Có 1 kết quả:
gǔ ㄍㄨˇ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái trống
2. gảy đàn
2. gảy đàn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái trống. § Ngày xưa, dùng như chữ “cổ” 鼓. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tam canh cổ giác tráng quân dung” 三更皼角壯軍容 (Thượng nguyên hỗ giá chu trung tác 上元扈駕舟中作) Suốt ba canh tiếng trống cùng tiếng tù và làm hùng tráng oai quân.