 中国大百科全书出版社 • Zhōng guó Dà Bǎi kē Quán shū Chū bǎn shè 中國大百科全書出版社
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trăm, 100
2. rất nhiều
2. rất nhiều
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trăm (số mục). ◇Trang Tử 莊子: “Khách văn chi, thỉnh mãi kì phương bách kim” 客聞之, 請 買其方百金事 (Tiêu dao du 逍遙遊) Khách nghe chuyện, xin mua phương thuốc đó trăm lạng vàng.
2. (Danh) Họ “Bách”.
3. (Tính) Nhiều. ◎Như: “bách tính” 百姓 trăm họ, dân chúng.
4. (Tính) Gấp trăm lần.
5. § Có khi đọc là “bá”.
6. Một âm là “mạch”. (Danh) Cố gắng, gắng sức. ◇Tả truyện 左傳: “Cự dược tam mạch, khúc dũng tam mạch” 距躍三百, 曲踴三百 (Hi Công nhị thập bát niên 僖公二十八年) Nhảy ra xa, ba phen gắng sức, cong chân nhảy lên, ba phen gắng sức.
2. (Danh) Họ “Bách”.
3. (Tính) Nhiều. ◎Như: “bách tính” 百姓 trăm họ, dân chúng.
4. (Tính) Gấp trăm lần.
5. § Có khi đọc là “bá”.
6. Một âm là “mạch”. (Danh) Cố gắng, gắng sức. ◇Tả truyện 左傳: “Cự dược tam mạch, khúc dũng tam mạch” 距躍三百, 曲踴三百 (Hi Công nhị thập bát niên 僖公二十八年) Nhảy ra xa, ba phen gắng sức, cong chân nhảy lên, ba phen gắng sức.
Từ điển Trung-Anh
(1) hundred
(2) numerous
(3) all kinds of
(2) numerous
(3) all kinds of
Từ ghép 360
bà chù bǎi jiā , dú zūn rú shù 罢黜百家,独尊儒术 • bà chù bǎi jiā , dú zūn rú shù 罷黜百家,獨尊儒術 • bái chì bǎi líng 白翅百灵 • bái chì bǎi líng 白翅百靈 • bǎi bān 百般 • bǎi bān bā jié 百般巴結 • bǎi bān bā jié 百般巴结 • bǎi bān diāo nán 百般刁难 • bǎi bān diāo nán 百般刁難 • bǎi bān fèng chéng 百般奉承 • bǎi bǎo xiāng 百宝箱 • bǎi bǎo xiāng 百寶箱 • bǎi bèi 百倍 • bǎi bì cóng shēng 百弊丛生 • bǎi bì cóng shēng 百弊叢生 • bǎi bìng 百病 • bǎi bù chuān yáng 百步穿杨 • bǎi bù chuān yáng 百步穿楊 • bǎi bù za 百不咋 • bǎi bù za 百不杂 • bǎi bù za 百不雜 • bǎi cǎo 百草 • bǎi cǎo kū 百草枯 • bǎi chǐ gān tóu 百尺竿头 • bǎi chǐ gān tóu 百尺竿頭 • bǎi chǐ gān tóu , gèng jìn yī bù 百尺竿头,更尽一步 • bǎi chǐ gān tóu , gèng jìn yī bù 百尺竿頭,更盡一步 • bǎi chū 百出 • bǎi chuān 百川 • bǎi chuān guī hǎi 百川归海 • bǎi chuān guī hǎi 百川歸海 • bǎi dú bù yàn 百讀不厭 • bǎi dú bù yàn 百读不厌 • bǎi duān dài jǔ 百端待举 • bǎi duān dài jǔ 百端待舉 • bǎi ér bā shí 百儿八十 • bǎi ér bā shí 百兒八十 • bǎi fā bǎi zhòng 百发百中 • bǎi fā bǎi zhòng 百發百中 • bǎi fèi dài jǔ 百废待举 • bǎi fèi dài jǔ 百廢待舉 • bǎi fèi dài xīng 百废待兴 • bǎi fèi dài xīng 百廢待興 • bǎi fèi jù xīng 百废俱兴 • bǎi fèi jù xīng 百废具兴 • bǎi fèi jù xīng 百廢俱興 • bǎi fèi jù xīng 百廢具興 • bǎi fēn 百分 • bǎi fēn bǎi 百分百 • bǎi fēn bǐ 百分比 • bǎi fēn diǎn 百分点 • bǎi fēn diǎn 百分點 • bǎi fēn hào 百分号 • bǎi fēn hào 百分號 • bǎi fēn lǜ 百分率 • bǎi fēn shù 百分数 • bǎi fēn shù 百分數 • bǎi fēn zhī 百分之 • bǎi fēn zhī bǎi 百分之百 • bǎi fēn zhī yī bǎi 百分之一百 • bǎi fēn zhì 百分制 • bǎi gǎn jiāo jí 百感交集 • bǎi gǔ 百穀 • bǎi gǔ 百谷 • bǎi guǒ 百果 • bǎi hé 百合 • bǎi hé huā 百合花 • bǎi hé huā shì 百合花飾 • bǎi hé huā shì 百合花饰 • bǎi hé kē 百合科 • bǎi huā jiǎng 百花奖 • bǎi huā jiǎng 百花獎 • bǎi huā qí fàng 百花齊放 • bǎi huā qí fàng 百花齐放 • bǎi huā qí fàng , bǎi jiā zhēng míng 百花齊放,百家爭鳴 • bǎi huā qí fàng , bǎi jiā zhēng míng 百花齐放,百家争鸣 • bǎi huì 百匯 • bǎi huì 百汇 • bǎi huì qiān pā 百卉千葩 • bǎi huò 百貨 • bǎi huò 百货 • bǎi huò dà lóu 百貨大樓 • bǎi huò dà lóu 百货大楼 • bǎi huò diàn 百貨店 • bǎi huò diàn 百货店 • bǎi huò gōng sī 百貨公司 • bǎi huò gōng sī 百货公司 • bǎi huò shāng diàn 百貨商店 • bǎi huò shāng diàn 百货商店 • bǎi jǐ 百几 • bǎi jǐ 百幾 • bǎi jì qiān fāng 百計千方 • bǎi jì qiān fāng 百计千方 • bǎi jiā 百家 • bǎi jiā zhēng míng 百家争鸣 • bǎi jiā zhēng míng 百家爭鳴 • bǎi jiǎo 百脚 • bǎi jiǎo 百腳 • bǎi jīn huā 百金花 • bǎi kē 百科 • bǎi kē cí diǎn 百科詞典 • bǎi kē cí diǎn 百科词典 • bǎi kē quán shū 百科全书 • bǎi kē quán shū 百科全書 • bǎi kē shì diǎn 百科事典 • bǎi kǒng qiān chuāng 百孔千疮 • bǎi kǒng qiān chuāng 百孔千瘡 • bǎi lè cān 百乐餐 • bǎi lè cān 百樂餐 • bǎi lǐ tiāo yī 百裡挑一 • bǎi lǐ tiāo yī 百里挑一 • bǎi lǐ xiāng 百里香 • bǎi liàn chéng gāng 百炼成钢 • bǎi liàn chéng gāng 百煉成鋼 • bǎi liàn gāng 百炼钢 • bǎi liàn gāng 百煉鋼 • bǎi líng 百灵 • bǎi líng 百靈 • bǎi líng niǎo 百灵鸟 • bǎi líng niǎo 百靈鳥 • bǎi máng 百忙 • bǎi mǐ sài pǎo 百米賽跑 • bǎi mǐ sài pǎo 百米赛跑 • bǎi mù dà 百慕大 • bǎi nián 百年 • bǎi nián bù yù 百年不遇 • bǎi nián dà jì 百年大計 • bǎi nián dà jì 百年大计 • bǎi nián hǎo hé 百年好合 • bǎi nián shù rén 百年树人 • bǎi nián shù rén 百年樹人 • bǎi niǎo cháo fèng 百鳥朝鳳 • bǎi niǎo cháo fèng 百鸟朝凤 • bǎi pà 百帕 • bǎi qiáng 百強 • bǎi qiáng 百强 • bǎi rì ké 百日咳 • bǎi shàn xiào wéi xiān 百善孝为先 • bǎi shàn xiào wéi xiān 百善孝為先 • bǎi shí 百十 • bǎi shì jù fèi 百事俱废 • bǎi shì jù fèi 百事俱廢 • bǎi shì tōng 百事通 • bǎi shì wú chéng 百事无成 • bǎi shì wú chéng 百事無成 • bǎi shòu 百兽 • bǎi shòu 百獸 • bǎi sī bù dé qí jiě 百思不得其解 • bǎi sī bù jiě 百思不解 • bǎi sī mò jiě 百思莫解 • bǎi suì lǎo rén 百岁老人 • bǎi suì lǎo rén 百歲老人 • bǎi tīng bù yàn 百听不厌 • bǎi tīng bù yàn 百聽不厭 • bǎi wàn 百万 • bǎi wàn 百萬 • bǎi wàn dūn 百万吨 • bǎi wàn dūn 百萬噸 • bǎi wàn dūn jí hé wǔ qì 百万吨级核武器 • bǎi wàn dūn jí hé wǔ qì 百萬噸級核武器 • bǎi wàn fù wēng 百万富翁 • bǎi wàn fù wēng 百萬富翁 • bǎi wàn hè zī 百万赫兹 • bǎi wàn hè zī 百萬赫茲 • bǎi wàn wèi 百万位 • bǎi wàn wèi 百萬位 • bǎi wèi 百位 • bǎi wén bù rú yī jiàn 百聞不如一見 • bǎi wén bù rú yī jiàn 百闻不如一见 • bǎi wú jìn jì 百无禁忌 • bǎi wú jìn jì 百無禁忌 • bǎi wú liáo lài 百无聊赖 • bǎi wú liáo lài 百無聊賴 • bǎi wú yī shī 百无一失 • bǎi wú yī shī 百無一失 • bǎi wù 百物 • bǎi xiāng 百香 • bǎi xiāng guǒ 百香果 • bǎi xìng 百姓 • bǎi yǎn jù rén 百眼巨人 • bǎi yè 百叶 • bǎi yè 百葉 • bǎi yè chuāng 百叶窗 • bǎi yè chuāng 百葉窗 • bǎi yè chuāng 百頁窗 • bǎi yè chuāng 百页窗 • bǎi yè xiāng 百叶箱 • bǎi yè xiāng 百葉箱 • bǎi yī bǎi shùn 百依百順 • bǎi yī bǎi shùn 百依百顺 • bǎi yú 百余 • bǎi yú 百餘 • bǎi yuè 百越 • bǎi zhàn bǎi shèng 百战百胜 • bǎi zhàn bǎi shèng 百戰百勝 • bǎi zhàn bù dài 百战不殆 • bǎi zhàn bù dài 百戰不殆 • bǎi zhé bù huí 百折不回 • bǎi zhé bù náo 百折不挠 • bǎi zhé bù náo 百折不撓 • bǎi zhě qún 百褶裙 • bǎi zī qiān tài 百姿千态 • bǎi zī qiān tài 百姿千態 • bǎi zǒng 百总 • bǎi zǒng 百總 • bǎi zú zhī chóng sǐ ér bù jiāng 百足之虫死而不僵 • bǎi zú zhī chóng sǐ ér bù jiāng 百足之蟲死而不僵 • bàn bǎi 半百 • bāo zhì bǎi bìng 包治百病 • cǎo yuán bǎi líng 草原百灵 • cǎo yuán bǎi líng 草原百靈 • cháng zuǐ bǎi líng 長嘴百靈 • cháng zuǐ bǎi líng 长嘴百灵 • chéng bǎi shàng qiān 成百上千 • chéng yī jǐng bǎi 惩一儆百 • chéng yī jǐng bǎi 惩一警百 • chéng yī jǐng bǎi 懲一儆百 • chéng yī jǐng bǎi 懲一警百 • chóu cháng bǎi jié 愁肠百结 • chóu cháng bǎi jié 愁腸百結 • cǐ dì wú yín sān bǎi liǎng 此地无银三百两 • cǐ dì wú yín sān bǎi liǎng 此地無銀三百兩 • dà duǎn zhǐ bǎi líng 大短趾百灵 • dà duǎn zhǐ bǎi líng 大短趾百靈 • děng xiào bǎi wàn dūn dāng liàng 等效百万吨当量 • děng xiào bǎi wàn dūn dāng liàng 等效百萬噸當量 • dí bǎi chóng 敌百虫 • dí bǎi chóng 敵百蟲 • èr bǎi 二百 • èr bǎi fāng zhēn 二百方針 • èr bǎi fāng zhēn 二百方针 • èr bǎi wǔ 二百五 • èr bān bǎi líng 二斑百灵 • èr bān bǎi líng 二斑百靈 • fán bǎi 凡百 • fàn hòu bǎi bù zǒu , huó dào jiǔ shí jiǔ 飯後百步走,活到九十九 • fàn hòu bǎi bù zǒu , huó dào jiǔ shí jiǔ 饭后百步走,活到九十九 • fèng tóu bǎi líng 凤头百灵 • fèng tóu bǎi líng 鳳頭百靈 • gē bǎi líng 歌百灵 • gē bǎi líng 歌百靈 • hǎi bǎi hé 海百合 • hǎi nà bǎi chuān 海納百川 • hǎi nà bǎi chuān 海纳百川 • hǎo gù shi bǎi tīng bù yàn 好故事百听不厌 • hǎo gù shi bǎi tīng bù yàn 好故事百聽不厭 • hēi bǎi líng 黑百灵 • hēi bǎi líng 黑百靈 • huā wú bǎi rì hóng 花无百日红 • huā wú bǎi rì hóng 花無百日紅 • Jí bǎi lì 吉百利 • jǐ bǎi 几百 • jǐ bǎi 幾百 • Jiā bǎi liè 加百列 • jiǎo bǎi líng 角百灵 • jiǎo bǎi líng 角百靈 • Jiě bǎi nà 解百納 • Jiě bǎi nà 解百纳 • jīng shén bǎi bèi 精神百倍 • lǎo bǎi xìng 老百姓 • Lì bǎi bìng dú 立百病毒 • liú fāng bǎi shì 流芳百世 • liú fāng bǎi shì 留芳百世 • lòu dòng bǎi chū 漏洞百出 • Méng gǔ bǎi líng 蒙古百灵 • Méng gǔ bǎi líng 蒙古百靈 • niú bǎi yè 牛百叶 • niú bǎi yè 牛百葉 • píng tóu bǎi xìng 平头百姓 • píng tóu bǎi xìng 平頭百姓 • pò zhàn bǎi chū 破綻百出 • pò zhàn bǎi chū 破绽百出 • pǔ tōng lǎo bǎi xìng 普通老百姓 • qiān chuāng bǎi kǒng 千疮百孔 • qiān chuāng bǎi kǒng 千瘡百孔 • qiān chuí bǎi liàn 千錘百鍊 • qiān chuí bǎi liàn 千锤百炼 • qiān fāng bǎi jì 千方百計 • qiān fāng bǎi jì 千方百计 • qiān qí bǎi guài 千奇百怪 • qiān yī bǎi shùn 千依百順 • qiān yī bǎi shùn 千依百顺 • qiān zī bǎi tài 千姿百态 • qiān zī bǎi tài 千姿百態 • qiānr bā bǎi 千儿八百 • qiānr bā bǎi 千兒八百 • Sài bǎi wèi 賽百味 • Sài bǎi wèi 赛百味 • sān bǎi 三百 • sān bǎi liù shí háng 三百六十行 • shā yī jǐng bǎi 杀一儆百 • shā yī jǐng bǎi 杀一警百 • shā yī jǐng bǎi 殺一儆百 • shā yī jǐng bǎi 殺一警百 • shēn jīng bǎi zhàn 身經百戰 • shēn jīng bǎi zhàn 身经百战 • shí nián shù mù , bǎi nián shù rén 十年树木,百年树人 • shí nián shù mù , bǎi nián shù rén 十年樹木,百年樹人 • shù bǎi 数百 • shù bǎi 數百 • shù bǎi wàn 数百万 • shù bǎi wàn 數百萬 • shù yǐ bǎi jì 数以百计 • shù yǐ bǎi jì 數以百計 • shuāng bǎi fāng zhēn 双百方针 • shuāng bǎi fāng zhēn 雙百方針 • Táng shī sān bǎi shǒu 唐詩三百首 • Táng shī sān bǎi shǒu 唐诗三百首 • tǐ jī bǎi fēn bǐ 体积百分比 • tǐ jī bǎi fēn bǐ 體積百分比 • Wěi jī bǎi kē 伪基百科 • Wěi jī bǎi kē 偽基百科 • wén wǔ bǎi guān 文武百官 • wǔ bǎi 五百 • wǔ bǎi nián qián shì yī jiā 五百年前是一家 • wǔ shí bù xiào bǎi bù 五十步笑百步 • xì zuǐ duǎn zhǐ bǎi líng 細嘴短趾百靈 • xì zuǐ duǎn zhǐ bǎi líng 细嘴短趾百灵 • xiǎo bǎi kē quán shū 小百科全书 • xiǎo bǎi kē quán shū 小百科全書 • xìn xīn bǎi bèi 信心百倍 • xíng bǎi lǐ zhě bàn jiǔ shí 行百里者半九十 • Yà zhōu duǎn zhǐ bǎi líng 亚洲短趾百灵 • Yà zhōu duǎn zhǐ bǎi líng 亞洲短趾百靈 • yáng bǎi hàn 杨百翰 • yáng bǎi hàn 楊百翰 • Yáng bǎi hàn Dà xué 杨百翰大学 • Yáng bǎi hàn Dà xué 楊百翰大學 • yī bǎi 一百 • yī bǎi yī 一百一 • yī chuán shí , shí chuán bǎi 一传十,十传百 • yī chuán shí , shí chuán bǎi 一傳十,十傳百 • yī hū bǎi nuò 一呼百諾 • yī hū bǎi nuò 一呼百诺 • yī hū bǎi yìng 一呼百应 • yī hū bǎi yìng 一呼百應 • yī liǎo bǎi liǎo 一了百了 • yī tōng bǎi tōng 一通百通 • yī yán chāo bǎi zǒng 一言抄百总 • yī yán chāo bǎi zǒng 一言抄百總 • yǒu bǎi hài ér wú yī lì 有百害而无一利 • yǒu bǎi hài ér wú yī lì 有百害而無一利 • yǒu bǎi lì ér wú yī bì 有百利而无一弊 • yǒu bǎi lì ér wú yī bì 有百利而無一弊 • yǒu bǎi lì ér wú yī hài 有百利而无一害 • yǒu bǎi lì ér wú yī hài 有百利而無一害 • yú ròu bǎi xìng 魚肉百姓 • yú ròu bǎi xìng 鱼肉百姓 • zhèng jīng bā bǎi 正經八百 • zhèng jīng bā bǎi 正经八百 • zhī bǐ zhī jǐ , bǎi zhàn bù dài 知彼知己,百战不殆 • zhī bǐ zhī jǐ , bǎi zhàn bù dài 知彼知己,百戰不殆 • zhī jǐ zhī bǐ , bǎi zhàn bù dài 知己知彼,百战不殆 • zhī jǐ zhī bǐ , bǎi zhàn bù dài 知己知彼,百戰不殆 • zhǐ xǔ zhōu guān fàng huǒ , bù xǔ bǎi xìng diǎn dēng 只許州官放火,不許百姓點燈 • zhǐ xǔ zhōu guān fàng huǒ , bù xǔ bǎi xìng diǎn dēng 只许州官放火,不许百姓点灯 • zhū fán bǎi shì 諸凡百事 • zhū fán bǎi shì 诸凡百事 • zhū zǐ bǎi jiā 諸子百家 • zhū zǐ bǎi jiā 诸子百家
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trăm (số mục). ◇Trang Tử 莊子: “Khách văn chi, thỉnh mãi kì phương bách kim” 客聞之, 請 買其方百金事 (Tiêu dao du 逍遙遊) Khách nghe chuyện, xin mua phương thuốc đó trăm lạng vàng.
2. (Danh) Họ “Bách”.
3. (Tính) Nhiều. ◎Như: “bách tính” 百姓 trăm họ, dân chúng.
4. (Tính) Gấp trăm lần.
5. § Có khi đọc là “bá”.
6. Một âm là “mạch”. (Danh) Cố gắng, gắng sức. ◇Tả truyện 左傳: “Cự dược tam mạch, khúc dũng tam mạch” 距躍三百, 曲踴三百 (Hi Công nhị thập bát niên 僖公二十八年) Nhảy ra xa, ba phen gắng sức, cong chân nhảy lên, ba phen gắng sức.
2. (Danh) Họ “Bách”.
3. (Tính) Nhiều. ◎Như: “bách tính” 百姓 trăm họ, dân chúng.
4. (Tính) Gấp trăm lần.
5. § Có khi đọc là “bá”.
6. Một âm là “mạch”. (Danh) Cố gắng, gắng sức. ◇Tả truyện 左傳: “Cự dược tam mạch, khúc dũng tam mạch” 距躍三百, 曲踴三百 (Hi Công nhị thập bát niên 僖公二十八年) Nhảy ra xa, ba phen gắng sức, cong chân nhảy lên, ba phen gắng sức.
Từ điển Thiều Chửu
① Trăm.
② Nhiều, như bách tính 百姓 trăm họ.
③ Gấp trăm lần. Có khi đọc là chữ bá.
④ Một âm là mạch. Cố gắng, như cự dược tam mạch 距躍三百 gắng nhảy ba bận.
② Nhiều, như bách tính 百姓 trăm họ.
③ Gấp trăm lần. Có khi đọc là chữ bá.
④ Một âm là mạch. Cố gắng, như cự dược tam mạch 距躍三百 gắng nhảy ba bận.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trăm, bách: 一百元 Một trăm đồng; 百貨商店 Cửa hàng bách hoá;
② Nhiều, đủ điều, lắm, muôn: 百姓 Trăm họ, bá tánh, dân chúng; 百般刁難 Làm khó dễ đủ điều; 百忙之中 Trong lúc trăm công nghìn việc;
③ Gấp trăm. Xem 百 [bó].
② Nhiều, đủ điều, lắm, muôn: 百姓 Trăm họ, bá tánh, dân chúng; 百般刁難 Làm khó dễ đủ điều; 百忙之中 Trong lúc trăm công nghìn việc;
③ Gấp trăm. Xem 百 [bó].
Từ điển Trần Văn Chánh
【百色】Bá Sắc [Bósè] Huyện Bá Sắc (thuộc Khu tự trị dân tộc Choang ở Quảng Tây, Trung Quốc). Xem 百 [băi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũng đọc Bách. Xem vần Bách — Một âm khác là Mạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một trăm. Cũng đọc Bá — Nhiều, đông đảo — Một âm khác là Mạch. Xem vần Mạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cố gắng. Gắng sức — Các âm khác là Bách, Bá. Xem các âm này.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trăm (số mục). ◇Trang Tử 莊子: “Khách văn chi, thỉnh mãi kì phương bách kim” 客聞之, 請 買其方百金事 (Tiêu dao du 逍遙遊) Khách nghe chuyện, xin mua phương thuốc đó trăm lạng vàng.
2. (Danh) Họ “Bách”.
3. (Tính) Nhiều. ◎Như: “bách tính” 百姓 trăm họ, dân chúng.
4. (Tính) Gấp trăm lần.
5. § Có khi đọc là “bá”.
6. Một âm là “mạch”. (Danh) Cố gắng, gắng sức. ◇Tả truyện 左傳: “Cự dược tam mạch, khúc dũng tam mạch” 距躍三百, 曲踴三百 (Hi Công nhị thập bát niên 僖公二十八年) Nhảy ra xa, ba phen gắng sức, cong chân nhảy lên, ba phen gắng sức.
2. (Danh) Họ “Bách”.
3. (Tính) Nhiều. ◎Như: “bách tính” 百姓 trăm họ, dân chúng.
4. (Tính) Gấp trăm lần.
5. § Có khi đọc là “bá”.
6. Một âm là “mạch”. (Danh) Cố gắng, gắng sức. ◇Tả truyện 左傳: “Cự dược tam mạch, khúc dũng tam mạch” 距躍三百, 曲踴三百 (Hi Công nhị thập bát niên 僖公二十八年) Nhảy ra xa, ba phen gắng sức, cong chân nhảy lên, ba phen gắng sức.
Từ ghép 1