Có 1 kết quả:
jiē ㄐㄧㄝ
Tổng nét: 9
Bộ: bái 白 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱比白
Nét bút: 一フノフノ丨フ一一
Thương Hiệt: PPHA (心心竹日)
Unicode: U+7686
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: giai
Âm Nôm: giai
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): みな (mina), みんな (min na)
Âm Hàn: 개
Âm Quảng Đông: gaai1
Âm Nôm: giai
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): みな (mina), みんな (min na)
Âm Hàn: 개
Âm Quảng Đông: gaai1
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ thi hữu Phan Long Trân du Côn Sơn nhân tác Côn Sơn hành vân - 與詩友潘龍珍遊崑山因作崑山行云 (Cao Bá Quát)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đại thiên địa đáp - 代天地答 (Jingak Hyesim)
• Hoạ Minh Châu Trần thị lang tiên sinh phiếm du Thuận An tấn cảm tác nguyên vận kỳ 1 - 和明洲陳侍郎先生泛遊順安汛感作原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quá Thiên Bình - 過天平 (Nguyễn Du)
• Trúc chi từ kỳ 2 - 竹枝詞其二 (Hoàng Đình Kiên)
• Truyền quốc tỉ - 傳國璽 (Gia Luật Long Tự)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Ưu phụ từ - 優婦詞 (Nguyễn Khuyến)
• Vân An cửu nhật Trịnh thập bát huề tửu bồi chư công yến - 雲安九日鄭十八攜酒陪諸公宴 (Đỗ Phủ)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đại thiên địa đáp - 代天地答 (Jingak Hyesim)
• Hoạ Minh Châu Trần thị lang tiên sinh phiếm du Thuận An tấn cảm tác nguyên vận kỳ 1 - 和明洲陳侍郎先生泛遊順安汛感作原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quá Thiên Bình - 過天平 (Nguyễn Du)
• Trúc chi từ kỳ 2 - 竹枝詞其二 (Hoàng Đình Kiên)
• Truyền quốc tỉ - 傳國璽 (Gia Luật Long Tự)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Ưu phụ từ - 優婦詞 (Nguyễn Khuyến)
• Vân An cửu nhật Trịnh thập bát huề tửu bồi chư công yến - 雲安九日鄭十八攜酒陪諸公宴 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cùng, đồng thời
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Đều, cùng. ◎Như: “chúng nhân giai túy, ngã độc tỉnh” 眾人皆醉, 我獨醒 mọi người đều say, mình ta tỉnh.
2. (Đại) Tất cả, toàn thể. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tự cổ giai hữu tử, nhân vô tín bất lập” 自古皆有死, 人無信不立 (Đệ thập nhất hồi) Từ xưa ai cũng đều phải chết, người không tin cậy được thì không ra người.
2. (Đại) Tất cả, toàn thể. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tự cổ giai hữu tử, nhân vô tín bất lập” 自古皆有死, 人無信不立 (Đệ thập nhất hồi) Từ xưa ai cũng đều phải chết, người không tin cậy được thì không ra người.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðều, cùng, lời nói tóm cả mọi cái mọi sự.
② Khắp.
② Khắp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đều, cùng, khắp, đều là, toàn là: 人人皆知 Ai nấy đều biết; 馬無故亡而入胡,人皆弔之 Con ngựa vô cớ chạy vào đất Hồ mất, mọi người đều đến thăm và chia buồn (Hoài Nam tử); 照見五蘊皆空 Soi thấy năm uẩn đều không (Bát nhã Ba la mật đa Tâm kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cùng. Đều. khắp cả. Như chữ Giai 偕.
Từ điển Trung-Anh
(1) all
(2) each and every
(3) in all cases
(2) each and every
(3) in all cases
Từ ghép 44
ài měi zhī xīn , rén jiē yǒu zhī 愛美之心,人皆有之 • ài měi zhī xīn , rén jiē yǒu zhī 爱美之心,人皆有之 • bǐ bǐ jiē shì 比比皆是 • cǎo mù jiē bīng 草木皆兵 • fàng zhī sì hǎi ér jiē zhǔn 放之四海而皆准 • fàng zhī sì hǎi ér jiē zhǔn 放之四海而皆準 • fǔ shí jiē shì 俯拾皆是 • fù rú jiē zhī 妇孺皆知 • fù rú jiē zhī 婦孺皆知 • jiē dà huān xǐ 皆大欢喜 • jiē dà huān xǐ 皆大歡喜 • jiē kě 皆可 • jiē rán 皆然 • jiē yīn 皆因 • jìn jiē 尽皆 • jìn jiē 盡皆 • jìn rén jiē zhī 尽人皆知 • jìn rén jiē zhī 盡人皆知 • lǎo shào jiē yí 老少皆宜 • lù rén jiē zhī 路人皆知 • mǎn pán jiē shū 满盘皆输 • mǎn pán jiē shū 滿盤皆輸 • quán mín jiē bīng 全民皆兵 • rén jìn jiē zhī 人尽皆知 • rén jìn jiē zhī 人盡皆知 • rén rén jiē zhī 人人皆知 • Sī mǎ Zhāo zhī xīn lù rén jiē zhī 司馬昭之心路人皆知 • Sī mǎ Zhāo zhī xīn lù rén jiē zhī 司马昭之心路人皆知 • sì dà jiē kōng 四大皆空 • sì hǎi jiē zhǔn 四海皆准 • sì hǎi zhī nèi jiē xiōng dì 四海之內皆兄弟 • sì hǎi zhī nèi jiē xiōng dì 四海之内皆兄弟 • tí xiào jiē fēi 啼笑皆非 • wàn shì jiē bèi , zhǐ qiàn dōng fēng 万事皆备,只欠东风 • wàn shì jiē bèi , zhǐ qiàn dōng fēng 萬事皆備,只欠東風 • xiá ěr jiē zhī 遐迩皆知 • xiá ěr jiē zhī 遐邇皆知 • yī zhāo bù shèn , mǎn pán jiē shū 一着不慎,满盘皆输 • yī zhāo bù shèn , mǎn pán jiē shū 一著不慎,滿盤皆輸 • yǒu kǒu jiē bēi 有口皆碑 • yuǎn jìn jiē zhī 远近皆知 • yuǎn jìn jiē zhī 遠近皆知 • zhòng kǒu jiē bēi 众口皆碑 • zhòng kǒu jiē bēi 眾口皆碑