Có 2 kết quả:
hào ㄏㄠˋ • huī ㄏㄨㄟ
Tổng nét: 12
Bộ: bái 白 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰白告
Nét bút: ノ丨フ一一ノ一丨一丨フ一
Thương Hiệt: HAHGR (竹日竹土口)
Unicode: U+7693
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cảo, hạo
Âm Nôm: hạo
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): しろ.い (shiro.i), ひか.る (hika.ru)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: gou2, hou6
Âm Nôm: hạo
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): しろ.い (shiro.i), ひか.る (hika.ru)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: gou2, hou6
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man kỳ 3 - 菩薩蠻其三 (Vi Trang)
• Đề Tuyền công sơn trì - 題璿公山池 (Lý Kỳ)
• Điệp luyến hoa - Tảo hành - 蝶戀花-早行 (Chu Bang Ngạn)
• Ngư phủ - 漁父 (Khuất Nguyên)
• Thích thị - 戚氏 (Liễu Vĩnh)
• Thướng thuỷ khiển hoài - 上水遣懷 (Đỗ Phủ)
• Tích du - 昔遊 (Đỗ Phủ)
• Trà giang thu nguyệt ca - 茶江秋月歌 (Cao Bá Quát)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Vô đề (Hạo xỉ Ngô oa xướng “Liễu chi”) - 無題(皓齒吳娃唱柳枝) (Lỗ Tấn)
• Đề Tuyền công sơn trì - 題璿公山池 (Lý Kỳ)
• Điệp luyến hoa - Tảo hành - 蝶戀花-早行 (Chu Bang Ngạn)
• Ngư phủ - 漁父 (Khuất Nguyên)
• Thích thị - 戚氏 (Liễu Vĩnh)
• Thướng thuỷ khiển hoài - 上水遣懷 (Đỗ Phủ)
• Tích du - 昔遊 (Đỗ Phủ)
• Trà giang thu nguyệt ca - 茶江秋月歌 (Cao Bá Quát)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Vô đề (Hạo xỉ Ngô oa xướng “Liễu chi”) - 無題(皓齒吳娃唱柳枝) (Lỗ Tấn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trắng
2. sạch sẽ
2. sạch sẽ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trắng. ◎Như: “hạo phát” 皓髮 tóc trắng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Minh mâu hạo xỉ kim hà tại” 明眸皓齒今何在 (Ai giang đầu 哀江頭) (Người đẹp) mắt sáng, răng trắng, bây giờ ở đâu?
2. (Tính) Sáng. ◎Như: “hạo nguyệt” 皓月 trăng sáng. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Hàn quang thùy tĩnh dạ, Hạo thải mãn trùng thành” 寒光垂靜夜, 皓彩滿重城 (Trường An dạ nguyệt 長安夜月).
3. (Danh) Mượn chỉ ông già; người già tóc trắng. ◇Lí Bạch 李白: “Tống nhĩ Trường Giang vạn lí tâm, Tha niên lai phỏng Nam San hạo” 送爾長江萬里心, 他年來訪南山皓 (Kim Lăng ca tống biệt Phạm Tuyên 金陵歌送別范宣).
4. (Danh) Họ “Hạo”.
5. (Động) Chiếu sáng, soi. ◇Tạ Huệ Liên 謝惠連: “Tịch âm kết không mạc, Tiêu nguyệt hạo trung khuê” 夕陰結空幕, 宵月皓中閨 (Đảo y 搗衣).
6. § Xưa dùng như “hạo” 昊.
7. § Thông “hạo” 浩.
2. (Tính) Sáng. ◎Như: “hạo nguyệt” 皓月 trăng sáng. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Hàn quang thùy tĩnh dạ, Hạo thải mãn trùng thành” 寒光垂靜夜, 皓彩滿重城 (Trường An dạ nguyệt 長安夜月).
3. (Danh) Mượn chỉ ông già; người già tóc trắng. ◇Lí Bạch 李白: “Tống nhĩ Trường Giang vạn lí tâm, Tha niên lai phỏng Nam San hạo” 送爾長江萬里心, 他年來訪南山皓 (Kim Lăng ca tống biệt Phạm Tuyên 金陵歌送別范宣).
4. (Danh) Họ “Hạo”.
5. (Động) Chiếu sáng, soi. ◇Tạ Huệ Liên 謝惠連: “Tịch âm kết không mạc, Tiêu nguyệt hạo trung khuê” 夕陰結空幕, 宵月皓中閨 (Đảo y 搗衣).
6. § Xưa dùng như “hạo” 昊.
7. § Thông “hạo” 浩.
Từ điển Thiều Chửu
① Trắng, sáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 皓.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người — Một âm khác là Hạo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng sủa — Màu trắng — Một âm là Cáo. Xem vần Cáo.
Từ điển Trung-Anh
variant of 皓[hao4]
Từ điển Trung-Anh
(1) bright
(2) luminous
(3) white (esp. bright white teeth of youth or white hair of old age)
(2) luminous
(3) white (esp. bright white teeth of youth or white hair of old age)
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 皓[hao4]
(2) spotlessly white
(2) spotlessly white
Từ ghép 14
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trắng. ◎Như: “hạo phát” 皓髮 tóc trắng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Minh mâu hạo xỉ kim hà tại” 明眸皓齒今何在 (Ai giang đầu 哀江頭) (Người đẹp) mắt sáng, răng trắng, bây giờ ở đâu?
2. (Tính) Sáng. ◎Như: “hạo nguyệt” 皓月 trăng sáng. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Hàn quang thùy tĩnh dạ, Hạo thải mãn trùng thành” 寒光垂靜夜, 皓彩滿重城 (Trường An dạ nguyệt 長安夜月).
3. (Danh) Mượn chỉ ông già; người già tóc trắng. ◇Lí Bạch 李白: “Tống nhĩ Trường Giang vạn lí tâm, Tha niên lai phỏng Nam San hạo” 送爾長江萬里心, 他年來訪南山皓 (Kim Lăng ca tống biệt Phạm Tuyên 金陵歌送別范宣).
4. (Danh) Họ “Hạo”.
5. (Động) Chiếu sáng, soi. ◇Tạ Huệ Liên 謝惠連: “Tịch âm kết không mạc, Tiêu nguyệt hạo trung khuê” 夕陰結空幕, 宵月皓中閨 (Đảo y 搗衣).
6. § Xưa dùng như “hạo” 昊.
7. § Thông “hạo” 浩.
2. (Tính) Sáng. ◎Như: “hạo nguyệt” 皓月 trăng sáng. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Hàn quang thùy tĩnh dạ, Hạo thải mãn trùng thành” 寒光垂靜夜, 皓彩滿重城 (Trường An dạ nguyệt 長安夜月).
3. (Danh) Mượn chỉ ông già; người già tóc trắng. ◇Lí Bạch 李白: “Tống nhĩ Trường Giang vạn lí tâm, Tha niên lai phỏng Nam San hạo” 送爾長江萬里心, 他年來訪南山皓 (Kim Lăng ca tống biệt Phạm Tuyên 金陵歌送別范宣).
4. (Danh) Họ “Hạo”.
5. (Động) Chiếu sáng, soi. ◇Tạ Huệ Liên 謝惠連: “Tịch âm kết không mạc, Tiêu nguyệt hạo trung khuê” 夕陰結空幕, 宵月皓中閨 (Đảo y 搗衣).
6. § Xưa dùng như “hạo” 昊.
7. § Thông “hạo” 浩.