Có 1 kết quả:

zhǎn ㄓㄢˇ
Âm Quan thoại: zhǎn ㄓㄢˇ
Tổng nét: 13
Bộ: mǐn 皿 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一フノ丶一フノ丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: IIBT (戈戈月廿)
Unicode: U+76DE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trản
Âm Nôm: chén, trản
Âm Nhật (onyomi): サン (san), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): さかずき (sakazuki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zaan2

Tự hình 2

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

zhǎn ㄓㄢˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái chén nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chén nhỏ. ◇Tô Thức : “Khách hỉ nhi tiếu, tẩy trản canh chước” , (Tiền Xích Bích phú ) Khách mừng mà cười, rửa cái chén, rót rượu uống.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chén nhỏ, li, chung: Li rượu, chung rượu; Chén chè;
② (loại) Cái, ngọn (đèn), chén, li, chung: Một cái đèn; Một ngọn đèn điện; Nửa đêm ba chén rượu, sáng sớm mấy chung trà.

Từ điển Trung-Anh

(1) a small cup
(2) classifier for lamps

Từ ghép 2