Có 3 kết quả:
Wǎn ㄨㄢˇ • huàn ㄏㄨㄢˋ • wǎn ㄨㄢˇ
Tổng nét: 12
Bộ: bái 白 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰白完
Nét bút: ノ丨フ一一丶丶フ一一ノフ
Thương Hiệt: HAJMU (竹日十一山)
Unicode: U+7696
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bá tỉ chi Việt hữu tặng - 伯姊之粵有贈 (Phương Duy Nghi)
• Sở giang hoài tiết phụ Ngô muội Mậu Tùng các - 楚江懷節婦吳妹茂松閣 (Phương Duy Nghi)
• Yết Chu Du miếu - 謁周瑜廟 (Giải Tấn)
• Sở giang hoài tiết phụ Ngô muội Mậu Tùng các - 楚江懷節婦吳妹茂松閣 (Phương Duy Nghi)
• Yết Chu Du miếu - 謁周瑜廟 (Giải Tấn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
abbr. for Anhui Province 安徽省[An1 hui1 Sheng3]
Từ ghép 8
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên nước, thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh “An Huy” 安徽.
2. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh An Huy.
3. § Cũng đọc là “hoán”.
2. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh An Huy.
3. § Cũng đọc là “hoán”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên đất)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên nước, thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh “An Huy” 安徽.
2. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh An Huy.
3. § Cũng đọc là “hoán”.
2. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh An Huy.
3. § Cũng đọc là “hoán”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất, cũng đọc là chữ hoãn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Tên gọi tắt) tỉnh An Huy (Trung Quốc): 皖南事變 Sự biến miền nam An Huy (Trung Quốc, năm 1941).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một nước thời Xuân Thu, đời Hán đặt làm huyện, đất cũ nay thuộc tỉnh An huy — Một tên chỉ tỉnh An huy.