Có 3 kết quả:

Shèng ㄕㄥˋchéng ㄔㄥˊshèng ㄕㄥˋ
Âm Pinyin: Shèng ㄕㄥˋ, chéng ㄔㄥˊ, shèng ㄕㄥˋ
Tổng nét: 11
Bộ: mǐn 皿 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノフフノ丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: ISBT (戈尸月廿)
Unicode: U+76DB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thạnh, thịnh
Âm Nôm: thạnh, thình
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): も.る (mo.ru), さか.る (saka.ru), さか.ん (saka.n)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sing4, sing6

Tự hình 5

Dị thể 3

1/3

Shèng ㄕㄥˋ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Sheng

Từ ghép 1

chéng ㄔㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. ◎Như: “hưng thịnh” 興盛 hưng phát, “vượng thịnh” 旺盛 dồi dào, phát đạt, “mậu thịnh” 茂盛 tươi tốt um tùm, “phong thịnh” 豐盛 giàu có phong phú, “thịnh soạn” 盛饌 cỗ tiệc thức ăn ê hề.
2. (Tính) Nồng hậu, nồng nàn. ◎Như: “thịnh tình” 盛情, “thịnh ý” 盛意 tình ý nồng hậu, thành khẩn.
3. (Tính) Lớn lao, trọng thể, đại quy mô. ◎Như: “thịnh đại” 盛大 long trọng, trọng thể, “thịnh cử” 盛舉 nghĩa cử lớn, hành vi cao đẹp, “thịnh sự” 盛事 việc lớn lao, cao đẹp.
4. (Phó) Rất, cực kì. ◎Như: “thịnh nộ” 盛怒 rất giận dữ, “thịnh khoa” 盛誇 hết sức huyênh hoang, “thịnh tán” 盛贊 vô cùng khen ngợi.
5. (Danh) Họ “Thịnh”.
6. Một âm là “thình”. (Động) Đựng. ◎Như: “thình phạn” 盛飯 đựng cơm, “thình thang” 盛湯 đựng canh.
7. (Động) Chứa được, dung chứa. ◎Như: “tương tử thái tiểu, thình bất liễu giá ma đa đông tây” 箱子太小, 盛不了這麼多東西 rương nhỏ quá, chứa không hết được những thứ này.
8. (Danh) Cốc vật (lúa, thóc, v.v.) để cho vào đồ đựng thức ăn cúng bái thời xưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Thịnh, đầy đủ đông đúc, chỉ thấy thêm không thấy kém đều gọi là thịnh.
② Một âm là thình. Ðựng, đựng xôi vào bát để cúng tế gọi là tư thình 粢盛. Vì thế nên xôi gọi là tư thình.
③ Cái đồ đựng đồ.
④ Chịu, nhận.
⑤ Chỉnh đốn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thịnh vượng, đông đầy, nhiều, tươi tốt, phồn vinh: 繁榮昌盛 Phồn vinh thịnh vượng; 梅花盛開 Hoa mai nở rộ;
② Đẹp đẽ, phong phú: 舉行盛宴歡迎 Mở tiệc long trọng tiếp đãi;
③ Trọng thể, rầm rộ: 參加盛會 Đến dự cuộc họp trọng thể; 盛況空前 Tình hình sôi nổi rầm rộ chưa từng có;
④ Nồng nàn: 盛意 Thịnh tình;
⑤ [Shèng] (Họ) Thịnh. Xem 盛 [chéng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đựng: 盛飯 Đựng cơm;
② Chứa, chứa đựng: 這個禮堂能盛一千人 Lễ đường này có thể chứa một ngàn người;
③ (văn) Đồ đựng;
④ (văn) Chịu, nhận;
⑤ (văn) Chỉnh đốn. Xem 盛 [shèng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thóc lúa đem thời cúng — Chén bát đựng đồ ăn uống — Một âm là Thịnh. Xem Thịnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều. Tốt đẹp — Ngày thêm nhiều, thêm tốt đẹp hơn lên. Td: Hưng thịnh — Đựng. Chứa đựng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hold
(2) to contain
(3) to ladle
(4) to pick up with a utensil

Từ ghép 5

shèng ㄕㄥˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

có nhiều, đầy đủ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. ◎Như: “hưng thịnh” 興盛 hưng phát, “vượng thịnh” 旺盛 dồi dào, phát đạt, “mậu thịnh” 茂盛 tươi tốt um tùm, “phong thịnh” 豐盛 giàu có phong phú, “thịnh soạn” 盛饌 cỗ tiệc thức ăn ê hề.
2. (Tính) Nồng hậu, nồng nàn. ◎Như: “thịnh tình” 盛情, “thịnh ý” 盛意 tình ý nồng hậu, thành khẩn.
3. (Tính) Lớn lao, trọng thể, đại quy mô. ◎Như: “thịnh đại” 盛大 long trọng, trọng thể, “thịnh cử” 盛舉 nghĩa cử lớn, hành vi cao đẹp, “thịnh sự” 盛事 việc lớn lao, cao đẹp.
4. (Phó) Rất, cực kì. ◎Như: “thịnh nộ” 盛怒 rất giận dữ, “thịnh khoa” 盛誇 hết sức huyênh hoang, “thịnh tán” 盛贊 vô cùng khen ngợi.
5. (Danh) Họ “Thịnh”.
6. Một âm là “thình”. (Động) Đựng. ◎Như: “thình phạn” 盛飯 đựng cơm, “thình thang” 盛湯 đựng canh.
7. (Động) Chứa được, dung chứa. ◎Như: “tương tử thái tiểu, thình bất liễu giá ma đa đông tây” 箱子太小, 盛不了這麼多東西 rương nhỏ quá, chứa không hết được những thứ này.
8. (Danh) Cốc vật (lúa, thóc, v.v.) để cho vào đồ đựng thức ăn cúng bái thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

(1) flourishing
(2) vigorous
(3) magnificent
(4) extensively

Từ ghép 109

chāng shèng 昌盛chūn qiū dǐng shèng 春秋鼎盛dǐng shèng 鼎盛dǐng shèng qī 鼎盛期dǐng shèng shí qī 鼎盛时期dǐng shèng shí qī 鼎盛時期Fǎ lā shèng 法拉盛fán róng chāng shèng 繁榮昌盛fán róng chāng shèng 繁荣昌盛fán shèng 繁盛fēng shèng 丰盛fēng shèng 豐盛Gāo shèng 高盛gòng xiāng shèng jǔ 共襄盛举gòng xiāng shèng jǔ 共襄盛舉Huá shèng dùn 华盛顿Huá shèng dùn 華盛頓Huá shèng dùn Shí bào 华盛顿时报Huá shèng dùn Shí bào 華盛頓時報Huá shèng dùn tè qū 华盛顿特区Huá shèng dùn tè qū 華盛頓特區Huá shèng dùn Yóu bào 华盛顿邮报Huá shèng dùn Yóu bào 華盛頓郵報Huá shèng dùn zhōu 华盛顿州Huá shèng dùn zhōu 華盛頓州jí shèng shí qī 极盛时期jí shèng shí qī 極盛時期jiǔ fù shèng míng 久負盛名jiǔ fù shèng míng 久负盛名jiǔ mù shèng míng 久慕盛名kāng qián shèng shì 康乾盛世Lǐ Zōng shèng 李宗盛mào shèng 茂盛nián qīng qì shèng 年輕氣盛nián qīng qì shèng 年轻气盛qì shèng 气盛qì shèng 氣盛qiáng shèng 強盛qiáng shèng 强盛Qiáo zhì · Huá shèng dùn 乔治华盛顿Qiáo zhì · Huá shèng dùn 喬治華盛頓quán shèng 全盛rén shēng shèng shuāi 人生盛衰rì shèng 日盛shèng chǎn 盛产shèng chǎn 盛產shèng chēng 盛称shèng chēng 盛稱shèng chuán 盛传shèng chuán 盛傳shèng dà 盛大shèng dà wǔ huì 盛大舞会shèng dà wǔ huì 盛大舞會shèng dé 盛德shèng diǎn 盛典shèng fú 盛服shèng huì 盛会shèng huì 盛會shèng jí yī shí 盛极一时shèng jí yī shí 盛極一時shèng jì 盛季shèng jǐng 盛景shèng jǔ 盛举shèng jǔ 盛舉shèng kāi 盛开shèng kāi 盛開shèng kuàng 盛况shèng kuàng 盛況shèng kuàng kōng qián 盛况空前shèng kuàng kōng qián 盛況空前shèng míng 盛名shèng nián 盛年shèng nù 盛怒shèng qì 盛气shèng qì 盛氣shèng qì líng rén 盛气凌人shèng qì líng rén 盛氣凌人shèng qíng 盛情shèng shì 盛世shèng shì 盛事shèng shuāi 盛衰shèng xià 盛夏shèng xíng 盛行shèng yán 盛筵shèng yàn 盛宴shèng yù 盛誉shèng yù 盛譽shèng zàn 盛讚shèng zàn 盛赞shèng zhuàn 盛饌shèng zhuàn 盛馔shèng zhuāng 盛妆shèng zhuāng 盛妝shèng zhuāng 盛装shèng zhuāng 盛裝tài píng shèng shì 太平盛世Wàn shèng 万盛Wàn shèng 萬盛Wàn shèng qū 万盛区Wàn shèng qū 萬盛區wàng shèng 旺盛xīng shèng 兴盛xīng shèng 興盛yáng shèng 阳盛yáng shèng 陽盛yóu shèng zhuǎn shuāi 由盛轉衰yóu shèng zhuǎn shuāi 由盛转衰zhù Huá shèng dùn 駐華盛頓zhù Huá shèng dùn 驻华盛顿