Có 3 kết quả:
méng ㄇㄥˊ • mèng ㄇㄥˋ • míng ㄇㄧㄥˊ
Tổng nét: 13
Bộ: mǐn 皿 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱明皿
Nét bút: 丨フ一一ノフ一一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: ABBT (日月月廿)
Unicode: U+76DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 8
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc môn toả thược - 北門鎖鑰 (Phạm Đình Trọng)
• Bệnh trung hỉ tân nguyệt - 病中喜新月 (Vương Đoan Thục)
• Bồng Nga mộ - 蓬莪墓 (Nguyễn Mộng Tuân)
• Cúc mộng - 菊夢 (Tào Tuyết Cần)
• Kiều dữ Kim Trọng nhị nhân thệ từ - 翹與金重二人誓詞 (Thanh Tâm tài nhân)
• Lan Khê chu trung ký Tô Tuý Trung - 蘭溪舟中寄蘇粹中 (Trương Nguyên Cán)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Kim Định)
• Mại bi đường - Vãn khởi - 邁陂塘-晚起 (Tùng Thiện Vương)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Tuế mộ khách hoài - 歲暮客懷 (Phan Huy Thực)
• Bệnh trung hỉ tân nguyệt - 病中喜新月 (Vương Đoan Thục)
• Bồng Nga mộ - 蓬莪墓 (Nguyễn Mộng Tuân)
• Cúc mộng - 菊夢 (Tào Tuyết Cần)
• Kiều dữ Kim Trọng nhị nhân thệ từ - 翹與金重二人誓詞 (Thanh Tâm tài nhân)
• Lan Khê chu trung ký Tô Tuý Trung - 蘭溪舟中寄蘇粹中 (Trương Nguyên Cán)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Kim Định)
• Mại bi đường - Vãn khởi - 邁陂塘-晚起 (Tùng Thiện Vương)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Tuế mộ khách hoài - 歲暮客懷 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. uống máu thề
2. liên minh
2. liên minh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thề. ◇Sử Kí 史記: “Dữ kì mẫu quyết, niết tí nhi minh viết: Khởi bất vi khanh tướng, bất phục nhập Vệ” 與其母訣, 齧臂而盟曰: 起不為卿相, 不復入衛 (Tôn Tử Ngô Khởi truyện 孫子吳起傳) Từ biệt mẹ, cắn vào cánh tay mà thề: Khởi này không làm khanh tướng thì không trở về nước Vệ nữa.
2. (Danh) Lời thề ước. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trúc thạch đa tàm phụ nhĩ minh” 竹石多慚負爾盟 (Tống nhân 送人) Rất thẹn cùng trúc đá vì ta đã phụ lời thề.
3. (Danh) Một thể văn ngày xưa, bài từ ghi lời thề ước.
4. (Danh) Đơn vị hành chánh ở Mông Cổ 蒙古, gồm một số bộ lạc họp lại.
5. (Tính) Có quan hệ tín ước. ◎Như: “đồng minh quốc” 同盟國 nước đồng minh.
6. Một âm là “mạnh”. (Danh) “Mạnh Tân” 盟津: tên khác của huyện “Mạnh Tân” 孟津.
2. (Danh) Lời thề ước. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trúc thạch đa tàm phụ nhĩ minh” 竹石多慚負爾盟 (Tống nhân 送人) Rất thẹn cùng trúc đá vì ta đã phụ lời thề.
3. (Danh) Một thể văn ngày xưa, bài từ ghi lời thề ước.
4. (Danh) Đơn vị hành chánh ở Mông Cổ 蒙古, gồm một số bộ lạc họp lại.
5. (Tính) Có quan hệ tín ước. ◎Như: “đồng minh quốc” 同盟國 nước đồng minh.
6. Một âm là “mạnh”. (Danh) “Mạnh Tân” 盟津: tên khác của huyện “Mạnh Tân” 孟津.
Từ điển Trung-Anh
(1) oath
(2) pledge
(3) union
(4) to ally
(5) league, a subdivision corresponding to prefecture in Inner Mongolia
(2) pledge
(3) union
(4) to ally
(5) league, a subdivision corresponding to prefecture in Inner Mongolia
Từ ghép 110
Ā lā bó Diàn xìn Lián méng 阿拉伯电信联盟 • Ā lā bó Diàn xìn Lián méng 阿拉伯電信聯盟 • Ā lā bó Guó jiā Lián méng 阿拉伯国家联盟 • Ā lā bó Guó jiā Lián méng 阿拉伯國家聯盟 • bèi méng 背盟 • bù jié méng 不結盟 • bù jié méng 不结盟 • Bù Jié méng Yùn dòng 不結盟運動 • Bù Jié méng Yùn dòng 不结盟运动 • dōng méng 东盟 • dōng méng 東盟 • dōng nán yà guó jiā lián méng 东南亚国家联盟 • dōng nán yà guó jiā lián méng 東南亞國家聯盟 • Dōng nán yà Lián méng 东南亚联盟 • Dōng nán yà Lián méng 東南亞聯盟 • Fēi zhōu Lián méng 非洲联盟 • Fēi zhōu Lián méng 非洲聯盟 • guān shuì tóng méng 关税同盟 • guān shuì tóng méng 關稅同盟 • guó jì diàn xìn lián méng 国际电信联盟 • guó jì diàn xìn lián méng 國際電信聯盟 • Guó jì Lián méng 国际联盟 • Guó jì Lián méng 國際聯盟 • Guó jì Shù xué Lián méng 国际数学联盟 • Guó jì Shù xué Lián méng 國際數學聯盟 • hǎi shì shān méng 海誓山盟 • Hàn sà tóng méng 汉萨同盟 • Hàn sà tóng méng 漢薩同盟 • Hū lún bèi ěr méng 呼伦贝尔盟 • Hū lún bèi ěr méng 呼倫貝爾盟 • huì méng 会盟 • huì méng 會盟 • Jī dū jiào Mín zhǔ Lián méng 基督教民主联盟 • Jī dū jiào Mín zhǔ Lián méng 基督教民主聯盟 • Jiā lè bǐ Guó jiā Lián méng 加勒比国家联盟 • Jiā lè bǐ Guó jiā Lián méng 加勒比國家聯盟 • jiā méng 加盟 • jié méng 結盟 • jié méng 结盟 • jiǔ xiào lián méng 九校联盟 • jiǔ xiào lián méng 九校聯盟 • lián méng 联盟 • lián méng 聯盟 • Lián méng Hào 联盟号 • Lián méng Hào 聯盟號 • méng bāng 盟邦 • méng dì 盟弟 • méng guó 盟国 • méng guó 盟國 • méng jūn 盟军 • méng jūn 盟軍 • méng shān shì hǎi 盟山誓海 • méng shì 盟誓 • méng xiōng 盟兄 • méng xiōng dì 盟兄弟 • méng yǒu 盟友 • méng yuán 盟员 • méng yuán 盟員 • méng yuē 盟約 • méng yuē 盟约 • mín zhǔ jiàn gǎng xié jìn lián méng 民主建港协进联盟 • mín zhǔ jiàn gǎng xié jìn lián méng 民主建港協進聯盟 • Nán méng 南盟 • Nán Yà Qū yù Hé zuò Lián méng 南亚区域合作联盟 • Nán Yà Qū yù Hé zuò Lián méng 南亞區域合作聯盟 • Ōū méng 欧盟 • Ōū méng 歐盟 • Ōū méng Wěi yuán huì 欧盟委员会 • Ōū méng Wěi yuán huì 歐盟委員會 • Ōū zhōu Lián méng 欧洲联盟 • Ōū zhōu Lián méng 歐洲聯盟 • Ōū zhōu Zì yóu Mào yì Lián méng 欧洲自由贸易联盟 • Ōū zhōu Zì yóu Mào yì Lián méng 歐洲自由貿易聯盟 • qì yuē bèi méng 弃约背盟 • qì yuē bèi méng 棄約背盟 • Quán guó Mín zhǔ lián méng 全国民主联盟 • Quán guó Mín zhǔ lián méng 全國民主聯盟 • rén mín lián méng dǎng 人民联盟党 • rén mín lián méng dǎng 人民聯盟黨 • rù méng 入盟 • shà xuè wéi méng 歃血为盟 • shà xuè wéi méng 歃血為盟 • shān méng hǎi shì 山盟海誓 • Sū wéi āi Shè huì zhǔ yì Gòng hé guó Lián méng 苏维埃社会主义共和国联盟 • Sū wéi āi Shè huì zhǔ yì Gòng hé guó Lián méng 蘇維埃社會主義共和國聯盟 • Tái wān Mín zhǔ Zì zhì Tóng méng 台湾民主自治同盟 • Tái wān Mín zhǔ Zì zhì Tóng méng 台灣民主自治同盟 • tóng méng 同盟 • tóng méng guó 同盟国 • tóng méng guó 同盟國 • Tóng méng huì 同盟会 • Tóng méng huì 同盟會 • Wàn guó Yóu zhèng Lián méng 万国邮政联盟 • Wàn guó Yóu zhèng Lián méng 萬國郵政聯盟 • Xī lín guō lè méng 錫林郭勒盟 • Xī lín guō lè méng 锡林郭勒盟 • Xī méng Wǎ zú Zì zhì xiàn 西盟佤族自治县 • Xī méng Wǎ zú Zì zhì xiàn 西盟佤族自治縣 • Xī méng xiàn 西盟县 • Xī méng xiàn 西盟縣 • Xī ōu Lián méng 西欧联盟 • Xī ōu Lián méng 西歐聯盟 • Xīng ān méng 兴安盟 • Xīng ān méng 興安盟 • Zhōng guó Mín zhǔ Tóng méng 中国民主同盟 • Zhōng guó Mín zhǔ Tóng méng 中國民主同盟 • Zhōng guó Tóng méng huì 中国同盟会 • Zhōng guó Tóng méng huì 中國同盟會 • Zhōng guó Zuǒ yì Zuò jiā Lián méng 中国左翼作家联盟 • Zhōng guó Zuǒ yì Zuò jiā Lián méng 中國左翼作家聯盟
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thề. ◇Sử Kí 史記: “Dữ kì mẫu quyết, niết tí nhi minh viết: Khởi bất vi khanh tướng, bất phục nhập Vệ” 與其母訣, 齧臂而盟曰: 起不為卿相, 不復入衛 (Tôn Tử Ngô Khởi truyện 孫子吳起傳) Từ biệt mẹ, cắn vào cánh tay mà thề: Khởi này không làm khanh tướng thì không trở về nước Vệ nữa.
2. (Danh) Lời thề ước. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trúc thạch đa tàm phụ nhĩ minh” 竹石多慚負爾盟 (Tống nhân 送人) Rất thẹn cùng trúc đá vì ta đã phụ lời thề.
3. (Danh) Một thể văn ngày xưa, bài từ ghi lời thề ước.
4. (Danh) Đơn vị hành chánh ở Mông Cổ 蒙古, gồm một số bộ lạc họp lại.
5. (Tính) Có quan hệ tín ước. ◎Như: “đồng minh quốc” 同盟國 nước đồng minh.
6. Một âm là “mạnh”. (Danh) “Mạnh Tân” 盟津: tên khác của huyện “Mạnh Tân” 孟津.
2. (Danh) Lời thề ước. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trúc thạch đa tàm phụ nhĩ minh” 竹石多慚負爾盟 (Tống nhân 送人) Rất thẹn cùng trúc đá vì ta đã phụ lời thề.
3. (Danh) Một thể văn ngày xưa, bài từ ghi lời thề ước.
4. (Danh) Đơn vị hành chánh ở Mông Cổ 蒙古, gồm một số bộ lạc họp lại.
5. (Tính) Có quan hệ tín ước. ◎Như: “đồng minh quốc” 同盟國 nước đồng minh.
6. Một âm là “mạnh”. (Danh) “Mạnh Tân” 盟津: tên khác của huyện “Mạnh Tân” 孟津.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thề. ◇Sử Kí 史記: “Dữ kì mẫu quyết, niết tí nhi minh viết: Khởi bất vi khanh tướng, bất phục nhập Vệ” 與其母訣, 齧臂而盟曰: 起不為卿相, 不復入衛 (Tôn Tử Ngô Khởi truyện 孫子吳起傳) Từ biệt mẹ, cắn vào cánh tay mà thề: Khởi này không làm khanh tướng thì không trở về nước Vệ nữa.
2. (Danh) Lời thề ước. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trúc thạch đa tàm phụ nhĩ minh” 竹石多慚負爾盟 (Tống nhân 送人) Rất thẹn cùng trúc đá vì ta đã phụ lời thề.
3. (Danh) Một thể văn ngày xưa, bài từ ghi lời thề ước.
4. (Danh) Đơn vị hành chánh ở Mông Cổ 蒙古, gồm một số bộ lạc họp lại.
5. (Tính) Có quan hệ tín ước. ◎Như: “đồng minh quốc” 同盟國 nước đồng minh.
6. Một âm là “mạnh”. (Danh) “Mạnh Tân” 盟津: tên khác của huyện “Mạnh Tân” 孟津.
2. (Danh) Lời thề ước. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trúc thạch đa tàm phụ nhĩ minh” 竹石多慚負爾盟 (Tống nhân 送人) Rất thẹn cùng trúc đá vì ta đã phụ lời thề.
3. (Danh) Một thể văn ngày xưa, bài từ ghi lời thề ước.
4. (Danh) Đơn vị hành chánh ở Mông Cổ 蒙古, gồm một số bộ lạc họp lại.
5. (Tính) Có quan hệ tín ước. ◎Như: “đồng minh quốc” 同盟國 nước đồng minh.
6. Một âm là “mạnh”. (Danh) “Mạnh Tân” 盟津: tên khác của huyện “Mạnh Tân” 孟津.
Từ điển Thiều Chửu
① Thề, giết các muông sinh đem lễ thần rồi cùng uống máu mà thề với nhau gọi là đồng minh 同盟.
② Ở xứ Mông Cổ họp vài ba bộ lạc lại làm một đoàn thể gọi là minh.
② Ở xứ Mông Cổ họp vài ba bộ lạc lại làm một đoàn thể gọi là minh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đồng minh, liên minh: 工農聯盟 Công nông liên minh; 同盟條約 Hiệp ước đồng minh;
② Kết nghĩa (anh em);
③ Đơn vị hành chính của khu tự trị Nội Mông, Trung Quốc (tương đương với huyện). Xem 盟 [míng].
② Kết nghĩa (anh em);
③ Đơn vị hành chính của khu tự trị Nội Mông, Trung Quốc (tương đương với huyện). Xem 盟 [míng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Thề. Xem 盟 [méng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thề ước. Td: Đồng minh ( cùng thề với nhau, chỉ các quốc gia liên kết, thề giúp đỡ nhau ).