Có 4 kết quả:
Gě ㄍㄜˇ • gài ㄍㄞˋ • gě ㄍㄜˇ • hé ㄏㄜˊ
Tổng nét: 11
Bộ: mǐn 皿 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱𦍌皿
Nét bút: 丶ノ一一丨一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: TGBT (廿土月廿)
Unicode: U+76D6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cái
Âm Nôm: cái
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai), カイ (kai), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ふた (futa), けだ.し (keda.shi), おお.う (ō.u), かさ (kasa), かこう (kakō)
Âm Hàn: 개, 합
Âm Quảng Đông: goi3, koi3
Âm Nôm: cái
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai), カイ (kai), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ふた (futa), けだ.し (keda.shi), おお.う (ō.u), かさ (kasa), かこう (kakō)
Âm Hàn: 개, 합
Âm Quảng Đông: goi3, koi3
Tự hình 2
Dị thể 4
Bình luận 0
giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Ge
giản thể
Từ điển phổ thông
che, đậy, trùm lên
Từ điển trích dẫn
1. Nguyên là chữ “cái” 蓋.
2. Giản thể của chữ 蓋.
2. Giản thể của chữ 蓋.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ cái 蓋.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 蓋 (bộ 艹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Cái 蓋.
Từ điển Trung-Anh
(1) lid
(2) top
(3) cover
(4) canopy
(5) to cover
(6) to conceal
(7) to build
(2) top
(3) cover
(4) canopy
(5) to cover
(6) to conceal
(7) to build
Từ ghép 77
bǎo gài 宝盖 • bǎo gài cǎo 宝盖草 • bīng gài 冰盖 • cái huá gài shì 才华盖世 • chòu gài 臭盖 • dā gài 搭盖 • dà gài mào 大盖帽 • dǎo gài bù 岛盖部 • dǐng gài 顶盖 • dōng máo cǎo gài 东茅草盖 • fān gài 翻盖 • fēng gài 封盖 • fǔ zhí fù gài wù 腐殖覆盖物 • fù gài 覆盖 • fù gài lǜ 覆盖率 • fù gài miàn 覆盖面 • gài cài 盖菜 • gài céng 盖层 • gài dù 盖度 • gài fàn 盖饭 • gài guān dìng lùn 盖棺定论 • gài guān lùn dìng 盖棺论定 • gài huǒ guō 盖火锅 • gài jiāo fàn 盖浇饭 • gài lǜ 盖率 • gài mào 盖帽 • gài màor 盖帽儿 • gài mén 盖门 • gài pái 盖牌 • gài rán xìng 盖然性 • gài shang 盖上 • gài shì 盖世 • gài shì tài bǎo 盖世太保 • gài tái guǎng gào 盖台广告 • gài tóu 盖头 • gài wǎ 盖瓦 • gài wǎn 盖碗 • gài yìn 盖印 • gài zhāng 盖章 • gài zi 盖子 • guō gài 锅盖 • hán gài 涵盖 • hòu gài 后盖 • huá gài 华盖 • huá gài shǒu jī 滑盖手机 • jiā gài 加盖 • juǎn pū gài 卷铺盖 • juǎn pū gài zǒu rén 卷铺盖走人 • jùn gài 菌盖 • kē xī gài 磕膝盖 • Lā gài ěr 拉盖尔 • léi gài 雷盖 • péng gài bù 篷盖布 • pī tóu gài liǎn 劈头盖脸 • píng bǎo gài 平宝盖 • pū gài 铺盖 • pū gài juǎnr 铺盖卷儿 • pū tiān gài dì 铺天盖地 • qīng gài 倾盖 • ruǎn kǒu gài 软口盖 • Ruò ěr gài 若尔盖 • Ruò ěr gài xiàn 若尔盖县 • Sū mǔ gài tè 苏姆盖特 • tóu gài 头盖 • tóu gài gǔ 头盖骨 • tū bǎo gài 秃宝盖 • tú gài 涂盖 • xī gài 膝盖 • xī gài gǔ 膝盖骨 • Xiè ěr gài 谢尔盖 • yān gài 淹盖 • yǎn gài 掩盖 • yē yē gài gài 掖掖盖盖 • yǐn qíng gài 引擎盖 • yù gài mí zhāng 欲盖弥彰 • zhē gài 遮盖 • zhǐ jia gài 指甲盖
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Nguyên là chữ “cái” 蓋.
2. Giản thể của chữ 蓋.
2. Giản thể của chữ 蓋.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nắp, vung, nút: 桶蓋 Nắp thùng; 帶蓋兒的搪瓷口杯 Ca tráng men có nắp; 鍋蓋 Vung nồi;
② (văn) Mui xe, ô, dù, lọng;
③ Đậy, đắp, che: 把食物蓋好 Đậy đồ ăn cho kĩ; 蓋嚴 Đậy kín; 蓋被子 Đắp chăn; 遮蓋 Che đậy;
④ Xây nhà, làm nhà;
⑤ Át, trội hẳn, hơn hết, vượt cao hơn: 歌聲蓋住了炸彈聲 Tiếng hát át tiếng bom; 蓋世 Vượt đời;
⑥ (văn) Vì, bởi vì: 孔子罕言命,蓋難言之也 Khổng tử ít nói đến mệnh, vì mệnh rất khó nói (Sử kí);
⑦ (văn) Có lẽ, dường như: 蓋天慾困我以降厥任,故予益 勵志以濟于難 Có lẽ trời muốn trao cho ta trách nhiệm, nên ta càng cố gắng để vượt qua mọi khó khăn (Bình Ngô đại cáo); 余登箕山,其上蓋有許由冢雲 Ta lên núi Cơ, trên ấy dường như có mộ của Hứa Do (Sử kí);
⑧ (văn) Há, sao lại (biểu thị sự phản vấn): 勢位富貴,蓋可忽乎哉? Thế lực địa vị và sự giàu sang há có thể coi thường được sao? (Chiến quốc sách: Tần sách); 善哉!技蓋至此乎? Giỏi thay, tài khéo há đến thế ư (Trang tử);
⑨ (văn) Trợ từ đầu câu (không dịch): 蓋儒者所爭,尤在于名實 Những điều mà nhà nho tranh luận, nổi bật nhất là về danh với thực (Vương An Thạch: Đáp Tư mã Gián nghị thư). 【蓋夫】 cái phù [gàifú] Liên từ biểu thị sự đề tiếp (một loại phát ngữ từ, dùng ở đầu câu hay đầu đoạn văn nghị luận, như 夫 [fú] nghĩa
②): 蓋 夫,秋之爲狀也,其色慘淡,煙飛雲歛 Kìa, mùa thu phô bày hình trạng, sắc thu thảm đạm, khói toả mây thâu (Âu Dương Tu: Thu thanh phú);
⑩ (văn) Điều nguy hại (dùng như 害, bộ 宀): 無蓋 Vô hại;
⑪(văn) Tôn trọng, coi trọng.
② (văn) Mui xe, ô, dù, lọng;
③ Đậy, đắp, che: 把食物蓋好 Đậy đồ ăn cho kĩ; 蓋嚴 Đậy kín; 蓋被子 Đắp chăn; 遮蓋 Che đậy;
④ Xây nhà, làm nhà;
⑤ Át, trội hẳn, hơn hết, vượt cao hơn: 歌聲蓋住了炸彈聲 Tiếng hát át tiếng bom; 蓋世 Vượt đời;
⑥ (văn) Vì, bởi vì: 孔子罕言命,蓋難言之也 Khổng tử ít nói đến mệnh, vì mệnh rất khó nói (Sử kí);
⑦ (văn) Có lẽ, dường như: 蓋天慾困我以降厥任,故予益 勵志以濟于難 Có lẽ trời muốn trao cho ta trách nhiệm, nên ta càng cố gắng để vượt qua mọi khó khăn (Bình Ngô đại cáo); 余登箕山,其上蓋有許由冢雲 Ta lên núi Cơ, trên ấy dường như có mộ của Hứa Do (Sử kí);
⑧ (văn) Há, sao lại (biểu thị sự phản vấn): 勢位富貴,蓋可忽乎哉? Thế lực địa vị và sự giàu sang há có thể coi thường được sao? (Chiến quốc sách: Tần sách); 善哉!技蓋至此乎? Giỏi thay, tài khéo há đến thế ư (Trang tử);
⑨ (văn) Trợ từ đầu câu (không dịch): 蓋儒者所爭,尤在于名實 Những điều mà nhà nho tranh luận, nổi bật nhất là về danh với thực (Vương An Thạch: Đáp Tư mã Gián nghị thư). 【蓋夫】 cái phù [gàifú] Liên từ biểu thị sự đề tiếp (một loại phát ngữ từ, dùng ở đầu câu hay đầu đoạn văn nghị luận, như 夫 [fú] nghĩa
②): 蓋 夫,秋之爲狀也,其色慘淡,煙飛雲歛 Kìa, mùa thu phô bày hình trạng, sắc thu thảm đạm, khói toả mây thâu (Âu Dương Tu: Thu thanh phú);
⑩ (văn) Điều nguy hại (dùng như 害, bộ 宀): 無蓋 Vô hại;
⑪(văn) Tôn trọng, coi trọng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ấp Tề Cái (thời Chiến quốc), huyện Cái (đời Hán);
② (Họ) Cái Xem 蓋 [gài].
② (Họ) Cái Xem 蓋 [gài].
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
1. Nguyên là chữ “cái” 蓋.
2. Giản thể của chữ 蓋.
2. Giản thể của chữ 蓋.