Có 1 kết quả:
zào ㄗㄠˋ
Tổng nét: 7
Bộ: bái 白 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱白七
Nét bút: ノ丨フ一一一フ
Thương Hiệt: HAP (竹日心)
Unicode: U+7682
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Lý Bắc Hải yến Lịch Hạ đình - 陪李北海宴歷下亭 (Đỗ Phủ)
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)
• Đôn Hoàng nhạc - 燉煌樂 (Dương Thận)
• Ngụ cảm kỳ 13 - 寓感其十三 (Cao Khải)
• Phục sầu kỳ 05 - 復愁其五 (Đỗ Phủ)
• Tây giang nguyệt - Hoạ Lật Viên vận giản Hoà Phủ - 西江月-和栗圓韻柬和浦 (Tùng Thiện Vương)
• Thành bàng khúc - 城傍曲 (Vương Xương Linh)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Tứ thì điền viên tạp hứng - Đông nhật kỳ 10 - 四時田園雜興-冬日其十 (Phạm Thành Đại)
• Vương thập thất thị ngự Luân, hứa huề tửu chí thảo đường, phụng ký thử thi tiện thỉnh yêu Cao tam thập ngũ sứ quân đồng đáo - 王十七侍御掄許攜酒至草堂奉寄此詩便請邀高三十五使君同到 (Đỗ Phủ)
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)
• Đôn Hoàng nhạc - 燉煌樂 (Dương Thận)
• Ngụ cảm kỳ 13 - 寓感其十三 (Cao Khải)
• Phục sầu kỳ 05 - 復愁其五 (Đỗ Phủ)
• Tây giang nguyệt - Hoạ Lật Viên vận giản Hoà Phủ - 西江月-和栗圓韻柬和浦 (Tùng Thiện Vương)
• Thành bàng khúc - 城傍曲 (Vương Xương Linh)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Tứ thì điền viên tạp hứng - Đông nhật kỳ 10 - 四時田園雜興-冬日其十 (Phạm Thành Đại)
• Vương thập thất thị ngự Luân, hứa huề tửu chí thảo đường, phụng ký thử thi tiện thỉnh yêu Cao tam thập ngũ sứ quân đồng đáo - 王十七侍御掄許攜酒至草堂奉寄此詩便請邀高三十五使君同到 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
màu đen
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dụng phẩm để tẩy rửa, xà phòng. § Ngày xưa làm bằng “tạo giáp” 皂莢 trái bồ kết. ◎Như: “phì tạo” 肥皂 xà phòng, “hương tạo” 香皂 xà phòng thơm.
2. (Danh) Màu đen. ◎Như: “bất phân thanh hồng tạo bạch” 不分青紅皂白 chẳng phân biệt xanh đỏ đen trắng (xấu tốt phải trái). § Tỉ dụ hành động lỗ mãng.
3. (Tính) Đen. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Kiến nhất cá đạo nhân, đầu đái tạo cân, thân xuyên bố sam” 見一個道人, 頭戴皂巾, 身穿布衫 (Đệ lục hồi) Thấy một đạo sĩ, đầu chít khăn thâm, mình mặc áo vải ngắn.
4. Cũng như “tạo” 皁.
2. (Danh) Màu đen. ◎Như: “bất phân thanh hồng tạo bạch” 不分青紅皂白 chẳng phân biệt xanh đỏ đen trắng (xấu tốt phải trái). § Tỉ dụ hành động lỗ mãng.
3. (Tính) Đen. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Kiến nhất cá đạo nhân, đầu đái tạo cân, thân xuyên bố sam” 見一個道人, 頭戴皂巾, 身穿布衫 (Đệ lục hồi) Thấy một đạo sĩ, đầu chít khăn thâm, mình mặc áo vải ngắn.
4. Cũng như “tạo” 皁.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đen: 不分皂白 Không phân trắng đen, không phân biệt phải trái; 皂衣 Áo đen;
② Xà phòng, xà bông: 香皂 Xà phòng (bông) thơm;
③ (thực) Bồ kết;
④ (cũ) Sai dịch: 皂隸 Sai nha;
⑤ (văn) Mười hai con ngựa;
⑥ (văn) Hạt thóc còn sữa;
⑦ (văn) Máng ăn cho gia súc.
② Xà phòng, xà bông: 香皂 Xà phòng (bông) thơm;
③ (thực) Bồ kết;
④ (cũ) Sai dịch: 皂隸 Sai nha;
⑤ (văn) Mười hai con ngựa;
⑥ (văn) Hạt thóc còn sữa;
⑦ (văn) Máng ăn cho gia súc.
Từ điển Trung-Anh
(1) soap
(2) black
(2) black
Từ ghép 31
bù fēn qīng hóng zào bái 不分青紅皂白 • bù fēn qīng hóng zào bái 不分青红皂白 • bù fēn zào bái 不分皂白 • bù wèn qīng hóng zào bái 不問青紅皂白 • bù wèn qīng hóng zào bái 不问青红皂白 • féi zào 肥皂 • féi zào jù 肥皂剧 • féi zào jù 肥皂劇 • féi zào mò 肥皂沫 • féi zào pào 肥皂泡 • jǐ zào qì 給皂器 • jǐ zào qì 给皂器 • luó zào 罗皂 • luó zào 羅皂 • niú jì tóng zào 牛驥同皂 • niú jì tóng zào 牛骥同皂 • qīng hóng zào bái 青紅皂白 • qīng hóng zào bái 青红皂白 • xǐ fà zào 洗发皂 • xǐ fà zào 洗髮皂 • xiāng zào 香皂 • zào fán 皂矾 • zào fán 皂礬 • zào jiá 皂荚 • zào jiá 皂莢 • zào jiá shù 皂荚树 • zào jiá shù 皂莢樹 • zào jiǎn 皂碱 • zào jiǎn 皂鹼 • zào jiǎo 皂角 • zào shí 皂石