Có 1 kết quả:
dào ㄉㄠˋ
Tổng nét: 12
Bộ: mǐn 皿 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱次皿
Nét bút: 丶丶一ノフノ丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: EOBT (水人月廿)
Unicode: U+76DC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đạo
Âm Nôm: đạo
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ぬす.む (nusu.mu)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou6
Âm Nôm: đạo
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ぬす.む (nusu.mu)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou6
Tự hình 5
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ba sơn - 巴山 (Đỗ Phủ)
• Cảm hạc - 感鶴 (Bạch Cư Dị)
• Đạo thất đạo - 盜失盜 (Nguyễn Khuyến)
• Đề Tống nhân hoạ thuỵ khuyển - 題宋人畫睡犬 (Từ Vị)
• Hữu cảm kỳ 5 - 有感其五 (Đỗ Phủ)
• Lịch lịch - 歷歷 (Đỗ Phủ)
• Liễu Hạ Huệ mộ - 柳下惠墓 (Nguyễn Du)
• Tây Hồ - 西湖 (Dương Bang Bản)
• Trường Lăng - 長陵 (Đường Ngạn Khiêm)
• Tự Lãng Châu lĩnh thê tử khước phó Thục sơn hành kỳ 1 - 自閬州領妻子卻赴蜀山行其一 (Đỗ Phủ)
• Cảm hạc - 感鶴 (Bạch Cư Dị)
• Đạo thất đạo - 盜失盜 (Nguyễn Khuyến)
• Đề Tống nhân hoạ thuỵ khuyển - 題宋人畫睡犬 (Từ Vị)
• Hữu cảm kỳ 5 - 有感其五 (Đỗ Phủ)
• Lịch lịch - 歷歷 (Đỗ Phủ)
• Liễu Hạ Huệ mộ - 柳下惠墓 (Nguyễn Du)
• Tây Hồ - 西湖 (Dương Bang Bản)
• Trường Lăng - 長陵 (Đường Ngạn Khiêm)
• Tự Lãng Châu lĩnh thê tử khước phó Thục sơn hành kỳ 1 - 自閬州領妻子卻赴蜀山行其一 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ăm trộm, ăm cắp
2. kẻ trộm
2. kẻ trộm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kẻ trộm, kẻ cắp, giặc cướp. ◎Như: “cường đạo” 強盜 giặc dữ, “hải đạo” 海盜 cướp biển.
2. (Động) Ăn trộm, ăn cắp.
3. (Động) Tự thủ lợi ngầm.
2. (Động) Ăn trộm, ăn cắp.
3. (Động) Tự thủ lợi ngầm.
Từ điển Thiều Chửu
① Kẻ trộm, kẻ cắp. Ngày xưa gọi kẻ cướp kẻ trộm là đạo cả, bây giờ thì gọi kẻ cướp là đạo 盜, kẻ trộm là tặc 賊.
② Ăn trộm ăn cắp, cái gì không phải của mình mà mình lấy đều gọi là đạo cả.
③ Tự thủ lợi ngầm.
② Ăn trộm ăn cắp, cái gì không phải của mình mà mình lấy đều gọi là đạo cả.
③ Tự thủ lợi ngầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ăn cắp, ăn trộm: 掩耳盜鈴 Bịt tai ăn cắp chuông;
② Tự thủ lợi ngầm, trộm ngầm;
③ Kẻ trộm, kẻ cắp, kẻ cướp, giặc: 海盜 Cướp biển, giặc biển.
② Tự thủ lợi ngầm, trộm ngầm;
③ Kẻ trộm, kẻ cắp, kẻ cướp, giặc: 海盜 Cướp biển, giặc biển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ăn trộm — Cấu kết làm việc gian tà — Chỉ kẻ sàm nịnh.
Từ điển Trung-Anh
(1) to steal
(2) to rob
(3) to plunder
(4) thief
(5) bandit
(6) robber
(2) to rob
(3) to plunder
(4) thief
(5) bandit
(6) robber
Từ ghép 42
bǎo nuǎn sī yín yù , jī hán qǐ dào xīn 飽暖思淫欲,飢寒起盜心 • cǎi huā dà dào 採花大盜 • dào bǎn 盜版 • dào bǎn zhě 盜版者 • dào cǎi 盜採 • dào fá 盜伐 • dào fěi 盜匪 • dào hàn 盜汗 • dào lěi 盜壘 • dào liè 盜獵 • dào lóng 盜龍 • dào lù 盜錄 • dào mài 盜賣 • dào mù 盜墓 • dào qiè 盜竊 • dào qǔ 盜取 • dào sǒu 盜藪 • dào yòng 盜用 • dào zéi 盜賊 • èr lián jù dào lóng 二連巨盜龍 • fáng dào 防盜 • fáng dào mén 防盜門 • fěi dào 匪盜 • gǔ dào niǎo 古盜鳥 • hǎi dào 海盜 • hǎi dào xíng wéi 海盜行為 • huì yín huì dào 誨淫誨盜 • jī míng gǒu dào 雞鳴狗盜 • jiān shǒu zì dào 監守自盜 • kāi mén yī dào 開門揖盜 • Liáo níng gǔ dào niǎo 遼寧古盜鳥 • líng dào lóng 伶盜龍 • qiáng dào 強盜 • qiáng dào 强盜 • qiè dào 竊盜 • shēn fèn dào qiè 身份盜竊 • shī dào 失盜 • tōu dào 偷盜 • wú shì xiàn yīn qín , fēi jiān jí dào 無事獻殷勤,非姦即盜 • xiá dào fēi chē 俠盜飛車 • xiá dào liè chē shǒu 俠盜獵車手 • yǎn ěr dào líng 掩耳盜鈴