Có 2 kết quả:
Yì ㄧˋ • yì ㄧˋ
Tổng nét: 10
Bộ: mǐn 皿 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱⿱䒑八皿
Nét bút: 丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: TCBT (廿金月廿)
Unicode: U+76CA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ích
Âm Nôm: ích
Âm Nhật (onyomi): エキ (eki), ヤク (yaku)
Âm Nhật (kunyomi): ま.す (ma.su)
Âm Hàn: 익
Âm Quảng Đông: jik1
Âm Nôm: ích
Âm Nhật (onyomi): エキ (eki), ヤク (yaku)
Âm Nhật (kunyomi): ま.す (ma.su)
Âm Hàn: 익
Âm Quảng Đông: jik1
Tự hình 5
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• A Phòng cung phú - 阿房宮賦 (Đỗ Mục)
• Điệu vong thi kỳ 1 - 悼忘詩其一 (Phan Nhạc)
• Đồng Nguyễn Chí Đình đăng La Thành đông môn đài quan hà trướng hữu cảm y Chí Đình nguyên vận - 同阮志亭登羅城東門臺觀河漲有感依志亭原韻 (Nguyễn Văn Siêu)
• Liên tử - 蓮子 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
• Lý Hộ huyện trượng nhân Hồ mã hành - 李鄠縣丈人胡馬行 (Đỗ Phủ)
• Tần trung ngâm kỳ 07 - Khinh phì - 秦中吟其七-輕肥 (Bạch Cư Dị)
• Thiên bảo 1 - 天保 1 (Khổng Tử)
• Thu cảm - 秋感 (Hồ Chí Minh)
• Tống điện trung Dương Giám phó Thục kiến tướng công - 送殿中楊監赴蜀見相公 (Đỗ Phủ)
• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Đỗ Phủ)
• Điệu vong thi kỳ 1 - 悼忘詩其一 (Phan Nhạc)
• Đồng Nguyễn Chí Đình đăng La Thành đông môn đài quan hà trướng hữu cảm y Chí Đình nguyên vận - 同阮志亭登羅城東門臺觀河漲有感依志亭原韻 (Nguyễn Văn Siêu)
• Liên tử - 蓮子 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
• Lý Hộ huyện trượng nhân Hồ mã hành - 李鄠縣丈人胡馬行 (Đỗ Phủ)
• Tần trung ngâm kỳ 07 - Khinh phì - 秦中吟其七-輕肥 (Bạch Cư Dị)
• Thiên bảo 1 - 天保 1 (Khổng Tử)
• Thu cảm - 秋感 (Hồ Chí Minh)
• Tống điện trung Dương Giám phó Thục kiến tướng công - 送殿中楊監赴蜀見相公 (Đỗ Phủ)
• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Yi
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thêm nhiều lên
2. ích lợi
3. châu Ích (Trung Quốc)
2. ích lợi
3. châu Ích (Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thêm lên, tăng gia. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thiểu giảm, tắc dĩ khê thủy quán ích chi” 少減, 則以溪水灌益之 (Phiên Phiên 翩翩) (Nếu bình) cạn đi một chút, thì lấy nước suối đổ thêm vô.
2. (Động) Giúp. ◎Như: “trợ ích” 助益 giúp đỡ.
3. (Tính) Giàu có.
4. (Tính) Có lợi. ◎Như: “ích hữu” 益友 bạn có ích cho ta.
5. (Phó) Càng. ◇Mạnh Tử 孟子: “Như thủy ích thâm” 如水益深 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Như nước càng sâu.
6. (Danh) Châu “Ích” (tên đất).
7. (Danh) Họ “Ích”.
2. (Động) Giúp. ◎Như: “trợ ích” 助益 giúp đỡ.
3. (Tính) Giàu có.
4. (Tính) Có lợi. ◎Như: “ích hữu” 益友 bạn có ích cho ta.
5. (Phó) Càng. ◇Mạnh Tử 孟子: “Như thủy ích thâm” 如水益深 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Như nước càng sâu.
6. (Danh) Châu “Ích” (tên đất).
7. (Danh) Họ “Ích”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thêm lên, phàm cái gì có tiến bộ hơn đều gọi là ích.
② Châu Ích (tên đất).
③ Giàu có.
④ Lợi ích.
⑤ Giúp.
⑥ Càng, như như thuỷ ích thâm 如水益深 (Mạnh Tử 孟子) như nước càng sâu.
② Châu Ích (tên đất).
③ Giàu có.
④ Lợi ích.
⑤ Giúp.
⑥ Càng, như như thuỷ ích thâm 如水益深 (Mạnh Tử 孟子) như nước càng sâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tăng, thêm, tăng thêm: 延年益壽 Thêm tuổi thọ; 爲學日益,爲道日損 Theo con đường học thì ngày một tăng thêm, theo con đường đạo thì ngày một giảm bớt đi (Lão tử);
② Ích, lợi ích: 利益 Lợi ích, bổ ích; 益進 Bổ ích thêm;
③ (văn) Giàu có;
④ (văn) Giúp;
⑤ Càng: 老當益壯 Già nên càng thêm mạnh (Vương Bột: Đằng vương các tự); 士氣以之益增 Sĩ khí nhờ đó càng thêm tăng (Bình Ngô đại cáo);
⑥ [Yì] Tên đất;
⑦ [Yì] (Họ) Ích.
② Ích, lợi ích: 利益 Lợi ích, bổ ích; 益進 Bổ ích thêm;
③ (văn) Giàu có;
④ (văn) Giúp;
⑤ Càng: 老當益壯 Già nên càng thêm mạnh (Vương Bột: Đằng vương các tự); 士氣以之益增 Sĩ khí nhờ đó càng thêm tăng (Bình Ngô đại cáo);
⑥ [Yì] Tên đất;
⑦ [Yì] (Họ) Ích.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều. Phong phú — Có lợi — Tăng thêm — Giúp đỡ — Càng thêm — Tên một đơn vị trọng lượng thời xưa, bằng 24 lạng ta — Tên một quẻ bói, dưới quẻ Chấn, trên quẻ Tốn.
Từ điển Trung-Anh
(1) benefit
(2) profit
(3) advantage
(4) beneficial
(5) to increase
(6) to add
(7) all the more
(2) profit
(3) advantage
(4) beneficial
(5) to increase
(6) to add
(7) all the more
Từ ghép 124
běn yì bǐ 本益比 • bì yì 裨益 • bǔ yì 补益 • bǔ yì 補益 • chún lì yì 純利益 • chún lì yì 纯利益 • dà yǒu bì yì 大有裨益 • dào gāo yì ān , shì gāo yì wēi 道高益安,势高益危 • dào gāo yì ān , shì gāo yì wēi 道高益安,勢高益危 • dào qī shōu yì lǜ 到期收益率 • dé yì 得益 • duō duō yì shàn 多多益善 • gōng yì 公益 • gōng yì huó dòng 公益活动 • gōng yì huó dòng 公益活動 • gōng yì jīn 公益金 • gōng yì shì yè 公益事业 • gōng yì shì yè 公益事業 • gòng tóng lì yì 共同利益 • guó fáng lì yì 国防利益 • guó fáng lì yì 國防利益 • huò yì 獲益 • huò yì 获益 • huò yì zhě 獲益者 • huò yì zhě 获益者 • jí ēn guǎng yì 集恩广益 • jí ēn guǎng yì 集恩廣益 • jí sī guǎng yì 集思广益 • jí sī guǎng yì 集思廣益 • jì dé lì yì 既得利益 • jiǎn yì 减益 • jiǎn yì 減益 • jìn yì 进益 • jìn yì 進益 • jīng yì qiú jīng 精益求精 • jiù fén yì xīn 救焚益薪 • juān yì biǎo 捐益表 • kāi juàn yǒu yì 开卷有益 • kāi juàn yǒu yì 開卷有益 • lǎo dāng yì zhuàng 老当益壮 • lǎo dāng yì zhuàng 老當益壯 • lì yì 利益 • lì yì jí tuán 利益集团 • lì yì jí tuán 利益集團 • lì yì shū sòng 利益輸送 • lì yì shū sòng 利益输送 • liáng péng yì yǒu 良朋益友 • liáng shī yì yǒu 良师益友 • liáng shī yì yǒu 良師益友 • liú cún shōu yì 留存收益 • mǎn zhāo sǔn , qiān shòu yì 满招损,谦受益 • mǎn zhāo sǔn , qiān shòu yì 滿招損,謙受益 • póu duō yì guǎ 裒多益寡 • qióng dāng yì jiān 穷当益坚 • qióng dāng yì jiān 窮當益堅 • quán yì 权益 • quán yì 權益 • rén mín lì yì 人民利益 • rì yì 日益 • rì yì zēng jiā 日益增加 • shè huì gōng gòng lì yì 社会公共利益 • shè huì gōng gòng lì yì 社會公共利益 • shōu yì 收益 • shōu yì lǜ 收益率 • shōu yì zhàng hù 收益帐户 • shōu yì zhàng hù 收益帳戶 • shòu yì 受益 • shòu yì fěi qiǎn 受益匪浅 • shòu yì fěi qiǎn 受益匪淺 • shòu yì rén 受益人 • sǔn yì 损益 • sǔn yì 損益 • sǔn yì biǎo 损益表 • sǔn yì biǎo 損益表 • tú láo wú yì 徒劳无益 • tú láo wú yì 徒勞無益 • Wáng yì 王益 • Wáng yì Qū 王益区 • Wáng yì Qū 王益區 • wú yì 无益 • wú yì 無益 • xiāng dé yì zhāng 相得益彰 • xiào yì 效益 • yán nián yì shòu 延年益壽 • yán nián yì shòu 延年益寿 • yì chóng 益虫 • yì chóng 益蟲 • yì chu 益处 • yì chu 益處 • yì fā 益发 • yì fā 益發 • yì jiā 益加 • yì jué kùn nan 益覺困難 • yì jué kùn nan 益觉困难 • yì mín 益民 • yì mǔ 益母 • yì mǔ cǎo 益母草 • yì niǎo 益鳥 • yì niǎo 益鸟 • yì qū 益趋 • yì qū 益趨 • yì shēng jūn 益生菌 • yì wèi shēng jīn 益胃生津 • yì yǒu 益友 • yì zhì 益智 • yì zhì wán jù 益智玩具 • yǒu hài wú yì 有害无益 • yǒu hài wú yì 有害無益 • yǒu yì 有益 • yǒu yì chu 有益处 • yǒu yì chu 有益處 • yù yì 愈益 • yù yì fǎn sǔn 欲益反损 • yù yì fǎn sǔn 欲益反損 • zēng yì 增益 • Zhān yì 沾益 • Zhān yì 霑益 • Zhān yì xiàn 沾益县 • Zhān yì xiàn 霑益縣 • zhù yì 助益 • zì shēn lì yì 自身利益 • zǒng shōu yì 总收益 • zǒng shōu yì 總收益 • zuì jiā lì yì 最佳利益