Có 3 kết quả:
Huáng ㄏㄨㄤˊ • huáng ㄏㄨㄤˊ • wǎng ㄨㄤˇ
Tổng nét: 9
Bộ: bái 白 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱白王
Nét bút: ノ丨フ一一一一丨一
Thương Hiệt: HAMG (竹日一土)
Unicode: U+7687
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Chinh hoàn quá Biện khẩu, ngộ bạo phong sậu vũ, đảo vu thiên - 征還過汴口,遇暴風驟雨,禱于天 (Lý Thái Tổ)
• Hỉ văn đạo tặc phiên khấu tổng thoái khẩu hào kỳ 5 - 喜聞盜賊蕃寇總退口號其五 (Đỗ Phủ)
• Học sinh hoà ngọc Phật - 學生和玉佛 (Lỗ Tấn)
• Luận thi kỳ 04 - 論詩其四 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Ngẫu cảm - 偶感 (Lê Quýnh)
• Quá quan lưu tặng Phan ngự sử, Vũ Công bộ, Ngô hiệp trấn kỳ 1 - 過關留贈潘御史武工部吳協鎮其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Trúc chi từ kỳ 1 - 竹枝詞其一 (Hoàng Đình Kiên)
• Tuế sơ diệu vũ - Hạ thánh triều - 歲初耀武-賀聖朝 (Nguyễn Huy Oánh)
• Vịnh sử thi - Hà Lương - 詠史詩-河梁 (Hồ Tằng)
• Vũ lâm linh - 雨霖鈴 (Trương Hỗ)
• Hỉ văn đạo tặc phiên khấu tổng thoái khẩu hào kỳ 5 - 喜聞盜賊蕃寇總退口號其五 (Đỗ Phủ)
• Học sinh hoà ngọc Phật - 學生和玉佛 (Lỗ Tấn)
• Luận thi kỳ 04 - 論詩其四 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Ngẫu cảm - 偶感 (Lê Quýnh)
• Quá quan lưu tặng Phan ngự sử, Vũ Công bộ, Ngô hiệp trấn kỳ 1 - 過關留贈潘御史武工部吳協鎮其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Trúc chi từ kỳ 1 - 竹枝詞其一 (Hoàng Đình Kiên)
• Tuế sơ diệu vũ - Hạ thánh triều - 歲初耀武-賀聖朝 (Nguyễn Huy Oánh)
• Vịnh sử thi - Hà Lương - 詠史詩-河梁 (Hồ Tằng)
• Vũ lâm linh - 雨霖鈴 (Trương Hỗ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Huang
Từ ghép 46
Bīng xuě Huáng hòu 冰雪皇后 • Hé lán Huáng jiā Háng kōng 荷兰皇家航空 • Hé lán Huáng jiā Háng kōng 荷蘭皇家航空 • Huáng bǎo 皇堡 • Huáng chéng 皇城 • Huáng dì de xīn yī 皇帝的新衣 • Huáng fǔ 皇甫 • Huáng fǔ Bó 皇甫鎛 • Huáng fǔ Bó 皇甫镈 • Huáng fǔ Sōng 皇甫嵩 • Huáng gū 皇姑 • Huáng gū qū 皇姑区 • Huáng gū qū 皇姑區 • Huáng guān chū bǎn 皇冠出版 • Huáng guān Chū bǎn Jí tuán 皇冠出版集团 • Huáng guān Chū bǎn Jí tuán 皇冠出版集團 • Huáng guān Jià rì Jiǔ diàn 皇冠假日酒店 • Huáng hòu qū 皇后区 • Huáng hòu qū 皇后區 • Huáng hòu zhèn 皇后鎮 • Huáng hòu zhèn 皇后镇 • Huáng jiā Jiā lè bǐ Hǎi yóu lún gōng sī 皇家加勒比海游轮公司 • Huáng jiā Jiā lè bǐ Hǎi yóu lún gōng sī 皇家加勒比海遊輪公司 • Huáng jiā Mǎ dé lǐ 皇家馬德里 • Huáng jiā Mǎ dé lǐ 皇家马德里 • Huáng jiā Xiāng gǎng Jǐng chá 皇家香港警察 • Huáng jiā Xué huì 皇家学会 • Huáng jiā Xué huì 皇家學會 • Huáng Mǎ 皇馬 • Huáng Mǎ 皇马 • Huáng Tài jí 皇太极 • Huáng Tài jí 皇太極 • Huáng tài jí Qīng tài zōng 皇太极清太宗 • Huáng tài jí Qīng tài zōng 皇太極清太宗 • Huáng tiān bù fù kǔ xīn rén 皇天不負苦心人 • Huáng tiān bù fù kǔ xīn rén 皇天不负苦心人 • Huáng zú nèi gé 皇族內閣 • Huáng zú nèi gé 皇族内阁 • Jiā ná dà Huáng jiā 加拿大皇家 • Jiā ná dà Huáng jiā hǎi jūn 加拿大皇家海军 • Jiā ná dà Huáng jiā hǎi jūn 加拿大皇家海軍 • Qín Shǐ Huáng dì 秦始皇帝 • Qín Shǐ Huáng dì líng 秦始皇帝陵 • xiān Huáng 先皇 • Yīng guó Huáng jiā Xué huì 英国皇家学会 • Yīng guó Huáng jiā Xué huì 英國皇家學會
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ông vua
2. to lớn
2. to lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) To lớn, vĩ đại. ◎Như: “quan miện đường hoàng” 冠冕堂皇 mũ miện bệ vệ.
2. (Tính) Nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng. ◇Thi Kinh 詩經: “Phục kì mệnh phục, Chu phất tư hoàng” 服其命服, 朱芾斯皇 (Tiểu nhã 小雅, Thải khỉ 采芑) (Tướng quân) mặc y phục theo mệnh vua ban, Có tấm phất đỏ rực rỡ.
3. (Tính) Đẹp, tốt. ◎Như: “hoàng sĩ” 皇士 kẻ sĩ tốt đẹp.
4. (Tính) Từ tôn kính, dùng cho tổ tiên. ◎Như: “hoàng tổ” 皇祖 ông, “hoàng khảo” 皇考 cha (đã mất).
5. (Tính) Có quan hệ tới vua. ◎Như: “hoàng cung” 皇宮 cung vua, “hoàng ân” 皇恩 ơn vua, “hoàng vị” 皇位 ngôi vua.
6. (Tính) “Hoàng hoàng” 皇皇: (1) Lớn lao, đẹp đẽ, rực rỡ. (2) Nôn nao, vội vàng. ◎Như: “nhân tâm hoàng hoàng” 人心皇皇 lòng người sợ hãi nao nao. ◇Mạnh Tử 孟子: “Khổng Tử tam nguyệt vô quân, tắc hoàng hoàng như dã” 孔子三月無君, 則皇皇如也 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Đức Khổng Tử ba tháng không giúp được vua thì nôn nao cả người.
7. (Danh) Vua chúa. ◎Như: “tam hoàng ngũ đế” 三皇五帝, “nữ hoàng” 女皇.
8. (Danh) Trời, bầu trời. § Cũng như “thiên” 天. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Trắc thăng hoàng chi hách hí hề, Hốt lâm nghễ phù cựu hương” 陟陞皇之赫戲兮, 忽臨睨夫舊鄉 (Li tao 離騷) Ta bay lên trời cao hiển hách hề, Chợt trông thấy cố hương.
9. (Danh) Nhà không có bốn vách.
10. (Danh) Mũ trên vẽ lông cánh chim.
11. (Danh) Chỗ hổng trước mả để đưa áo quan vào.
12. (Danh) Chỗ trước cửa buồng ngủ.
13. (Danh) Họ “Hoàng”.
14. (Động) Khuông chánh, giúp vào đường chính. ◇Thi Kinh 詩經: “Chu Công đông chinh, Tứ quốc thị hoàng” 周公東征, 四國是皇 (Bân phong 豳風, Bá phủ 播斧) Chu Công chinh phạt phía đông, Các nước bốn phương đều được đưa về đường ngay.
2. (Tính) Nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng. ◇Thi Kinh 詩經: “Phục kì mệnh phục, Chu phất tư hoàng” 服其命服, 朱芾斯皇 (Tiểu nhã 小雅, Thải khỉ 采芑) (Tướng quân) mặc y phục theo mệnh vua ban, Có tấm phất đỏ rực rỡ.
3. (Tính) Đẹp, tốt. ◎Như: “hoàng sĩ” 皇士 kẻ sĩ tốt đẹp.
4. (Tính) Từ tôn kính, dùng cho tổ tiên. ◎Như: “hoàng tổ” 皇祖 ông, “hoàng khảo” 皇考 cha (đã mất).
5. (Tính) Có quan hệ tới vua. ◎Như: “hoàng cung” 皇宮 cung vua, “hoàng ân” 皇恩 ơn vua, “hoàng vị” 皇位 ngôi vua.
6. (Tính) “Hoàng hoàng” 皇皇: (1) Lớn lao, đẹp đẽ, rực rỡ. (2) Nôn nao, vội vàng. ◎Như: “nhân tâm hoàng hoàng” 人心皇皇 lòng người sợ hãi nao nao. ◇Mạnh Tử 孟子: “Khổng Tử tam nguyệt vô quân, tắc hoàng hoàng như dã” 孔子三月無君, 則皇皇如也 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Đức Khổng Tử ba tháng không giúp được vua thì nôn nao cả người.
7. (Danh) Vua chúa. ◎Như: “tam hoàng ngũ đế” 三皇五帝, “nữ hoàng” 女皇.
8. (Danh) Trời, bầu trời. § Cũng như “thiên” 天. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Trắc thăng hoàng chi hách hí hề, Hốt lâm nghễ phù cựu hương” 陟陞皇之赫戲兮, 忽臨睨夫舊鄉 (Li tao 離騷) Ta bay lên trời cao hiển hách hề, Chợt trông thấy cố hương.
9. (Danh) Nhà không có bốn vách.
10. (Danh) Mũ trên vẽ lông cánh chim.
11. (Danh) Chỗ hổng trước mả để đưa áo quan vào.
12. (Danh) Chỗ trước cửa buồng ngủ.
13. (Danh) Họ “Hoàng”.
14. (Động) Khuông chánh, giúp vào đường chính. ◇Thi Kinh 詩經: “Chu Công đông chinh, Tứ quốc thị hoàng” 周公東征, 四國是皇 (Bân phong 豳風, Bá phủ 播斧) Chu Công chinh phạt phía đông, Các nước bốn phương đều được đưa về đường ngay.
Từ điển Thiều Chửu
① To lớn, tiếng gọi tôn kính, như hoàng tổ 皇祖 ông, hoàng khảo 皇考 cha, v.v.
② Vua, từ nhà Tần trở về sau đều gọi vua là Hoàng đế 皇帝.
③ Hoàng hoàng 皇皇 rực rỡ, ngơ ngác, sợ hãi, như Khổng Tử tam nguyệt vô quân tắc hoàng hoàng như dã 孔子三月無君,則皇皇如也 (Mạnh Tử 孟子) đức Khổng Tử ba tháng không giúp được vua thì ngơ ngác cả người, nhân tâm hoàng hoàng 人心皇皇 lòng người sợ hãi nao nao.
④ Ðường hoàng chính đại cao minh.
⑤ Nhà không có bốn vách.
⑥ Cứu chính, giúp cho vua vào đường chính.
⑦ Cái mũ trên vẽ lông cánh chim.
⑧ Chỗ hổng trước cái mả xây để đút áo quan vào.
⑨ Chỗ trước cửa buồng ngủ.
② Vua, từ nhà Tần trở về sau đều gọi vua là Hoàng đế 皇帝.
③ Hoàng hoàng 皇皇 rực rỡ, ngơ ngác, sợ hãi, như Khổng Tử tam nguyệt vô quân tắc hoàng hoàng như dã 孔子三月無君,則皇皇如也 (Mạnh Tử 孟子) đức Khổng Tử ba tháng không giúp được vua thì ngơ ngác cả người, nhân tâm hoàng hoàng 人心皇皇 lòng người sợ hãi nao nao.
④ Ðường hoàng chính đại cao minh.
⑤ Nhà không có bốn vách.
⑥ Cứu chính, giúp cho vua vào đường chính.
⑦ Cái mũ trên vẽ lông cánh chim.
⑧ Chỗ hổng trước cái mả xây để đút áo quan vào.
⑨ Chỗ trước cửa buồng ngủ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hoàng, vua: 三皇五帝 Tam hoàng ngũ đế; 日皇 Nhật hoàng, vua Nhật;
② Lớn. 【皇皇】hoàng hoàng [huáng huáng] a. (văn) Ngơ ngác, sợ hãi: 孔子三月無君則皇皇如也 Khổng Tử ba tháng không có vua (để giúp) thì ngơ ngơ ngác ngác cả người (Luận ngữ). Xem 惶惶 [huáng huáng]; b. Xem 遑遑 [huáng huáng]; c. Lớn, to lớn, lớn lao: 皇皇巨著 Trước tác lớn, tác phẩm lớn; 皇皇上帝 Đấng thượng đế to lớn (Thi Kinh);
③ Như 遑 [huáng] (bộ 辶);
④ Như 惶 [huáng] (bộ 忄);
⑤ (văn) Đường hoàng, quang minh chính đại;
⑥ (văn) Giúp cho vào đường chính;
⑦ (văn) Nhà trống (không có bốn vách);
⑧ (văn) Mũ có vẽ lông cánh chim;
⑨ (văn) Lỗ trống trước mả để đưa áo quan vào;
⑩ (văn) Chỗ trước cửa buồng ngủ;
⑪ [Huáng] (Họ) Hoàng.
② Lớn. 【皇皇】hoàng hoàng [huáng huáng] a. (văn) Ngơ ngác, sợ hãi: 孔子三月無君則皇皇如也 Khổng Tử ba tháng không có vua (để giúp) thì ngơ ngơ ngác ngác cả người (Luận ngữ). Xem 惶惶 [huáng huáng]; b. Xem 遑遑 [huáng huáng]; c. Lớn, to lớn, lớn lao: 皇皇巨著 Trước tác lớn, tác phẩm lớn; 皇皇上帝 Đấng thượng đế to lớn (Thi Kinh);
③ Như 遑 [huáng] (bộ 辶);
④ Như 惶 [huáng] (bộ 忄);
⑤ (văn) Đường hoàng, quang minh chính đại;
⑥ (văn) Giúp cho vào đường chính;
⑦ (văn) Nhà trống (không có bốn vách);
⑧ (văn) Mũ có vẽ lông cánh chim;
⑨ (văn) Lỗ trống trước mả để đưa áo quan vào;
⑩ (văn) Chỗ trước cửa buồng ngủ;
⑪ [Huáng] (Họ) Hoàng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn — Đẹp đẽ — Chỉ ông vua. Thuộc về nhà vua — Tiếng xưng tụng đời trước. Xem Hoàng khảo.
Từ điển Trung-Anh
(1) emperor
(2) old variant of 惶[huang2]
(2) old variant of 惶[huang2]
Từ ghép 121
bàn zhuāng huáng hòu 扮装皇后 • bàn zhuāng huáng hòu 扮裝皇后 • bǎo huáng dǎng 保皇党 • bǎo huáng dǎng 保皇黨 • biàn zhuāng huáng hòu 变装皇后 • biàn zhuāng huáng hòu 變裝皇后 • cāng huáng 仓皇 • cāng huáng 倉皇 • cāng huáng chū táo 仓皇出逃 • cāng huáng chū táo 倉皇出逃 • cāng huáng shī cuò 仓皇失措 • cāng huáng shī cuò 倉皇失措 • chī fàn huáng dì dà 吃飯皇帝大 • chī fàn huáng dì dà 吃饭皇帝大 • chī huáng liáng 吃皇粮 • chī huáng liáng 吃皇糧 • èr huáng dì 二皇帝 • fēng huáng jiāng 蜂皇浆 • fēng huáng jiāng 蜂皇漿 • fù lì táng huáng 富丽堂皇 • fù lì táng huáng 富麗堂皇 • gé nián huáng lì 隔年皇历 • gé nián huáng lì 隔年皇曆 • guān miǎn táng huáng 冠冕堂皇 • huáng cháo 皇朝 • huáng chǔ 皇储 • huáng chǔ 皇儲 • huáng dài yú 皇带鱼 • huáng dài yú 皇帶魚 • huáng dì 皇帝 • huáng dì bù jí jí sǐ tài jiàn 皇帝不急急死太监 • huáng dì bù jí jí sǐ tài jiàn 皇帝不急急死太監 • huáng dì cài 皇帝菜 • huáng ēn 皇恩 • huáng gōng 皇宫 • huáng gōng 皇宮 • huáng gǔ 皇古 • huáng guān 皇冠 • huáng guān shàng de míng zhū 皇冠上的明珠 • huáng hòu 皇后 • huáng huáng 皇皇 • huáng jiā 皇家 • huáng jiā hǎi jūn 皇家海军 • huáng jiā hǎi jūn 皇家海軍 • huáng jiā qí jǐng 皇家騎警 • huáng jiā qí jǐng 皇家骑警 • huáng jūn 皇军 • huáng jūn 皇軍 • huáng li 皇历 • huáng li 皇曆 • huáng liáng 皇粮 • huáng liáng 皇糧 • huáng qīn guó qī 皇亲国戚 • huáng qīn guó qī 皇親國戚 • huáng quán 皇权 • huáng quán 皇權 • huáng shang 皇上 • huáng shì 皇室 • huáng tài hòu 皇太后 • huáng tài hòu 皇太後 • huáng tài zǐ 皇太子 • huáng tiān hòu tǔ 皇天后土 • huáng wèi 皇位 • huáng zǐ 皇子 • huáng zú 皇族 • jiào huáng 教皇 • jiù huáng li 旧皇历 • jiù huáng li 舊皇曆 • lǎo huáng lì 老皇历 • lǎo huáng lì 老皇曆 • lǜ huáng jiū 綠皇鳩 • lǜ huáng jiū 绿皇鸠 • mò dài huáng dì 末代皇帝 • nǚ huáng 女皇 • Nǚ huáng Dà xué 女皇大学 • Nǚ huáng Dà xué 女皇大學 • Nǚ huáng dì 女皇帝 • páng huáng 旁皇 • Qín huáng dǎo 秦皇岛 • Qín huáng dǎo 秦皇島 • Qín huáng dǎo shì 秦皇岛市 • Qín huáng dǎo shì 秦皇島市 • Qín Shǐ huáng 秦始皇 • Qín Shǐ huáng líng 秦始皇陵 • Qīng huáng cháo 清皇朝 • Rì běn tiān huáng 日本天皇 • sān huáng 三皇 • sān huáng pào chuí 三皇炮捶 • sān huáng wǔ dì 三皇五帝 • shā huáng 沙皇 • Shā huáng É guó 沙皇俄国 • Shā huáng É guó 沙皇俄國 • shān huáng jiū 山皇鳩 • shān huáng jiū 山皇鸠 • shě de yī shēn guǎ , gǎn bǎ huáng dì lā xià mǎ 捨得一身剮,敢把皇帝拉下馬 • shě de yī shēn guǎ , gǎn bǎ huáng dì lā xià mǎ 舍得一身剐,敢把皇帝拉下马 • Tài shàng huáng 太上皇 • táng ér huáng zhī 堂而皇之 • táng huáng 堂皇 • Táng Míng huáng 唐明皇 • tiān huáng 天皇 • tǔ huáng dì 土皇帝 • xī huáng shàng rén 羲皇上人 • xiǎo huáng dì 小皇帝 • xuǎn měi huáng hòu 选美皇后 • xuǎn měi huáng hòu 選美皇后 • yú huáng 余皇 • yú huáng 餘皇 • Yù duō lì huáng hòu 域多利皇后 • Yù huáng 玉皇 • Yù huáng Dà dì 玉皇大帝 • Yù huáng Dǐng 玉皇頂 • Yù huáng Dǐng 玉皇顶 • Zàn huáng 贊皇 • Zàn huáng 赞皇 • Zàn huáng xiàn 贊皇縣 • Zàn huáng xiàn 赞皇县 • zhāng huáng 张皇 • zhāng huáng 張皇 • zhāng huáng shī cuò 张皇失措 • zhāng huáng shī cuò 張皇失措
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) To lớn, vĩ đại. ◎Như: “quan miện đường hoàng” 冠冕堂皇 mũ miện bệ vệ.
2. (Tính) Nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng. ◇Thi Kinh 詩經: “Phục kì mệnh phục, Chu phất tư hoàng” 服其命服, 朱芾斯皇 (Tiểu nhã 小雅, Thải khỉ 采芑) (Tướng quân) mặc y phục theo mệnh vua ban, Có tấm phất đỏ rực rỡ.
3. (Tính) Đẹp, tốt. ◎Như: “hoàng sĩ” 皇士 kẻ sĩ tốt đẹp.
4. (Tính) Từ tôn kính, dùng cho tổ tiên. ◎Như: “hoàng tổ” 皇祖 ông, “hoàng khảo” 皇考 cha (đã mất).
5. (Tính) Có quan hệ tới vua. ◎Như: “hoàng cung” 皇宮 cung vua, “hoàng ân” 皇恩 ơn vua, “hoàng vị” 皇位 ngôi vua.
6. (Tính) “Hoàng hoàng” 皇皇: (1) Lớn lao, đẹp đẽ, rực rỡ. (2) Nôn nao, vội vàng. ◎Như: “nhân tâm hoàng hoàng” 人心皇皇 lòng người sợ hãi nao nao. ◇Mạnh Tử 孟子: “Khổng Tử tam nguyệt vô quân, tắc hoàng hoàng như dã” 孔子三月無君, 則皇皇如也 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Đức Khổng Tử ba tháng không giúp được vua thì nôn nao cả người.
7. (Danh) Vua chúa. ◎Như: “tam hoàng ngũ đế” 三皇五帝, “nữ hoàng” 女皇.
8. (Danh) Trời, bầu trời. § Cũng như “thiên” 天. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Trắc thăng hoàng chi hách hí hề, Hốt lâm nghễ phù cựu hương” 陟陞皇之赫戲兮, 忽臨睨夫舊鄉 (Li tao 離騷) Ta bay lên trời cao hiển hách hề, Chợt trông thấy cố hương.
9. (Danh) Nhà không có bốn vách.
10. (Danh) Mũ trên vẽ lông cánh chim.
11. (Danh) Chỗ hổng trước mả để đưa áo quan vào.
12. (Danh) Chỗ trước cửa buồng ngủ.
13. (Danh) Họ “Hoàng”.
14. (Động) Khuông chánh, giúp vào đường chính. ◇Thi Kinh 詩經: “Chu Công đông chinh, Tứ quốc thị hoàng” 周公東征, 四國是皇 (Bân phong 豳風, Bá phủ 播斧) Chu Công chinh phạt phía đông, Các nước bốn phương đều được đưa về đường ngay.
2. (Tính) Nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng. ◇Thi Kinh 詩經: “Phục kì mệnh phục, Chu phất tư hoàng” 服其命服, 朱芾斯皇 (Tiểu nhã 小雅, Thải khỉ 采芑) (Tướng quân) mặc y phục theo mệnh vua ban, Có tấm phất đỏ rực rỡ.
3. (Tính) Đẹp, tốt. ◎Như: “hoàng sĩ” 皇士 kẻ sĩ tốt đẹp.
4. (Tính) Từ tôn kính, dùng cho tổ tiên. ◎Như: “hoàng tổ” 皇祖 ông, “hoàng khảo” 皇考 cha (đã mất).
5. (Tính) Có quan hệ tới vua. ◎Như: “hoàng cung” 皇宮 cung vua, “hoàng ân” 皇恩 ơn vua, “hoàng vị” 皇位 ngôi vua.
6. (Tính) “Hoàng hoàng” 皇皇: (1) Lớn lao, đẹp đẽ, rực rỡ. (2) Nôn nao, vội vàng. ◎Như: “nhân tâm hoàng hoàng” 人心皇皇 lòng người sợ hãi nao nao. ◇Mạnh Tử 孟子: “Khổng Tử tam nguyệt vô quân, tắc hoàng hoàng như dã” 孔子三月無君, 則皇皇如也 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Đức Khổng Tử ba tháng không giúp được vua thì nôn nao cả người.
7. (Danh) Vua chúa. ◎Như: “tam hoàng ngũ đế” 三皇五帝, “nữ hoàng” 女皇.
8. (Danh) Trời, bầu trời. § Cũng như “thiên” 天. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Trắc thăng hoàng chi hách hí hề, Hốt lâm nghễ phù cựu hương” 陟陞皇之赫戲兮, 忽臨睨夫舊鄉 (Li tao 離騷) Ta bay lên trời cao hiển hách hề, Chợt trông thấy cố hương.
9. (Danh) Nhà không có bốn vách.
10. (Danh) Mũ trên vẽ lông cánh chim.
11. (Danh) Chỗ hổng trước mả để đưa áo quan vào.
12. (Danh) Chỗ trước cửa buồng ngủ.
13. (Danh) Họ “Hoàng”.
14. (Động) Khuông chánh, giúp vào đường chính. ◇Thi Kinh 詩經: “Chu Công đông chinh, Tứ quốc thị hoàng” 周公東征, 四國是皇 (Bân phong 豳風, Bá phủ 播斧) Chu Công chinh phạt phía đông, Các nước bốn phương đều được đưa về đường ngay.