Âm Quan thoại: gǔ ㄍㄨˇ Tổng nét: 17 Bộ: pí 皮 (+12 nét) Hình thái: ⿰壹皮 Nét bút: 一丨一丶フ一丨フ一丶ノ一フノ丨フ丶 Thương Hiệt: XGTDH (重土廿木竹) Unicode: U+76BC Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
1. (Danh) Cái trống. § Ngày xưa, dùng như chữ “cổ” 鼓. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tam canh cổ giác tráng quân dung” 三更皼角壯軍容 (Thượng nguyên hỗ giá chu trung tác 上元扈駕舟中作) Suốt ba canh tiếng trống cùng tiếng tù và làm hùng tráng oai quân.