Có 1 kết quả:

ái ㄚㄧˊ
Âm Quan thoại: ái ㄚㄧˊ
Tổng nét: 15
Bộ: bái 白 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨フ一一丨フ丨一丨フ一丶ノ一
Thương Hiệt: HAUMT (竹日山一廿)
Unicode: U+769A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ngai
Âm Nôm: ngai
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai), ギ (gi), ゲ (ge), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): しろ.い (shiro.i), さむ.い (samu.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ji4, ngoi2, ngoi4

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ái ㄚㄧˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

trắng bóng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trắng phau, trắng xóa. § Thường dùng đi đôi “ngai ngai”. ◎Như: “bạch vân ngai ngai” mây trắng phau phau. ◇Trác Văn Quân : “Ngai như san thượng tuyết, Kiểu nhược vân gian nguyệt” , (Bạch đầu ngâm ) Trắng xóa như tuyết trên núi, Sáng trưng tựa trăng trong mây.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trắng toát, trắng xóa, trắng phau. ngai ngai [ái'ái] Trắng xóa: Tuyết trắng xóa.

Từ điển Trung-Anh

white (of snow etc)

Từ ghép 2