Có 2 kết quả:

jǐn ㄐㄧㄣˇjìn ㄐㄧㄣˋ
Âm Pinyin: jǐn ㄐㄧㄣˇ, jìn ㄐㄧㄣˋ
Tổng nét: 14
Bộ: mǐn 皿 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: フ一一丨一丶丶丶丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: LMFBT (中一火月廿)
Unicode: U+76E1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tận
Âm Nôm: hết, tận
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin), サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): つ.くす (tsu.kusu), つ.きる (tsu.kiru), つ.かす (tsu.kasu), さかづき (sakazuki), ことごと.く (kotogoto.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zeon6

Tự hình 5

Dị thể 4

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hết, không còn gì nữa. ◎Như: “đông tận xuân lai” 冬盡春來 mùa đông hết mùa xuân lại. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Xuân tàm đáo tử ti phương tận, Lạp cự thành hôi lệ thủy can” 春蠶到死絲方盡, 蠟炬成灰淚始乾 (Vô đề 無題) Tằm xuân đến chết, tơ mới hết, Ngọn nến thành tro, nước mắt mới khô.
2. (Động) Đem hết sức ra, nỗ lực. ◎Như: “kiệt tận sở năng” 竭盡所能 dùng hết khả năng của mình, “tận kì sở trường” 盡其所長 lấy hết sở trường của mình.
3. (Động) Chết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Chuyển trắc sàng đầu, duy tư tự tận” 轉側牀頭, 惟思自盡 (Xúc chức 促織) Nằm trằn trọc trên giường, chỉ nghĩ đến tự tử.
4. (Phó) Đều hết, tất cả, toàn bộ. ◎Như: “tận tại ư thử” 盡在於此 đều ở đấy hết. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Vĩnh Châu chi dã sản dị xà, hắc chất nhi bạch chương, xúc thảo mộc tận tử” 永州之野產異蛇, 黑質而白章, 觸草木盡死 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Ở ngoài thành Vĩnh Châu sản sinh một loài rắn lạ, da đen hoa trắng, cây cỏ chạm phải đều chết.
5. (Phó) Rất, quá sức. ◎Như: “tận thiện tận mĩ” 盡善盡美 hết sức tốt đẹp.
6. (Danh) Lịch cũ gọi tháng đủ 30 ngày là “đại tận” 大盡, 29 ngày là “tiểu tận” 小盡.
7. § Cũng đọc là “tẫn”.

Từ ghép 2

jìn ㄐㄧㄣˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

hết, cạn, xong

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hết, không còn gì nữa. ◎Như: “đông tận xuân lai” 冬盡春來 mùa đông hết mùa xuân lại. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Xuân tàm đáo tử ti phương tận, Lạp cự thành hôi lệ thủy can” 春蠶到死絲方盡, 蠟炬成灰淚始乾 (Vô đề 無題) Tằm xuân đến chết, tơ mới hết, Ngọn nến thành tro, nước mắt mới khô.
2. (Động) Đem hết sức ra, nỗ lực. ◎Như: “kiệt tận sở năng” 竭盡所能 dùng hết khả năng của mình, “tận kì sở trường” 盡其所長 lấy hết sở trường của mình.
3. (Động) Chết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Chuyển trắc sàng đầu, duy tư tự tận” 轉側牀頭, 惟思自盡 (Xúc chức 促織) Nằm trằn trọc trên giường, chỉ nghĩ đến tự tử.
4. (Phó) Đều hết, tất cả, toàn bộ. ◎Như: “tận tại ư thử” 盡在於此 đều ở đấy hết. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Vĩnh Châu chi dã sản dị xà, hắc chất nhi bạch chương, xúc thảo mộc tận tử” 永州之野產異蛇, 黑質而白章, 觸草木盡死 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Ở ngoài thành Vĩnh Châu sản sinh một loài rắn lạ, da đen hoa trắng, cây cỏ chạm phải đều chết.
5. (Phó) Rất, quá sức. ◎Như: “tận thiện tận mĩ” 盡善盡美 hết sức tốt đẹp.
6. (Danh) Lịch cũ gọi tháng đủ 30 ngày là “đại tận” 大盡, 29 ngày là “tiểu tận” 小盡.
7. § Cũng đọc là “tẫn”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hết, tận: 取之不盡 Lấy không hết; 無盡 Vô tận; 想盡辦法 Nghĩ hết mọi cách;
② Hết sức, vô cùng: 盡善盡美 Hết sức tốt đẹp. 【盡力】tận lực [jìnlì] Tận lực, hết sức: 盡力幫助大家 Hết sức giúp đỡ mọi người;
③ Dốc hết, hết, tận: 盡全力 Dốc hết toàn lực; 盡心 Tận tâm, hết lòng;
④ Làm tròn, tận: 盡自己的義務 Làm tròn nghĩa vụ của mình; 盡忠 Tận trung;
⑤ Đều, toàn, hoàn toàn, hết, tất cả, hết thảy, suốt, mọi, đủ mọi: 園中樹種甚多,無法一一盡舉 Trong vườn trồng rất nhiều cây, không thể kể hết ra được; 他那間小屋子裡盡是書 Trong gian nhà nhỏ của anh ấy toàn là sách; 這盡是外國貨 Đây toàn là hàng ngoại; 吃盡了苦頭 Nếm đủ mùi cay đắng; 盡人皆知 Mọi người đều biết; 妨功害能之臣,盡爲萬戶侯 Bọn bề tôi ngăn cản công việc và làm hại những người có tài, hết thảy đều được làm vạn hộ hầu (Lí Lăng); 盡十二月,郡中毌聲 Suốt tháng mười hai, trong quận không có một tiếng động (Hán thư). 【盡皆】tận giai [jìnjie] (văn) Tất cả đều, thảy đều, hết cả: 妓女三百人,盡皆國色 Kĩ nữ ba trăm người, tất cả đều hạng quốc sắc (Lạc Dương già lam kí); 平原高阜,盡皆滅之 Đất bằng và gò cao, đều làm ngập hết cả (Lã thị Xuân thu); 【盡是】tận thị [jìnshì] Toàn bộ là, đều là: 盡是新產品 Toàn là sản phẩm mới; 關山難越,誰悲失路之人,萍水相逢,盡是他鄉之客 Quan san khó vượt, ai thương cho kẻ lạc đường; bèo nước gặp nhau, thảy đều là người đất khách (Vương Bột: Đằng vương các tự);
⑥【大盡】đại tận [dàjìn] Tháng đủ 30 ngày; 【小盡】 tiểu tận [xiăo jìn] Tháng thiếu (chỉ có 29 ngày). Xem 儘 [jên].

Từ điển Trung-Anh

(1) to use up
(2) to exhaust
(3) to end
(4) to finish
(5) to the utmost
(6) exhausted
(7) finished
(8) to the limit (of sth)
(9) all
(10) entirely

Từ ghép 112

bǎi chǐ gān tóu , gèng jìn yī bù 百尺竿頭,更盡一步bù jìn 不盡bù jìn gēn 不盡根cháng jìn xīn suān 嘗盡心酸chú bù jìn 除不盡chú è wù jìn 除惡務盡dà jìn 大盡dài jìn 殆盡dàn jìn liáng jué 彈盡糧絕dàn jìn yuán jué 彈盡援絕fèi jìn xīn jī 費盡心機fèi jìn xīn si 費盡心思gǎn jī bù jìn 感激不盡gǎn jìn shā jué 趕盡殺絕gè jìn suǒ néng 各盡所能gòng è bù jìn gēn 共軛不盡根hào jìn 耗盡Jiāng láng cái jìn 江郎才盡jiǎo jìn nǎo zhī 絞盡腦汁jié jìn 竭盡jié jìn quán lì 竭盡全力jīn pí lì jìn 筋疲力盡jìn bǎo 盡飽jìn dào 盡到jìn dì zhǔ zhī yì 盡地主之誼jìn huān ér sàn 盡歡而散jìn jiē 盡皆jìn lì 盡力jìn lì ér wéi 盡力而為jìn liàng 盡量jìn qíng 盡情jìn rén jiē zhī 盡人皆知jìn shàn jìn měi 盡善盡美jìn shì 盡是jìn shì qián xián 盡釋前嫌jìn shōu yǎn dǐ 盡收眼底jìn shù 盡數jìn sù 盡速jìn tóu 盡頭jìn xiào 盡孝jìn xīn 盡心jìn xīn jié lì 盡心竭力jìn xīn jìn lì 盡心盡力jìn xìng 盡性jìn xìng 盡興jìn yán 盡言jìn yì 盡意jìn yì wù 盡義務jìn zé 盡責jìn zhǎn 盡展jìn zhí 盡職jìn zhí jìn zé 盡職盡責jìn zhì 盡致jìn zhōng 盡忠jīng jìn rén wáng 精盡人亡jīng pí lì jìn 精疲力盡jìng jìn 淨盡jū gōng jìn cuì 鞠躬盡瘁jū gōng jìn cuì , sǐ ér hòu yǐ 鞠躬盡瘁,死而後已jū gōng jìn lì 鞠躬盡力kǔ jìn gān lái 苦盡甘來lì jìn 歷盡lì jìn cāng sāng 歷盡滄桑lì jìn shén wēi 力盡神危lín lí jìn zhì 淋漓盡致Mǎn chéng jìn dài huáng jīn jiǎ 滿城盡帶黃金甲mín qióng cái jìn 民窮財盡niǎo jìn gōng cáng 鳥盡弓藏qián gōng jìn qì 前功盡棄qīng jìn 傾盡qìng jìn 罄盡qióng jìn 窮盡qǔ zhī bù jìn , yòng zhī bù jié 取之不盡,用之不竭rén jìn jiē zhī 人盡皆知rén jìn qí cái 人盡其才rén jìn qí cái 人盡其材rén zhì yì jìn 仁至義盡sàn jìn 散盡sàng jìn 喪盡sàng jìn tiān liáng 喪盡天良sàng shī dài jìn 喪失殆盡shān qióng shuǐ jìn 山窮水盡shǐ jìn 使盡shòu jìn 受盡shū bù jìn yán 書不盡言shǔ bu jìn 數不盡tóng guī yú jìn 同歸於盡wú jìn 無盡wú qióng wú jìn 無窮無盡wù jìn qí yòng 物盡其用xī jìn 吸盡xiáng jìn 詳盡xiáng jìn wú yí 詳盡無遺xiǎo jìn 小盡xīn jìn huǒ chuán 薪盡火傳xìng jìn 興盡yán bù jìn yì 言不盡意yǎo shé zì jìn 咬舌自盡yě huǒ shāo bù jìn , chūn fēng chuī yòu shēng 野火燒不盡,春風吹又生yī wǎng dǎ jìn 一網打盡yī yán nán jìn 一言難盡yī yǐn ér jìn 一飲而盡yì cún bǐ xiān , huà jìn yì zài 意存筆先,畫盡意在yì yóu wèi jìn 意猶未盡yīng yǒu jìn yǒu 應有盡有yòng jìn 用盡yòng jìn xīn jī 用盡心機yǒu jìn 友盡zhī wú bù yán , yán wú bù jìn 知無不言,言無不盡zhōng míng lòu jìn 鐘鳴漏盡zhū jìn shā jué 誅盡殺絕zì jìn 自盡