Có 1 kết quả:
jiǎo ㄐㄧㄠˇ
Tổng nét: 11
Bộ: bái 白 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰白交
Nét bút: ノ丨フ一一丶一ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: HAYCK (竹日卜金大)
Unicode: U+768E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hạo, hiệu, kiểu
Âm Nôm: hiệu, kiểu
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): きよ.い (kiyo.i), しろ.い (shiro.i)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: gaau2
Âm Nôm: hiệu, kiểu
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): きよ.い (kiyo.i), しろ.い (shiro.i)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: gaau2
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Bảo Chân quán hiên bích hoạ đồ bát tuyệt kỳ 7 - Đề tam hữu đồ - 題葆真觀軒壁畫圖八絕其七-題三友圖 (Phan Huy Ích)
• Đoàn phiến - 團扇 (Jingak Hyesim)
• Hoè An quốc - 槐安國 (Kỷ Quân)
• Minh nguyệt hà hạo hạo - 明月何皎皎 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Nghĩ cổ kỳ 7 - 拟古其七 (Đào Tiềm)
• Niệm viễn - 念遠 (Lý Thương Ẩn)
• Tặng phụ thi kỳ 2 - 贈婦詩其二 (Tần Gia)
• Thu dạ - 秋夜 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Thứ vận ký thị hiệu lý xá đệ kỳ 2 - 次韻寄示校理舍弟其二 (Phan Huy Ích)
• Trì thượng ngẫu ngâm kỳ 1 - 池上偶吟其一 (Jingak Hyesim)
• Đoàn phiến - 團扇 (Jingak Hyesim)
• Hoè An quốc - 槐安國 (Kỷ Quân)
• Minh nguyệt hà hạo hạo - 明月何皎皎 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Nghĩ cổ kỳ 7 - 拟古其七 (Đào Tiềm)
• Niệm viễn - 念遠 (Lý Thương Ẩn)
• Tặng phụ thi kỳ 2 - 贈婦詩其二 (Tần Gia)
• Thu dạ - 秋夜 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Thứ vận ký thị hiệu lý xá đệ kỳ 2 - 次韻寄示校理舍弟其二 (Phan Huy Ích)
• Trì thượng ngẫu ngâm kỳ 1 - 池上偶吟其一 (Jingak Hyesim)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trắng
2. sạch sẽ
2. sạch sẽ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong sạch. ◇Ban Tiệp Dư 班婕妤: “Kiểu khiết như sương tuyết” 皎潔如霜雪 (Oán ca hành 怨歌行) Trong sạch như sương tuyết.
2. (Tính) Sáng sủa. ◎Như: “kiểu nguyệt” 皎月.
3. (Tính) Rõ ràng, thanh sở, minh bạch. ◎Như: “kiểu triệt” 皎澈.
4. (Động) Chiếu sáng. ◇Cổ thi 古詩: “Minh nguyệt kiểu dạ quang, Xúc chức minh đông bích” 明月皎夜光, 促織鳴東壁 (Thập cửu thủ 十九首).
5. (Danh) Họ “Kiểu”
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “hiệu”.
2. (Tính) Sáng sủa. ◎Như: “kiểu nguyệt” 皎月.
3. (Tính) Rõ ràng, thanh sở, minh bạch. ◎Như: “kiểu triệt” 皎澈.
4. (Động) Chiếu sáng. ◇Cổ thi 古詩: “Minh nguyệt kiểu dạ quang, Xúc chức minh đông bích” 明月皎夜光, 促織鳴東壁 (Thập cửu thủ 十九首).
5. (Danh) Họ “Kiểu”
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “hiệu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Trắng, sạch, sáng sủa. Ta quen đọc là chữ hiệu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sáng, sáng sủa: 皎月 Trăng sáng;
② Trong trắng, sạch.
② Trong trắng, sạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh sáng trắng của mặt trăng — Trong trắng. Cũng đọc Hiệu, hoặc Kiểu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh sáng của mặt trăng — Trong sạch.
Từ điển Trung-Anh
(1) bright
(2) white
(2) white
Từ ghép 9