Có 1 kết quả:
kuī ㄎㄨㄟ
Tổng nét: 11
Bộ: mǐn 皿 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱灰皿
Nét bút: 一ノ丶ノノ丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: KFBT (大火月廿)
Unicode: U+76D4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khôi
Âm Nôm: khôi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): はち (hachi)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: kwai1
Âm Nôm: khôi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): はち (hachi)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: kwai1
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mũ trụ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mũ trụ, đội trên đầu để che tên đạn. ◎Như: “cương khôi” 鋼盔 mũ sắt.
2. (Danh) Chậu, hũ, bát. ◎Như: “ngõa khôi” 瓦盔 hũ sành.
2. (Danh) Chậu, hũ, bát. ◎Như: “ngõa khôi” 瓦盔 hũ sành.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bạt.
② Cái mũ trụ, đội lên đầu để che tên đạn.
② Cái mũ trụ, đội lên đầu để che tên đạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mũ trụ (bằng sắt hoặc bằng đồng để che tên đạn): 鋼盔 Mũ sắt;
② Mũ không vành;
③ (văn) Chậu, hũ.
② Mũ không vành;
③ (văn) Chậu, hũ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bát để đựng đồ ăn — Cái mũ đội khi ra trận thời xưa, để ngăn gươm giáo cung tên.
Từ điển Trung-Anh
helmet
Từ ghép 10