Có 1 kết quả:
cūn ㄘㄨㄣ
Tổng nét: 12
Bộ: pí 皮 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰夌皮
Nét bút: フ丶ノ丶ノフ丶フノ丨フ丶
Thương Hiệt: IEDHE (戈水木竹水)
Unicode: U+76B4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thuân
Âm Nôm: suân
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): ひび (hibi), しわ (shiwa)
Âm Hàn: 준
Âm Quảng Đông: seon1
Âm Nôm: suân
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): ひび (hibi), しわ (shiwa)
Âm Hàn: 준
Âm Quảng Đông: seon1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 1 - 乾元中寓居同谷縣作歌其一 (Đỗ Phủ)
• Dạ hành khê cốc gian mai hoa nghinh lộ hương ảnh ly ly khả ái - 夜行溪谷間梅花迎路香影離離可愛 (Liễu Quán)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Mai hoa dữ đạo tình - 梅花與道情 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Vịnh Lương Vũ Đế - 詠梁武帝 (Nguyễn Khuyến)
• Dạ hành khê cốc gian mai hoa nghinh lộ hương ảnh ly ly khả ái - 夜行溪谷間梅花迎路香影離離可愛 (Liễu Quán)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Mai hoa dữ đạo tình - 梅花與道情 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Vịnh Lương Vũ Đế - 詠梁武帝 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
da nứt nẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Da nứt nẻ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Trung nguyên vô thư quy bất đắc, Thủ cước đống thuân bì nhục tử” 中原無書歸不得, 手腳凍皴皮肉死 (Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện 乾元中寓居同谷縣) Không được thư báo tin nơi Trung Nguyên, Tay chân lạnh nứt nẻ, da thịt chết.
2. (Động) Nhăn nhíu, co rút.
3. (Danh) Lối vẽ đường nét thấy như lồi lõm giống hệt núi sông cây đá, gọi là “thuân pháp” 皴法.
2. (Động) Nhăn nhíu, co rút.
3. (Danh) Lối vẽ đường nét thấy như lồi lõm giống hệt núi sông cây đá, gọi là “thuân pháp” 皴法.
Từ điển Thiều Chửu
① Da nứt nẻ. Ðỗ Phủ 杜甫: Trung nguyên vô thư quy bất đắc, Thủ cước đống thuân bì nhục tử 中原無書歸不得,手腳凍皴皮肉死 không được thư báo tin nơi Trung nguyên, tay chân lạnh nứt nẻ, da thịt chết.
② Vẽ hệt như đá núi lồi lõm gọi là thuân.
② Vẽ hệt như đá núi lồi lõm gọi là thuân.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Da) nứt, nẻ: 手皴了 Tay nẻ rồi;
② Ghét, hờm: 一脖子皴 Cổ toàn là ghét;
③ Vẽ hệt như đá núi lồi lõm (một lối vẽ tranh Trung Quốc).
② Ghét, hờm: 一脖子皴 Cổ toàn là ghét;
③ Vẽ hệt như đá núi lồi lõm (một lối vẽ tranh Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Da nứt ra, rách ra.
Từ điển Trung-Anh
(1) chapped
(2) cracked
(2) cracked
Từ ghép 1