Có 3 kết quả:
Shèng ㄕㄥˋ • chéng ㄔㄥˊ • shèng ㄕㄥˋ
Tổng nét: 11
Bộ: mǐn 皿 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱成皿
Nét bút: 一ノフフノ丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: ISBT (戈尸月廿)
Unicode: U+76DB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thạnh, thịnh
Âm Nôm: thạnh, thình
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): も.る (mo.ru), さか.る (saka.ru), さか.ん (saka.n)
Âm Hàn: 성
Âm Quảng Đông: sing4, sing6
Âm Nôm: thạnh, thình
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): も.る (mo.ru), さか.る (saka.ru), さか.ん (saka.n)
Âm Hàn: 성
Âm Quảng Đông: sing4, sing6
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi già tứ phách - đệ nhất phách - 悲笳四拍-第一拍 (Triệu Loan Loan)
• Dạ túc Đào Nương miếu nhân tác thi nhất luật - 夜宿陶娘廟因作詩一律 (Dương Bang Bản)
• Dữ Tống sứ tranh biện - 與宋使爭辯 (Lê Văn Thịnh)
• Hạ Hình bộ thượng thư Mỗ doanh trạch - 賀刑部尚書某營宅 (Ngô Thì Nhậm)
• Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 2 - 慶阮運同生日其二 (Phạm Nhữ Dực)
• Không hầu dẫn - 箜篌引 (Tào Thực)
• Phàn Xuyên hàn thực kỳ 1 - 樊川寒食其一 (Lư Diên Nhượng)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Tây hà - Kim Lăng hoài cổ - 西河—金陵懷古 (Chu Bang Ngạn)
• Thuý Vi đình - 翠微亭 (Trương Chi Động)
• Dạ túc Đào Nương miếu nhân tác thi nhất luật - 夜宿陶娘廟因作詩一律 (Dương Bang Bản)
• Dữ Tống sứ tranh biện - 與宋使爭辯 (Lê Văn Thịnh)
• Hạ Hình bộ thượng thư Mỗ doanh trạch - 賀刑部尚書某營宅 (Ngô Thì Nhậm)
• Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 2 - 慶阮運同生日其二 (Phạm Nhữ Dực)
• Không hầu dẫn - 箜篌引 (Tào Thực)
• Phàn Xuyên hàn thực kỳ 1 - 樊川寒食其一 (Lư Diên Nhượng)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Tây hà - Kim Lăng hoài cổ - 西河—金陵懷古 (Chu Bang Ngạn)
• Thuý Vi đình - 翠微亭 (Trương Chi Động)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. ◎Như: “hưng thịnh” 興盛 hưng phát, “vượng thịnh” 旺盛 dồi dào, phát đạt, “mậu thịnh” 茂盛 tươi tốt um tùm, “phong thịnh” 豐盛 giàu có phong phú, “thịnh soạn” 盛饌 cỗ tiệc thức ăn ê hề.
2. (Tính) Nồng hậu, nồng nàn. ◎Như: “thịnh tình” 盛情, “thịnh ý” 盛意 tình ý nồng hậu, thành khẩn.
3. (Tính) Lớn lao, trọng thể, đại quy mô. ◎Như: “thịnh đại” 盛大 long trọng, trọng thể, “thịnh cử” 盛舉 nghĩa cử lớn, hành vi cao đẹp, “thịnh sự” 盛事 việc lớn lao, cao đẹp.
4. (Phó) Rất, cực kì. ◎Như: “thịnh nộ” 盛怒 rất giận dữ, “thịnh khoa” 盛誇 hết sức huyênh hoang, “thịnh tán” 盛贊 vô cùng khen ngợi.
5. (Danh) Họ “Thịnh”.
6. Một âm là “thình”. (Động) Đựng. ◎Như: “thình phạn” 盛飯 đựng cơm, “thình thang” 盛湯 đựng canh.
7. (Động) Chứa được, dung chứa. ◎Như: “tương tử thái tiểu, thình bất liễu giá ma đa đông tây” 箱子太小, 盛不了這麼多東西 rương nhỏ quá, chứa không hết được những thứ này.
8. (Danh) Cốc vật (lúa, thóc, v.v.) để cho vào đồ đựng thức ăn cúng bái thời xưa.
2. (Tính) Nồng hậu, nồng nàn. ◎Như: “thịnh tình” 盛情, “thịnh ý” 盛意 tình ý nồng hậu, thành khẩn.
3. (Tính) Lớn lao, trọng thể, đại quy mô. ◎Như: “thịnh đại” 盛大 long trọng, trọng thể, “thịnh cử” 盛舉 nghĩa cử lớn, hành vi cao đẹp, “thịnh sự” 盛事 việc lớn lao, cao đẹp.
4. (Phó) Rất, cực kì. ◎Như: “thịnh nộ” 盛怒 rất giận dữ, “thịnh khoa” 盛誇 hết sức huyênh hoang, “thịnh tán” 盛贊 vô cùng khen ngợi.
5. (Danh) Họ “Thịnh”.
6. Một âm là “thình”. (Động) Đựng. ◎Như: “thình phạn” 盛飯 đựng cơm, “thình thang” 盛湯 đựng canh.
7. (Động) Chứa được, dung chứa. ◎Như: “tương tử thái tiểu, thình bất liễu giá ma đa đông tây” 箱子太小, 盛不了這麼多東西 rương nhỏ quá, chứa không hết được những thứ này.
8. (Danh) Cốc vật (lúa, thóc, v.v.) để cho vào đồ đựng thức ăn cúng bái thời xưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Thịnh, đầy đủ đông đúc, chỉ thấy thêm không thấy kém đều gọi là thịnh.
② Một âm là thình. Ðựng, đựng xôi vào bát để cúng tế gọi là tư thình 粢盛. Vì thế nên xôi gọi là tư thình.
③ Cái đồ đựng đồ.
④ Chịu, nhận.
⑤ Chỉnh đốn.
② Một âm là thình. Ðựng, đựng xôi vào bát để cúng tế gọi là tư thình 粢盛. Vì thế nên xôi gọi là tư thình.
③ Cái đồ đựng đồ.
④ Chịu, nhận.
⑤ Chỉnh đốn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thịnh vượng, đông đầy, nhiều, tươi tốt, phồn vinh: 繁榮昌盛 Phồn vinh thịnh vượng; 梅花盛開 Hoa mai nở rộ;
② Đẹp đẽ, phong phú: 舉行盛宴歡迎 Mở tiệc long trọng tiếp đãi;
③ Trọng thể, rầm rộ: 參加盛會 Đến dự cuộc họp trọng thể; 盛況空前 Tình hình sôi nổi rầm rộ chưa từng có;
④ Nồng nàn: 盛意 Thịnh tình;
⑤ [Shèng] (Họ) Thịnh. Xem 盛 [chéng].
② Đẹp đẽ, phong phú: 舉行盛宴歡迎 Mở tiệc long trọng tiếp đãi;
③ Trọng thể, rầm rộ: 參加盛會 Đến dự cuộc họp trọng thể; 盛況空前 Tình hình sôi nổi rầm rộ chưa từng có;
④ Nồng nàn: 盛意 Thịnh tình;
⑤ [Shèng] (Họ) Thịnh. Xem 盛 [chéng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đựng: 盛飯 Đựng cơm;
② Chứa, chứa đựng: 這個禮堂能盛一千人 Lễ đường này có thể chứa một ngàn người;
③ (văn) Đồ đựng;
④ (văn) Chịu, nhận;
⑤ (văn) Chỉnh đốn. Xem 盛 [shèng].
② Chứa, chứa đựng: 這個禮堂能盛一千人 Lễ đường này có thể chứa một ngàn người;
③ (văn) Đồ đựng;
④ (văn) Chịu, nhận;
⑤ (văn) Chỉnh đốn. Xem 盛 [shèng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thóc lúa đem thời cúng — Chén bát đựng đồ ăn uống — Một âm là Thịnh. Xem Thịnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều. Tốt đẹp — Ngày thêm nhiều, thêm tốt đẹp hơn lên. Td: Hưng thịnh — Đựng. Chứa đựng.
Từ điển Trung-Anh
(1) to hold
(2) to contain
(3) to ladle
(4) to pick up with a utensil
(2) to contain
(3) to ladle
(4) to pick up with a utensil
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
có nhiều, đầy đủ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. ◎Như: “hưng thịnh” 興盛 hưng phát, “vượng thịnh” 旺盛 dồi dào, phát đạt, “mậu thịnh” 茂盛 tươi tốt um tùm, “phong thịnh” 豐盛 giàu có phong phú, “thịnh soạn” 盛饌 cỗ tiệc thức ăn ê hề.
2. (Tính) Nồng hậu, nồng nàn. ◎Như: “thịnh tình” 盛情, “thịnh ý” 盛意 tình ý nồng hậu, thành khẩn.
3. (Tính) Lớn lao, trọng thể, đại quy mô. ◎Như: “thịnh đại” 盛大 long trọng, trọng thể, “thịnh cử” 盛舉 nghĩa cử lớn, hành vi cao đẹp, “thịnh sự” 盛事 việc lớn lao, cao đẹp.
4. (Phó) Rất, cực kì. ◎Như: “thịnh nộ” 盛怒 rất giận dữ, “thịnh khoa” 盛誇 hết sức huyênh hoang, “thịnh tán” 盛贊 vô cùng khen ngợi.
5. (Danh) Họ “Thịnh”.
6. Một âm là “thình”. (Động) Đựng. ◎Như: “thình phạn” 盛飯 đựng cơm, “thình thang” 盛湯 đựng canh.
7. (Động) Chứa được, dung chứa. ◎Như: “tương tử thái tiểu, thình bất liễu giá ma đa đông tây” 箱子太小, 盛不了這麼多東西 rương nhỏ quá, chứa không hết được những thứ này.
8. (Danh) Cốc vật (lúa, thóc, v.v.) để cho vào đồ đựng thức ăn cúng bái thời xưa.
2. (Tính) Nồng hậu, nồng nàn. ◎Như: “thịnh tình” 盛情, “thịnh ý” 盛意 tình ý nồng hậu, thành khẩn.
3. (Tính) Lớn lao, trọng thể, đại quy mô. ◎Như: “thịnh đại” 盛大 long trọng, trọng thể, “thịnh cử” 盛舉 nghĩa cử lớn, hành vi cao đẹp, “thịnh sự” 盛事 việc lớn lao, cao đẹp.
4. (Phó) Rất, cực kì. ◎Như: “thịnh nộ” 盛怒 rất giận dữ, “thịnh khoa” 盛誇 hết sức huyênh hoang, “thịnh tán” 盛贊 vô cùng khen ngợi.
5. (Danh) Họ “Thịnh”.
6. Một âm là “thình”. (Động) Đựng. ◎Như: “thình phạn” 盛飯 đựng cơm, “thình thang” 盛湯 đựng canh.
7. (Động) Chứa được, dung chứa. ◎Như: “tương tử thái tiểu, thình bất liễu giá ma đa đông tây” 箱子太小, 盛不了這麼多東西 rương nhỏ quá, chứa không hết được những thứ này.
8. (Danh) Cốc vật (lúa, thóc, v.v.) để cho vào đồ đựng thức ăn cúng bái thời xưa.
Từ điển Trung-Anh
(1) flourishing
(2) vigorous
(3) magnificent
(4) extensively
(2) vigorous
(3) magnificent
(4) extensively
Từ ghép 109
chāng shèng 昌盛 • chūn qiū dǐng shèng 春秋鼎盛 • dǐng shèng 鼎盛 • dǐng shèng qī 鼎盛期 • dǐng shèng shí qī 鼎盛时期 • dǐng shèng shí qī 鼎盛時期 • Fǎ lā shèng 法拉盛 • fán róng chāng shèng 繁榮昌盛 • fán róng chāng shèng 繁荣昌盛 • fán shèng 繁盛 • fēng shèng 丰盛 • fēng shèng 豐盛 • Gāo shèng 高盛 • gòng xiāng shèng jǔ 共襄盛举 • gòng xiāng shèng jǔ 共襄盛舉 • Huá shèng dùn 华盛顿 • Huá shèng dùn 華盛頓 • Huá shèng dùn Shí bào 华盛顿时报 • Huá shèng dùn Shí bào 華盛頓時報 • Huá shèng dùn tè qū 华盛顿特区 • Huá shèng dùn tè qū 華盛頓特區 • Huá shèng dùn Yóu bào 华盛顿邮报 • Huá shèng dùn Yóu bào 華盛頓郵報 • Huá shèng dùn zhōu 华盛顿州 • Huá shèng dùn zhōu 華盛頓州 • jí shèng shí qī 极盛时期 • jí shèng shí qī 極盛時期 • jiǔ fù shèng míng 久負盛名 • jiǔ fù shèng míng 久负盛名 • jiǔ mù shèng míng 久慕盛名 • kāng qián shèng shì 康乾盛世 • Lǐ Zōng shèng 李宗盛 • mào shèng 茂盛 • nián qīng qì shèng 年輕氣盛 • nián qīng qì shèng 年轻气盛 • qì shèng 气盛 • qì shèng 氣盛 • qiáng shèng 強盛 • qiáng shèng 强盛 • Qiáo zhì · Huá shèng dùn 乔治华盛顿 • Qiáo zhì · Huá shèng dùn 喬治華盛頓 • quán shèng 全盛 • rén shēng shèng shuāi 人生盛衰 • rì shèng 日盛 • shèng chǎn 盛产 • shèng chǎn 盛產 • shèng chēng 盛称 • shèng chēng 盛稱 • shèng chuán 盛传 • shèng chuán 盛傳 • shèng dà 盛大 • shèng dà wǔ huì 盛大舞会 • shèng dà wǔ huì 盛大舞會 • shèng dé 盛德 • shèng diǎn 盛典 • shèng fú 盛服 • shèng huì 盛会 • shèng huì 盛會 • shèng jí yī shí 盛极一时 • shèng jí yī shí 盛極一時 • shèng jì 盛季 • shèng jǐng 盛景 • shèng jǔ 盛举 • shèng jǔ 盛舉 • shèng kāi 盛开 • shèng kāi 盛開 • shèng kuàng 盛况 • shèng kuàng 盛況 • shèng kuàng kōng qián 盛况空前 • shèng kuàng kōng qián 盛況空前 • shèng míng 盛名 • shèng nián 盛年 • shèng nù 盛怒 • shèng qì 盛气 • shèng qì 盛氣 • shèng qì líng rén 盛气凌人 • shèng qì líng rén 盛氣凌人 • shèng qíng 盛情 • shèng shì 盛世 • shèng shì 盛事 • shèng shuāi 盛衰 • shèng xià 盛夏 • shèng xíng 盛行 • shèng yán 盛筵 • shèng yàn 盛宴 • shèng yù 盛誉 • shèng yù 盛譽 • shèng zàn 盛讚 • shèng zàn 盛赞 • shèng zhuàn 盛饌 • shèng zhuàn 盛馔 • shèng zhuāng 盛妆 • shèng zhuāng 盛妝 • shèng zhuāng 盛装 • shèng zhuāng 盛裝 • tài píng shèng shì 太平盛世 • Wàn shèng 万盛 • Wàn shèng 萬盛 • Wàn shèng qū 万盛区 • Wàn shèng qū 萬盛區 • wàng shèng 旺盛 • xīng shèng 兴盛 • xīng shèng 興盛 • yáng shèng 阳盛 • yáng shèng 陽盛 • yóu shèng zhuǎn shuāi 由盛轉衰 • yóu shèng zhuǎn shuāi 由盛转衰 • zhù Huá shèng dùn 駐華盛頓 • zhù Huá shèng dùn 驻华盛顿