Có 2 kết quả:

mǐn ㄇㄧㄣˇmǐng ㄇㄧㄥˇ
Âm Pinyin: mǐn ㄇㄧㄣˇ, mǐng ㄇㄧㄥˇ
Tổng nét: 5
Bộ: mǐn 皿 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨フ丨丨一
Thương Hiệt: BT (月廿)
Unicode: U+76BF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mãnh, mẫn
Âm Nôm: mảng, mãnh, mịn
Âm Nhật (onyomi): ベイ (bei)
Âm Nhật (kunyomi): さら (sara)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ming5

Tự hình 5

Bình luận 0

1/2

mǐn ㄇㄧㄣˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái mâm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khí cụ dùng để đựng đồ vật. ◎Như: “khí mãnh” 器皿 chỉ chung bát, đĩa, chén, mâm... (“oản” 碗, “điệp” 碟, “bôi” 杯, “bàn” 盤).

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồ, các đồ bát đĩa đều gọi là mãnh.
② Các đồ dùng để đựng đồ vật gì.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Gọi chung các) đồ dùng để đựng, bát đĩa. 【器皿】 khí mãnh [qìmên] Đồ đựng (như bát, đĩa, liễn...): 家用器皿 Đồ đựng trong nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bát ăn cơm — Cái chậu — Tên một bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

(1) dish
(2) vessel
(3) shallow container
(4) rad. no. 108

Từ ghép 4

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khí cụ dùng để đựng đồ vật. ◎Như: “khí mãnh” 器皿 chỉ chung bát, đĩa, chén, mâm... (“oản” 碗, “điệp” 碟, “bôi” 杯, “bàn” 盤).