Có 2 kết quả:
jǐn ㄐㄧㄣˇ • jìn ㄐㄧㄣˋ
Tổng nét: 14
Bộ: mǐn 皿 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: フ一一丨一丶丶丶丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: LMFBT (中一火月廿)
Unicode: U+76E1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tận
Âm Nôm: hết, tận
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin), サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): つ.くす (tsu.kusu), つ.きる (tsu.kiru), つ.かす (tsu.kasu), さかづき (sakazuki), ことごと.く (kotogoto.ku)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: zeon6
Âm Nôm: hết, tận
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin), サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): つ.くす (tsu.kusu), つ.きる (tsu.kiru), つ.かす (tsu.kasu), さかづき (sakazuki), ことごと.く (kotogoto.ku)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: zeon6
Tự hình 5
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung từ - 宮詞 (Tiết Phùng)
• Đăng Hàm Dương huyện lâu vọng vũ - 登咸陽縣樓望雨 (Vi Trang)
• Đề Phổ Minh tự thuỷ tạ - 題普明寺水榭 (Trần Nhân Tông)
• Độ Linh giang - 渡靈江 (Nguyễn Du)
• Đồng Minh Trọng du Tích Sơn tự đề bích - 同明仲遊錫山寺題壁 (Cao Bá Quát)
• Hoàng Hạc lâu tống Mạnh Hạo Nhiên chi Quảng Lăng - 黃鶴樓送孟浩然之廣陵 (Lý Bạch)
• Hồng đậu từ - 紅豆詞 (Tào Tuyết Cần)
• Tần Châu tạp thi kỳ 18 - 秦州雜詩其十八 (Đỗ Phủ)
• Tống Nhạc Quý Phương hoàn kinh - 送岳季方還京 (Quách Đăng)
• Tống nhân - 送人 (Jeong Ji-Sang)
• Đăng Hàm Dương huyện lâu vọng vũ - 登咸陽縣樓望雨 (Vi Trang)
• Đề Phổ Minh tự thuỷ tạ - 題普明寺水榭 (Trần Nhân Tông)
• Độ Linh giang - 渡靈江 (Nguyễn Du)
• Đồng Minh Trọng du Tích Sơn tự đề bích - 同明仲遊錫山寺題壁 (Cao Bá Quát)
• Hoàng Hạc lâu tống Mạnh Hạo Nhiên chi Quảng Lăng - 黃鶴樓送孟浩然之廣陵 (Lý Bạch)
• Hồng đậu từ - 紅豆詞 (Tào Tuyết Cần)
• Tần Châu tạp thi kỳ 18 - 秦州雜詩其十八 (Đỗ Phủ)
• Tống Nhạc Quý Phương hoàn kinh - 送岳季方還京 (Quách Đăng)
• Tống nhân - 送人 (Jeong Ji-Sang)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hết, không còn gì nữa. ◎Như: “đông tận xuân lai” 冬盡春來 mùa đông hết mùa xuân lại. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Xuân tàm đáo tử ti phương tận, Lạp cự thành hôi lệ thủy can” 春蠶到死絲方盡, 蠟炬成灰淚始乾 (Vô đề 無題) Tằm xuân đến chết, tơ mới hết, Ngọn nến thành tro, nước mắt mới khô.
2. (Động) Đem hết sức ra, nỗ lực. ◎Như: “kiệt tận sở năng” 竭盡所能 dùng hết khả năng của mình, “tận kì sở trường” 盡其所長 lấy hết sở trường của mình.
3. (Động) Chết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Chuyển trắc sàng đầu, duy tư tự tận” 轉側牀頭, 惟思自盡 (Xúc chức 促織) Nằm trằn trọc trên giường, chỉ nghĩ đến tự tử.
4. (Phó) Đều hết, tất cả, toàn bộ. ◎Như: “tận tại ư thử” 盡在於此 đều ở đấy hết. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Vĩnh Châu chi dã sản dị xà, hắc chất nhi bạch chương, xúc thảo mộc tận tử” 永州之野產異蛇, 黑質而白章, 觸草木盡死 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Ở ngoài thành Vĩnh Châu sản sinh một loài rắn lạ, da đen hoa trắng, cây cỏ chạm phải đều chết.
5. (Phó) Rất, quá sức. ◎Như: “tận thiện tận mĩ” 盡善盡美 hết sức tốt đẹp.
6. (Danh) Lịch cũ gọi tháng đủ 30 ngày là “đại tận” 大盡, 29 ngày là “tiểu tận” 小盡.
7. § Cũng đọc là “tẫn”.
2. (Động) Đem hết sức ra, nỗ lực. ◎Như: “kiệt tận sở năng” 竭盡所能 dùng hết khả năng của mình, “tận kì sở trường” 盡其所長 lấy hết sở trường của mình.
3. (Động) Chết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Chuyển trắc sàng đầu, duy tư tự tận” 轉側牀頭, 惟思自盡 (Xúc chức 促織) Nằm trằn trọc trên giường, chỉ nghĩ đến tự tử.
4. (Phó) Đều hết, tất cả, toàn bộ. ◎Như: “tận tại ư thử” 盡在於此 đều ở đấy hết. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Vĩnh Châu chi dã sản dị xà, hắc chất nhi bạch chương, xúc thảo mộc tận tử” 永州之野產異蛇, 黑質而白章, 觸草木盡死 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Ở ngoài thành Vĩnh Châu sản sinh một loài rắn lạ, da đen hoa trắng, cây cỏ chạm phải đều chết.
5. (Phó) Rất, quá sức. ◎Như: “tận thiện tận mĩ” 盡善盡美 hết sức tốt đẹp.
6. (Danh) Lịch cũ gọi tháng đủ 30 ngày là “đại tận” 大盡, 29 ngày là “tiểu tận” 小盡.
7. § Cũng đọc là “tẫn”.
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
hết, cạn, xong
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hết, không còn gì nữa. ◎Như: “đông tận xuân lai” 冬盡春來 mùa đông hết mùa xuân lại. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Xuân tàm đáo tử ti phương tận, Lạp cự thành hôi lệ thủy can” 春蠶到死絲方盡, 蠟炬成灰淚始乾 (Vô đề 無題) Tằm xuân đến chết, tơ mới hết, Ngọn nến thành tro, nước mắt mới khô.
2. (Động) Đem hết sức ra, nỗ lực. ◎Như: “kiệt tận sở năng” 竭盡所能 dùng hết khả năng của mình, “tận kì sở trường” 盡其所長 lấy hết sở trường của mình.
3. (Động) Chết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Chuyển trắc sàng đầu, duy tư tự tận” 轉側牀頭, 惟思自盡 (Xúc chức 促織) Nằm trằn trọc trên giường, chỉ nghĩ đến tự tử.
4. (Phó) Đều hết, tất cả, toàn bộ. ◎Như: “tận tại ư thử” 盡在於此 đều ở đấy hết. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Vĩnh Châu chi dã sản dị xà, hắc chất nhi bạch chương, xúc thảo mộc tận tử” 永州之野產異蛇, 黑質而白章, 觸草木盡死 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Ở ngoài thành Vĩnh Châu sản sinh một loài rắn lạ, da đen hoa trắng, cây cỏ chạm phải đều chết.
5. (Phó) Rất, quá sức. ◎Như: “tận thiện tận mĩ” 盡善盡美 hết sức tốt đẹp.
6. (Danh) Lịch cũ gọi tháng đủ 30 ngày là “đại tận” 大盡, 29 ngày là “tiểu tận” 小盡.
7. § Cũng đọc là “tẫn”.
2. (Động) Đem hết sức ra, nỗ lực. ◎Như: “kiệt tận sở năng” 竭盡所能 dùng hết khả năng của mình, “tận kì sở trường” 盡其所長 lấy hết sở trường của mình.
3. (Động) Chết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Chuyển trắc sàng đầu, duy tư tự tận” 轉側牀頭, 惟思自盡 (Xúc chức 促織) Nằm trằn trọc trên giường, chỉ nghĩ đến tự tử.
4. (Phó) Đều hết, tất cả, toàn bộ. ◎Như: “tận tại ư thử” 盡在於此 đều ở đấy hết. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Vĩnh Châu chi dã sản dị xà, hắc chất nhi bạch chương, xúc thảo mộc tận tử” 永州之野產異蛇, 黑質而白章, 觸草木盡死 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Ở ngoài thành Vĩnh Châu sản sinh một loài rắn lạ, da đen hoa trắng, cây cỏ chạm phải đều chết.
5. (Phó) Rất, quá sức. ◎Như: “tận thiện tận mĩ” 盡善盡美 hết sức tốt đẹp.
6. (Danh) Lịch cũ gọi tháng đủ 30 ngày là “đại tận” 大盡, 29 ngày là “tiểu tận” 小盡.
7. § Cũng đọc là “tẫn”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hết, tận: 取之不盡 Lấy không hết; 無盡 Vô tận; 想盡辦法 Nghĩ hết mọi cách;
② Hết sức, vô cùng: 盡善盡美 Hết sức tốt đẹp. 【盡力】tận lực [jìnlì] Tận lực, hết sức: 盡力幫助大家 Hết sức giúp đỡ mọi người;
③ Dốc hết, hết, tận: 盡全力 Dốc hết toàn lực; 盡心 Tận tâm, hết lòng;
④ Làm tròn, tận: 盡自己的義務 Làm tròn nghĩa vụ của mình; 盡忠 Tận trung;
⑤ Đều, toàn, hoàn toàn, hết, tất cả, hết thảy, suốt, mọi, đủ mọi: 園中樹種甚多,無法一一盡舉 Trong vườn trồng rất nhiều cây, không thể kể hết ra được; 他那間小屋子裡盡是書 Trong gian nhà nhỏ của anh ấy toàn là sách; 這盡是外國貨 Đây toàn là hàng ngoại; 吃盡了苦頭 Nếm đủ mùi cay đắng; 盡人皆知 Mọi người đều biết; 妨功害能之臣,盡爲萬戶侯 Bọn bề tôi ngăn cản công việc và làm hại những người có tài, hết thảy đều được làm vạn hộ hầu (Lí Lăng); 盡十二月,郡中毌聲 Suốt tháng mười hai, trong quận không có một tiếng động (Hán thư). 【盡皆】tận giai [jìnjie] (văn) Tất cả đều, thảy đều, hết cả: 妓女三百人,盡皆國色 Kĩ nữ ba trăm người, tất cả đều hạng quốc sắc (Lạc Dương già lam kí); 平原高阜,盡皆滅之 Đất bằng và gò cao, đều làm ngập hết cả (Lã thị Xuân thu); 【盡是】tận thị [jìnshì] Toàn bộ là, đều là: 盡是新產品 Toàn là sản phẩm mới; 關山難越,誰悲失路之人,萍水相逢,盡是他鄉之客 Quan san khó vượt, ai thương cho kẻ lạc đường; bèo nước gặp nhau, thảy đều là người đất khách (Vương Bột: Đằng vương các tự);
⑥【大盡】đại tận [dàjìn] Tháng đủ 30 ngày; 【小盡】 tiểu tận [xiăo jìn] Tháng thiếu (chỉ có 29 ngày). Xem 儘 [jên].
② Hết sức, vô cùng: 盡善盡美 Hết sức tốt đẹp. 【盡力】tận lực [jìnlì] Tận lực, hết sức: 盡力幫助大家 Hết sức giúp đỡ mọi người;
③ Dốc hết, hết, tận: 盡全力 Dốc hết toàn lực; 盡心 Tận tâm, hết lòng;
④ Làm tròn, tận: 盡自己的義務 Làm tròn nghĩa vụ của mình; 盡忠 Tận trung;
⑤ Đều, toàn, hoàn toàn, hết, tất cả, hết thảy, suốt, mọi, đủ mọi: 園中樹種甚多,無法一一盡舉 Trong vườn trồng rất nhiều cây, không thể kể hết ra được; 他那間小屋子裡盡是書 Trong gian nhà nhỏ của anh ấy toàn là sách; 這盡是外國貨 Đây toàn là hàng ngoại; 吃盡了苦頭 Nếm đủ mùi cay đắng; 盡人皆知 Mọi người đều biết; 妨功害能之臣,盡爲萬戶侯 Bọn bề tôi ngăn cản công việc và làm hại những người có tài, hết thảy đều được làm vạn hộ hầu (Lí Lăng); 盡十二月,郡中毌聲 Suốt tháng mười hai, trong quận không có một tiếng động (Hán thư). 【盡皆】tận giai [jìnjie] (văn) Tất cả đều, thảy đều, hết cả: 妓女三百人,盡皆國色 Kĩ nữ ba trăm người, tất cả đều hạng quốc sắc (Lạc Dương già lam kí); 平原高阜,盡皆滅之 Đất bằng và gò cao, đều làm ngập hết cả (Lã thị Xuân thu); 【盡是】tận thị [jìnshì] Toàn bộ là, đều là: 盡是新產品 Toàn là sản phẩm mới; 關山難越,誰悲失路之人,萍水相逢,盡是他鄉之客 Quan san khó vượt, ai thương cho kẻ lạc đường; bèo nước gặp nhau, thảy đều là người đất khách (Vương Bột: Đằng vương các tự);
⑥【大盡】đại tận [dàjìn] Tháng đủ 30 ngày; 【小盡】 tiểu tận [xiăo jìn] Tháng thiếu (chỉ có 29 ngày). Xem 儘 [jên].
Từ điển Trung-Anh
(1) to use up
(2) to exhaust
(3) to end
(4) to finish
(5) to the utmost
(6) exhausted
(7) finished
(8) to the limit (of sth)
(9) all
(10) entirely
(2) to exhaust
(3) to end
(4) to finish
(5) to the utmost
(6) exhausted
(7) finished
(8) to the limit (of sth)
(9) all
(10) entirely
Từ ghép 112
bǎi chǐ gān tóu , gèng jìn yī bù 百尺竿頭,更盡一步 • bù jìn 不盡 • bù jìn gēn 不盡根 • cháng jìn xīn suān 嘗盡心酸 • chú bù jìn 除不盡 • chú è wù jìn 除惡務盡 • dà jìn 大盡 • dài jìn 殆盡 • dàn jìn liáng jué 彈盡糧絕 • dàn jìn yuán jué 彈盡援絕 • fèi jìn xīn jī 費盡心機 • fèi jìn xīn si 費盡心思 • gǎn jī bù jìn 感激不盡 • gǎn jìn shā jué 趕盡殺絕 • gè jìn suǒ néng 各盡所能 • gòng è bù jìn gēn 共軛不盡根 • hào jìn 耗盡 • Jiāng láng cái jìn 江郎才盡 • jiǎo jìn nǎo zhī 絞盡腦汁 • jié jìn 竭盡 • jié jìn quán lì 竭盡全力 • jīn pí lì jìn 筋疲力盡 • jìn bǎo 盡飽 • jìn dào 盡到 • jìn dì zhǔ zhī yì 盡地主之誼 • jìn huān ér sàn 盡歡而散 • jìn jiē 盡皆 • jìn lì 盡力 • jìn lì ér wéi 盡力而為 • jìn liàng 盡量 • jìn qíng 盡情 • jìn rén jiē zhī 盡人皆知 • jìn shàn jìn měi 盡善盡美 • jìn shì 盡是 • jìn shì qián xián 盡釋前嫌 • jìn shōu yǎn dǐ 盡收眼底 • jìn shù 盡數 • jìn sù 盡速 • jìn tóu 盡頭 • jìn xiào 盡孝 • jìn xīn 盡心 • jìn xīn jié lì 盡心竭力 • jìn xīn jìn lì 盡心盡力 • jìn xìng 盡性 • jìn xìng 盡興 • jìn yán 盡言 • jìn yì 盡意 • jìn yì wù 盡義務 • jìn zé 盡責 • jìn zhǎn 盡展 • jìn zhí 盡職 • jìn zhí jìn zé 盡職盡責 • jìn zhì 盡致 • jìn zhōng 盡忠 • jīng jìn rén wáng 精盡人亡 • jīng pí lì jìn 精疲力盡 • jìng jìn 淨盡 • jū gōng jìn cuì 鞠躬盡瘁 • jū gōng jìn cuì , sǐ ér hòu yǐ 鞠躬盡瘁,死而後已 • jū gōng jìn lì 鞠躬盡力 • kǔ jìn gān lái 苦盡甘來 • lì jìn 歷盡 • lì jìn cāng sāng 歷盡滄桑 • lì jìn shén wēi 力盡神危 • lín lí jìn zhì 淋漓盡致 • Mǎn chéng jìn dài huáng jīn jiǎ 滿城盡帶黃金甲 • mín qióng cái jìn 民窮財盡 • niǎo jìn gōng cáng 鳥盡弓藏 • qián gōng jìn qì 前功盡棄 • qīng jìn 傾盡 • qìng jìn 罄盡 • qióng jìn 窮盡 • qǔ zhī bù jìn , yòng zhī bù jié 取之不盡,用之不竭 • rén jìn jiē zhī 人盡皆知 • rén jìn qí cái 人盡其才 • rén jìn qí cái 人盡其材 • rén zhì yì jìn 仁至義盡 • sàn jìn 散盡 • sàng jìn 喪盡 • sàng jìn tiān liáng 喪盡天良 • sàng shī dài jìn 喪失殆盡 • shān qióng shuǐ jìn 山窮水盡 • shǐ jìn 使盡 • shòu jìn 受盡 • shū bù jìn yán 書不盡言 • shǔ bu jìn 數不盡 • tóng guī yú jìn 同歸於盡 • wú jìn 無盡 • wú qióng wú jìn 無窮無盡 • wù jìn qí yòng 物盡其用 • xī jìn 吸盡 • xiáng jìn 詳盡 • xiáng jìn wú yí 詳盡無遺 • xiǎo jìn 小盡 • xīn jìn huǒ chuán 薪盡火傳 • xìng jìn 興盡 • yán bù jìn yì 言不盡意 • yǎo shé zì jìn 咬舌自盡 • yě huǒ shāo bù jìn , chūn fēng chuī yòu shēng 野火燒不盡,春風吹又生 • yī wǎng dǎ jìn 一網打盡 • yī yán nán jìn 一言難盡 • yī yǐn ér jìn 一飲而盡 • yì cún bǐ xiān , huà jìn yì zài 意存筆先,畫盡意在 • yì yóu wèi jìn 意猶未盡 • yīng yǒu jìn yǒu 應有盡有 • yòng jìn 用盡 • yòng jìn xīn jī 用盡心機 • yǒu jìn 友盡 • zhī wú bù yán , yán wú bù jìn 知無不言,言無不盡 • zhōng míng lòu jìn 鐘鳴漏盡 • zhū jìn shā jué 誅盡殺絕 • zì jìn 自盡