Có 1 kết quả:
yíng ㄧㄥˊ
Tổng nét: 9
Bộ: mǐn 皿 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱夃皿
Nét bút: フノフ丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: NSBT (弓尸月廿)
Unicode: U+76C8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: doanh
Âm Nôm: dềnh, diềng, doanh, giềng, riêng
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): み.たす (mi.tasu), み.ちる (mi.chiru)
Âm Hàn: 영
Âm Quảng Đông: jing4
Âm Nôm: dềnh, diềng, doanh, giềng, riêng
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): み.たす (mi.tasu), み.ちる (mi.chiru)
Âm Hàn: 영
Âm Quảng Đông: jing4
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cẩn - 謹 (Lý Dục Tú)
• Độc chước - 獨酌 (Nguyễn Văn Giao)
• Huyền quán trúc tiêm - 玄觀竹籤 (Phạm Đình Hổ)
• Ngẫu thành kỳ 2 - 偶城其二 (Nguyễn Khuyến)
• Quan hoạch - 觀穫 (Nguyễn Khuyến)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Thán loạn tác - 嘆亂作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Trào nhân ẩm tửu - 嘲人飲酒 (Lê Thánh Tông)
• Tương phùng hành - 相逢行 (Lý Bạch)
• Xa công 7 - 車攻 7 (Khổng Tử)
• Độc chước - 獨酌 (Nguyễn Văn Giao)
• Huyền quán trúc tiêm - 玄觀竹籤 (Phạm Đình Hổ)
• Ngẫu thành kỳ 2 - 偶城其二 (Nguyễn Khuyến)
• Quan hoạch - 觀穫 (Nguyễn Khuyến)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Thán loạn tác - 嘆亂作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Trào nhân ẩm tửu - 嘲人飲酒 (Lê Thánh Tông)
• Tương phùng hành - 相逢行 (Lý Bạch)
• Xa công 7 - 車攻 7 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đồ đã đựng đầy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tràn đầy, sung mãn. ◇Kim sử 金史: “Tùy quân phụ nữ khí trịch ấu trĩ, ai hào doanh lộ” 隨軍婦女棄擲幼稚, 哀號盈路 (Đồ Đan Ngột Điển truyện 徒單兀典傳) Đàn bà đi theo quân bỏ rơi trẻ thơ, kêu khóc đầy đường.
2. (Động) Đầy, đủ. ◇Tả truyện 左傳: “Thả niên vị doanh ngũ thập” 且年未盈五十 (Tương Công tam thập nhất niên 襄公三十一年) Tuổi chưa đầy năm chục.
3. (Động) Tăng thêm. ◇Sử Kí 史記: “Tiến thối doanh súc, dữ thì biến hóa, thánh nhân chi thường đạo dã” 秦王屏左右, 宮中虛無人 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Tiến lui tăng giảm, tùy thời biến hóa, đó là cái đạo thường của thánh nhân.
4. (Tính) Thừa thãi. § Thông “doanh” 贏. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Trí cầu doanh dư, đãn tự khổ nhĩ” 致求盈餘, 但自苦耳 (Mã Viện truyện 馬援傳) Hết sức cầu cho được dư thừa, cũng chỉ tự làm khổ mình thôi.
5. (Tính) Kiêu ngạo, tự mãn. ◇Dịch Kinh 易經: “Nhân đạo ố doanh nhi hiếu khiêm” 人道惡盈而好謙 (Khiêm quái 謙卦) Đạo người ghét kẻ kiêu căng tự mãn mà thích kẻ khiêm tốn.
6. (Tính) Đầy tràn, phong phú. ◇Tây du kí 西遊記: “Sương điêu hồng diệp lâm lâm sấu, Vũ thục hoàng lương xứ xứ doanh” 霜凋紅葉林林瘦, 雨熟黃粱處處盈 (Đệ tứ thập hồi) Sương tàn lá đỏ rừng xơ xác, Mưa chín kê vàng khắp chốn đầy.
7. Xem: “doanh doanh” 盈盈.
2. (Động) Đầy, đủ. ◇Tả truyện 左傳: “Thả niên vị doanh ngũ thập” 且年未盈五十 (Tương Công tam thập nhất niên 襄公三十一年) Tuổi chưa đầy năm chục.
3. (Động) Tăng thêm. ◇Sử Kí 史記: “Tiến thối doanh súc, dữ thì biến hóa, thánh nhân chi thường đạo dã” 秦王屏左右, 宮中虛無人 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Tiến lui tăng giảm, tùy thời biến hóa, đó là cái đạo thường của thánh nhân.
4. (Tính) Thừa thãi. § Thông “doanh” 贏. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Trí cầu doanh dư, đãn tự khổ nhĩ” 致求盈餘, 但自苦耳 (Mã Viện truyện 馬援傳) Hết sức cầu cho được dư thừa, cũng chỉ tự làm khổ mình thôi.
5. (Tính) Kiêu ngạo, tự mãn. ◇Dịch Kinh 易經: “Nhân đạo ố doanh nhi hiếu khiêm” 人道惡盈而好謙 (Khiêm quái 謙卦) Đạo người ghét kẻ kiêu căng tự mãn mà thích kẻ khiêm tốn.
6. (Tính) Đầy tràn, phong phú. ◇Tây du kí 西遊記: “Sương điêu hồng diệp lâm lâm sấu, Vũ thục hoàng lương xứ xứ doanh” 霜凋紅葉林林瘦, 雨熟黃粱處處盈 (Đệ tứ thập hồi) Sương tàn lá đỏ rừng xơ xác, Mưa chín kê vàng khắp chốn đầy.
7. Xem: “doanh doanh” 盈盈.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đồ đựng đầy.
② Ðầy đủ, đã đủ số rồi mà lại còn thừa gọi là doanh dư 盈餘.
③ Doanh doanh 盈盈 nhởn nhơ, tả cái dáng con gái yêu kiều.
④ Nông trờ, nước nông mà trong gọi là doanh doanh 盈盈.
② Ðầy đủ, đã đủ số rồi mà lại còn thừa gọi là doanh dư 盈餘.
③ Doanh doanh 盈盈 nhởn nhơ, tả cái dáng con gái yêu kiều.
④ Nông trờ, nước nông mà trong gọi là doanh doanh 盈盈.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Đồ đựng đầy;
② Đầy tràn, tràn trề, ràn rụa: 穀盈倉 Thóc đầy kho; 熱淚盈眶 Nước mắt ràn rụa;
③ Dôi ra, thừa, doanh (thu);
④【盈盈】doanh doanh [yíngyíng] (văn) a. Dáng vẻ yêu kiều, thướt tha (của phụ nữ); b. (Nước) nông và trong, nông sờ.
② Đầy tràn, tràn trề, ràn rụa: 穀盈倉 Thóc đầy kho; 熱淚盈眶 Nước mắt ràn rụa;
③ Dôi ra, thừa, doanh (thu);
④【盈盈】doanh doanh [yíngyíng] (văn) a. Dáng vẻ yêu kiều, thướt tha (của phụ nữ); b. (Nước) nông và trong, nông sờ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy tràn — Đầy đủ — Dư thừa — Dài. Thò dài, vươn dài ra. Dùng như chữ Doanh 嬴.
Từ điển Trung-Anh
(1) full
(2) filled
(3) surplus
(2) filled
(3) surplus
Từ ghép 43
bīn kè yíng mén 宾客盈门 • bīn kè yíng mén 賓客盈門 • bīn péng yíng mén 宾朋盈门 • bīn péng yíng mén 賓朋盈門 • chōng yíng 充盈 • duī àn yíng jī 堆案盈几 • è guàn mǎn yíng 恶贯满盈 • è guàn mǎn yíng 惡貫滿盈 • fēi yíng lì 非盈利 • fēi yíng lì de zǔ zhī 非盈利的組織 • fēi yíng lì de zǔ zhī 非盈利的组织 • fēi yíng lì zǔ zhī 非盈利組織 • fēi yíng lì zǔ zhī 非盈利组织 • fēng yíng 丰盈 • fēng yíng 豐盈 • juān zèng yíng yú 捐贈盈餘 • juān zèng yíng yú 捐赠盈余 • mǎn yíng 满盈 • mǎn yíng 滿盈 • qīng yíng 輕盈 • qīng yíng 轻盈 • rè lèi yíng kuàng 热泪盈眶 • rè lèi yíng kuàng 熱淚盈眶 • shì yíng lǜ 市盈率 • tān bó hòu měi gǔ yíng lì 摊薄后每股盈利 • tān bó hòu měi gǔ yíng lì 攤薄後每股盈利 • xǐ yíng yíng 喜盈盈 • xiào yíng yíng 笑盈盈 • yíng kuī 盈亏 • yíng kuī 盈虧 • yíng kuī zì fù 盈亏自负 • yíng kuī zì fù 盈虧自負 • yíng lì 盈利 • yíng mén 盈門 • yíng mén 盈门 • yíng tū yuè 盈凸月 • yíng xiāng lěi qiè 盈箱累箧 • yíng xiāng lěi qiè 盈箱累篋 • yíng yíng 盈盈 • yíng yú 盈余 • yíng yú 盈餘 • zì fù yíng kuī 自負盈虧 • zì fù yíng kuī 自负盈亏