Có 1 kết quả:

cūn ㄘㄨㄣ
Âm Pinyin: cūn ㄘㄨㄣ
Tổng nét: 12
Bộ: pí 皮 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ丶ノ丶ノフ丶フノ丨フ丶
Thương Hiệt: IEDHE (戈水木竹水)
Unicode: U+76B4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thuân
Âm Nôm: suân
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): ひび (hibi), しわ (shiwa)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: seon1

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

cūn ㄘㄨㄣ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

da nứt nẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Da nứt nẻ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Trung nguyên vô thư quy bất đắc, Thủ cước đống thuân bì nhục tử” 中原無書歸不得, 手腳凍皴皮肉死 (Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện 乾元中寓居同谷縣) Không được thư báo tin nơi Trung Nguyên, Tay chân lạnh nứt nẻ, da thịt chết.
2. (Động) Nhăn nhíu, co rút.
3. (Danh) Lối vẽ đường nét thấy như lồi lõm giống hệt núi sông cây đá, gọi là “thuân pháp” 皴法.

Từ điển Thiều Chửu

① Da nứt nẻ. Ðỗ Phủ 杜甫: Trung nguyên vô thư quy bất đắc, Thủ cước đống thuân bì nhục tử 中原無書歸不得,手腳凍皴皮肉死 không được thư báo tin nơi Trung nguyên, tay chân lạnh nứt nẻ, da thịt chết.
② Vẽ hệt như đá núi lồi lõm gọi là thuân.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Da) nứt, nẻ: 手皴了 Tay nẻ rồi;
② Ghét, hờm: 一脖子皴 Cổ toàn là ghét;
③ Vẽ hệt như đá núi lồi lõm (một lối vẽ tranh Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Da nứt ra, rách ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) chapped
(2) cracked

Từ ghép 1