Có 1 kết quả:

zào ㄗㄠˋ

1/1

zào ㄗㄠˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

màu đen

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dụng phẩm để tẩy rửa, xà phòng. § Ngày xưa làm bằng “tạo giáp” 皂莢 trái bồ kết. ◎Như: “phì tạo” 肥皂 xà phòng, “hương tạo” 香皂 xà phòng thơm.
2. (Danh) Màu đen. ◎Như: “bất phân thanh hồng tạo bạch” 不分青紅皂白 chẳng phân biệt xanh đỏ đen trắng (xấu tốt phải trái). § Tỉ dụ hành động lỗ mãng.
3. (Tính) Đen. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Kiến nhất cá đạo nhân, đầu đái tạo cân, thân xuyên bố sam” 見一個道人, 頭戴皂巾, 身穿布衫 (Đệ lục hồi) Thấy một đạo sĩ, đầu chít khăn thâm, mình mặc áo vải ngắn.
4. Cũng như “tạo” 皁.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đen: 不分皂白 Không phân trắng đen, không phân biệt phải trái; 皂衣 Áo đen;
② Xà phòng, xà bông: 香皂 Xà phòng (bông) thơm;
③ (thực) Bồ kết;
④ (cũ) Sai dịch: 皂隸 Sai nha;
⑤ (văn) Mười hai con ngựa;
⑥ (văn) Hạt thóc còn sữa;
⑦ (văn) Máng ăn cho gia súc.

Từ điển Trung-Anh

(1) soap
(2) black

Từ ghép 31