Có 2 kết quả:
pán ㄆㄢˊ • xuán ㄒㄩㄢˊ
Tổng nét: 15
Bộ: mǐn 皿 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱般皿
Nét bút: ノノフ丶一丶ノフフ丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: HEBT (竹水月廿)
Unicode: U+76E4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 9
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm kính - 感鏡 (Bạch Cư Dị)
• Khốc Hoa Khương nhất bách thủ kỳ 017 - 哭華姜一百首其十七 (Khuất Đại Quân)
• Kinh Châu hậu khổ tuyết dẫn - 荊州後苦雪引 (Viên Hoằng Đạo)
• Long Hàm nham tức sự - 龍頷岩即事 (Phan Huy Ích)
• Long Môn các - 龍門閣 (Đỗ Phủ)
• Sơ đông dạ ẩm - 初冬夜飲 (Đỗ Mục)
• Thạch Long tuyền - 石龍泉 (Ngô Thì Nhậm)
• Tứ sầu thi - 四愁詩 (Trương Hành)
• Viên - 園 (Đỗ Phủ)
• Vũ lâm lang - 羽林郎 (Tân Diên Niên)
• Khốc Hoa Khương nhất bách thủ kỳ 017 - 哭華姜一百首其十七 (Khuất Đại Quân)
• Kinh Châu hậu khổ tuyết dẫn - 荊州後苦雪引 (Viên Hoằng Đạo)
• Long Hàm nham tức sự - 龍頷岩即事 (Phan Huy Ích)
• Long Môn các - 龍門閣 (Đỗ Phủ)
• Sơ đông dạ ẩm - 初冬夜飲 (Đỗ Mục)
• Thạch Long tuyền - 石龍泉 (Ngô Thì Nhậm)
• Tứ sầu thi - 四愁詩 (Trương Hành)
• Viên - 園 (Đỗ Phủ)
• Vũ lâm lang - 羽林郎 (Tân Diên Niên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái mâm
2. cái chậu
2. cái chậu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chậu tắm rửa, làm bằng đồng ngày xưa.
2. (Danh) Mâm, khay. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thác xuất nhất bàn, lưỡng cá đoạn tử, nhất bách lạng hoa ngân, tạ sư” 托出一盤, 兩個段子, 一百兩花銀, 謝師 (Đệ nhị hồi) Bưng ra một mâm (gồm) hai tấm đoạn, một trăm lạng hoa ngân (để) tặng thầy.
3. (Danh) Vật hình dạng giống như cái mâm, cái khay. ◎Như: “kì bàn” 棋盤 bàn cờ, “toán bàn” 算盤 bàn tính.
4. (Danh) Giá cả. ◎Như: “khai bàn” 開盤 giá lúc mở cửa (thị trường chứng khoán), “thu bàn” 收盤 giá lúc đóng cửa (thị trường chứng khoán).
5. (Danh) Lượng từ: (1) Mâm. ◎Như: “tam bàn thủy quả” 三盤水果 ba mâm trái cây. (2) Ván, cuộc. ◎Như: “hạ lưỡng bàn kì” 下兩盤棋 đánh hai ván cờ. (3) Vòng. ◎Như: “nhất bàn văn hương” 一盤蚊香 một vòng hương đuổi muỗi. (4) Khu lục địa.
6. (Danh) Nền móng, cơ sở. ◎Như: “địa bàn” 地盤 vùng đất (chịu ảnh hưởng).
7. (Danh) Họ “Bàn”.
8. (Danh) Tảng đá lớn. § Thông “bàn” 磐.
9. (Động) Vòng quanh, quấn quanh, cuộn. ◎Như: “mãng xà bàn thụ” 蟒蛇盤樹 trăn cuộn khúc quanh cây, “bả thằng tử bàn khởi lai” 把繩子盤起來 cuộn dây thừng lại.
10. (Động) Vận chuyển, xoay chuyển. ◎Như: “do thương khố vãng ngoại bàn đông tây” 由倉庫往外盤東西 khuân đồ đạc từ trong kho ra.
11. (Động) Xếp chân vòng tròn. ◎Như: “bàn thối” 盤腿 ngồi xếp bằng tròn.
12. (Động) Kiểm kê, soát. ◎Như: “bàn hóa” 盤貨 kiểm kê hàng hóa.
13. (Động) Định giá cả.
14. (Động) Tra xét, xét hỏi. ◎Như: “bàn vấn” 盤問 gạn hỏi, “bàn cật” 盤詰 xét hỏi, hỏi vặn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đãn hữu quá vãng khách thương, nhất nhất bàn vấn, tài phóng xuất quan” 但有過往客商, 一一盤問, 纔放出關 (Đệ thập nhất hồi) Nếu có khách thương qua lại, đều phải xét hỏi, rồi mới cho ra cửa ải.
15. (Động) § Xem “bàn toàn” 盤旋.
16. (Động) Vui chơi. ◇Thượng Thư 尚書: “Bàn du vô độ” 盤遊無度 (Ngũ tử chi ca 五子之歌) Vui chơi vô độ.
17. (Tính) Quanh co, uốn khúc. ◎Như: “bàn hoàn” 盤桓 quanh co, không tiến lên được.
18. (Tính) Bồi hồi, lưu liên không rời nhau được. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Cảnh ế ế dĩ tương nhập, phủ cô tùng nhi bàn hoàn” 景翳翳以將入, 撫孤松而盤桓 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ánh mặt trời mờ mờ sắp lặn, vỗ cây tùng lẻ loi lòng bồi hồi.
2. (Danh) Mâm, khay. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thác xuất nhất bàn, lưỡng cá đoạn tử, nhất bách lạng hoa ngân, tạ sư” 托出一盤, 兩個段子, 一百兩花銀, 謝師 (Đệ nhị hồi) Bưng ra một mâm (gồm) hai tấm đoạn, một trăm lạng hoa ngân (để) tặng thầy.
3. (Danh) Vật hình dạng giống như cái mâm, cái khay. ◎Như: “kì bàn” 棋盤 bàn cờ, “toán bàn” 算盤 bàn tính.
4. (Danh) Giá cả. ◎Như: “khai bàn” 開盤 giá lúc mở cửa (thị trường chứng khoán), “thu bàn” 收盤 giá lúc đóng cửa (thị trường chứng khoán).
5. (Danh) Lượng từ: (1) Mâm. ◎Như: “tam bàn thủy quả” 三盤水果 ba mâm trái cây. (2) Ván, cuộc. ◎Như: “hạ lưỡng bàn kì” 下兩盤棋 đánh hai ván cờ. (3) Vòng. ◎Như: “nhất bàn văn hương” 一盤蚊香 một vòng hương đuổi muỗi. (4) Khu lục địa.
6. (Danh) Nền móng, cơ sở. ◎Như: “địa bàn” 地盤 vùng đất (chịu ảnh hưởng).
7. (Danh) Họ “Bàn”.
8. (Danh) Tảng đá lớn. § Thông “bàn” 磐.
9. (Động) Vòng quanh, quấn quanh, cuộn. ◎Như: “mãng xà bàn thụ” 蟒蛇盤樹 trăn cuộn khúc quanh cây, “bả thằng tử bàn khởi lai” 把繩子盤起來 cuộn dây thừng lại.
10. (Động) Vận chuyển, xoay chuyển. ◎Như: “do thương khố vãng ngoại bàn đông tây” 由倉庫往外盤東西 khuân đồ đạc từ trong kho ra.
11. (Động) Xếp chân vòng tròn. ◎Như: “bàn thối” 盤腿 ngồi xếp bằng tròn.
12. (Động) Kiểm kê, soát. ◎Như: “bàn hóa” 盤貨 kiểm kê hàng hóa.
13. (Động) Định giá cả.
14. (Động) Tra xét, xét hỏi. ◎Như: “bàn vấn” 盤問 gạn hỏi, “bàn cật” 盤詰 xét hỏi, hỏi vặn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đãn hữu quá vãng khách thương, nhất nhất bàn vấn, tài phóng xuất quan” 但有過往客商, 一一盤問, 纔放出關 (Đệ thập nhất hồi) Nếu có khách thương qua lại, đều phải xét hỏi, rồi mới cho ra cửa ải.
15. (Động) § Xem “bàn toàn” 盤旋.
16. (Động) Vui chơi. ◇Thượng Thư 尚書: “Bàn du vô độ” 盤遊無度 (Ngũ tử chi ca 五子之歌) Vui chơi vô độ.
17. (Tính) Quanh co, uốn khúc. ◎Như: “bàn hoàn” 盤桓 quanh co, không tiến lên được.
18. (Tính) Bồi hồi, lưu liên không rời nhau được. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Cảnh ế ế dĩ tương nhập, phủ cô tùng nhi bàn hoàn” 景翳翳以將入, 撫孤松而盤桓 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ánh mặt trời mờ mờ sắp lặn, vỗ cây tùng lẻ loi lòng bồi hồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đĩa (dĩa): 一 盤菜 Một đĩa thức ăn; 掃描盤 Đĩa phân hình;
② Bàn, mâm, khay: 棋盤 Bàn cờ; 算盤 Bàn tính (toán); 檳榔盤 Khay trầu; 鍵盤 Bàn phím;
③ Vòng tròn, cuộn tròn, lượn quanh: 把繩子盤起來 Cuộn dây thừng lại; 盤山公路 Đường ô tô vòng quanh núi; 盤龍 Rồng cuộn;
④ Soát, kiểm kê: 盤貨 Kiểm kê hàng hoá;
⑤ Xét hỏi, tra hỏi, tra xét: 盤問被牽連的人 Xét hỏi người bị can;
⑥ Đắp, xây: 盤爐灶 Xây bếp;
⑦ Khuân: 由倉庫往外盤東西 Khuân đồ đạc từ trong kho ra;
⑧ Tha: 螞蟻盤窩 Kiến tha tổ;
⑨ (cũ) Để lại, nhường lại, bán lại: 盤店 Bán lại cửa hiệu;
⑩ (cũ) Giá cả: 開盤兒 Giá đặt ra, đặt giá; 收 盤兒 Giá cuối cùng, tỉ giá lúc đóng cửa (ở thị trường chứng khoán); 平盤兒 Giá bình thường;
⑪ (loại) Ván, cuộc, cái, cỗ: 下了一盤棋 Đánh một ván cờ; 一盤機器 Một cỗ máy;
⑫ (văn) Vui: 盤遊無度 Vui chơi vô độ;
⑬ (văn) Tảng đá lớn (như 磐, bộ 石).
② Bàn, mâm, khay: 棋盤 Bàn cờ; 算盤 Bàn tính (toán); 檳榔盤 Khay trầu; 鍵盤 Bàn phím;
③ Vòng tròn, cuộn tròn, lượn quanh: 把繩子盤起來 Cuộn dây thừng lại; 盤山公路 Đường ô tô vòng quanh núi; 盤龍 Rồng cuộn;
④ Soát, kiểm kê: 盤貨 Kiểm kê hàng hoá;
⑤ Xét hỏi, tra hỏi, tra xét: 盤問被牽連的人 Xét hỏi người bị can;
⑥ Đắp, xây: 盤爐灶 Xây bếp;
⑦ Khuân: 由倉庫往外盤東西 Khuân đồ đạc từ trong kho ra;
⑧ Tha: 螞蟻盤窩 Kiến tha tổ;
⑨ (cũ) Để lại, nhường lại, bán lại: 盤店 Bán lại cửa hiệu;
⑩ (cũ) Giá cả: 開盤兒 Giá đặt ra, đặt giá; 收 盤兒 Giá cuối cùng, tỉ giá lúc đóng cửa (ở thị trường chứng khoán); 平盤兒 Giá bình thường;
⑪ (loại) Ván, cuộc, cái, cỗ: 下了一盤棋 Đánh một ván cờ; 一盤機器 Một cỗ máy;
⑫ (văn) Vui: 盤遊無度 Vui chơi vô độ;
⑬ (văn) Tảng đá lớn (như 磐, bộ 石).
Từ điển Trung-Anh
(1) plate
(2) dish
(3) tray
(4) board
(5) hard drive (computing)
(6) to build
(7) to coil
(8) to check
(9) to examine
(10) to transfer (property)
(11) to make over
(12) classifier for food: dish, helping
(13) to coil
(14) classifier for coils of wire
(15) classifier for games of chess
(2) dish
(3) tray
(4) board
(5) hard drive (computing)
(6) to build
(7) to coil
(8) to check
(9) to examine
(10) to transfer (property)
(11) to make over
(12) classifier for food: dish, helping
(13) to coil
(14) classifier for coils of wire
(15) classifier for games of chess
Từ ghép 176
bào pán 報盤 • bēi pán láng jí 杯盤狼藉 • bēng pán 崩盤 • biǎo pán 表盤 • biǎo pán 錶盤 • bō hào pán 撥號盤 • bù duì pán 不對盤 • C pán C盤 • cān zhuō zhuàn pán 餐桌轉盤 • cāo pán shǒu 操盤手 • chàng pán 唱盤 • chū pán 出盤 • cí pán 磁盤 • cí pán qū dòng qì 磁盤驅動器 • dǎ suàn pán 打算盤 • dǎ xiǎo suàn pán 打小算盤 • dà pán wěi 大盤尾 • dà pán zi 大盤子 • dà qiǎn pán 大淺盤 • dǐ pán 底盤 • dì pán 地盤 • diàn chàng pán 電唱盤 • diàn dòng zhuàn pán 電動轉盤 • diàn zhuàn pán 電轉盤 • diàn zi pán 電子盤 • dìng pán xīng 定盤星 • É luó sī lún pán 俄羅斯輪盤 • fān pán 翻盤 • fāng xiàng pán 方向盤 • fēi pán 飛盤 • fù xī pán 腹吸盤 • guāng pán 光盤 • guāng pán qū dòng qì 光盤驅動器 • hé pán tuō chū 和盤托出 • hóng pán 紅盤 • hǔ jù lóng pán 虎踞龍盤 • hù shǒu pán 護手盤 • huò pán 貨盤 • jiā pán 夾盤 • jiàn pán 鍵盤 • jiàn pán yuè qì 鍵盤樂器 • jiǎo pán 絞盤 • kāi hóng pán 開紅盤 • kāi pán 開盤 • kāi pán huì lǜ 開盤匯率 • kǎo pán 烤盤 • kè dù pán 刻度盤 • kǒu xī pán 口吸盤 • lán guāng guāng pán 藍光光盤 • lěng pán 冷盤 • Liù pán Shān 六盤山 • Liù pán shuǐ 六盤水 • Liù pán shuǐ shì 六盤水市 • lóu pán 樓盤 • lǜ pán 綠盤 • lún pán 輪盤 • luó pán 羅盤 • luó pán dù 羅盤度 • Luó pán zuò 羅盤座 • mǎn pán 滿盤 • mǎn pán jiē shū 滿盤皆輸 • mìng pán 命盤 • mò pán 磨盤 • niǎn pán 碾盤 • pán bō 盤剝 • pán bó 盤駁 • pán cān 盤餐 • pán chá 盤察 • pán chá 盤查 • pán chán 盤纏 • pán chan 盤纏 • pán chéng 盤程 • pán chèng 盤秤 • pán chuān 盤川 • pán cuò 盤錯 • pán dǎo 盤倒 • pán dào 盤道 • pán dǐ 盤底 • pán diǎn 盤點 • pán diàn 盤店 • pán fèi 盤費 • pán fú 盤符 • pán gàng zi 盤杠子 • pán gēn cuò jié 盤根錯節 • pán gēn jiū dǐ 盤根究底 • pán gēn wèn dǐ 盤根問底 • pán gèn 盤亙 • pán guǎn 盤管 • pán huán 盤桓 • pán huò 盤貨 • pán jié 盤詰 • pán jù 盤據 • pán jù 盤踞 • pán lóng wò hǔ 盤龍臥虎 • pán ní xī lín 盤尼西林 • pán nòng 盤弄 • pán pán 盤盤 • pán qū 盤曲 • pán rào 盤繞 • pán shān 盤山 • pán shān 盤跚 • pán shěn 盤審 • pán shí 盤石 • pán suàn 盤算 • pán sūn 盤飧 • pán tī 盤梯 • pán tóu 盤頭 • pán tuǐ 盤腿 • pán tuó 盤陀 • pán tuó lù 盤陀路 • pán wǎn 盤碗 • pán wěi shù què 盤尾樹鵲 • pán wèn 盤問 • pán xī 盤膝 • pán xuán 盤旋 • pán xuán qū zhé 盤旋曲折 • pán yáng 盤羊 • pán zi 盤子 • pīn pán 拼盤 • qí pán 棋盤 • qiǎ pán 卡盤 • qīng pán 清盤 • quán pán 全盤 • rú yì suàn pán 如意算盤 • ruǎn cí pán 軟磁盤 • ruǎn pán 軟盤 • shā pán tuī yǎn 沙盤推演 • shǎn cún pán 閃存盤 • shàng bù dé tái pán 上不得台盤 • shàng bù dé tái pán 上不得臺盤 • shèng pán 聖盤 • shí jǐn guǒ pán 什錦果盤 • shì pán 視盤 • shì shén jīng pán 視神經盤 • shōu pán 收盤 • shōu pán jià 收盤價 • sī pán chóng 絲盤蟲 • suàn pán 算盤 • tāi pán 胎盤 • tán qiú pán 彈球盤 • tāng pán 湯盤 • tíng pán 停盤 • tōng pán 通盤 • tuō pán 托盤 • tuō pán chē 托盤車 • U pán U盤 • wǎng pán 網盤 • xī pán 吸盤 • xǐ liǎn pán 洗臉盤 • xiàng pán 向盤 • xiǎo pán wěi 小盤尾 • xiǎo suàn pán 小算盤 • Xiǎo yíng pán zhèn 小營盤鎮 • Xīn jiāng xiǎo pán jī 新疆小盤雞 • xīng xì pán 星系盤 • xún pán 詢盤 • yán mó pán 研磨盤 • yāo zhuī jiān pán 腰椎間盤 • yāo zhuī jiān pán tū chū 腰椎間盤突出 • yāo zhuī jiān pán tū chū zhèng 腰椎間盤突出症 • yī pán sǎn shā 一盤散沙 • yī zhāo bù shèn , mǎn pán jiē shū 一著不慎,滿盤皆輸 • yí biǎo pán 儀表盤 • yín pán 銀盤 • Yíng pán 營盤 • Yíng pán zhèn 營盤鎮 • yìng cí pán 硬磁盤 • yìng pán 硬盤 • yōu pán 優盤 • yuán pán 圓盤 • zhōng biǎo pán 鐘表盤 • zhōng pán 中盤 • zhuǎn xiàng pán 轉向盤 • zhuàn pán 轉盤 • zhuī jiān pán 椎間盤 • zǒu dì pán 走地盤
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chậu tắm rửa, làm bằng đồng ngày xưa.
2. (Danh) Mâm, khay. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thác xuất nhất bàn, lưỡng cá đoạn tử, nhất bách lạng hoa ngân, tạ sư” 托出一盤, 兩個段子, 一百兩花銀, 謝師 (Đệ nhị hồi) Bưng ra một mâm (gồm) hai tấm đoạn, một trăm lạng hoa ngân (để) tặng thầy.
3. (Danh) Vật hình dạng giống như cái mâm, cái khay. ◎Như: “kì bàn” 棋盤 bàn cờ, “toán bàn” 算盤 bàn tính.
4. (Danh) Giá cả. ◎Như: “khai bàn” 開盤 giá lúc mở cửa (thị trường chứng khoán), “thu bàn” 收盤 giá lúc đóng cửa (thị trường chứng khoán).
5. (Danh) Lượng từ: (1) Mâm. ◎Như: “tam bàn thủy quả” 三盤水果 ba mâm trái cây. (2) Ván, cuộc. ◎Như: “hạ lưỡng bàn kì” 下兩盤棋 đánh hai ván cờ. (3) Vòng. ◎Như: “nhất bàn văn hương” 一盤蚊香 một vòng hương đuổi muỗi. (4) Khu lục địa.
6. (Danh) Nền móng, cơ sở. ◎Như: “địa bàn” 地盤 vùng đất (chịu ảnh hưởng).
7. (Danh) Họ “Bàn”.
8. (Danh) Tảng đá lớn. § Thông “bàn” 磐.
9. (Động) Vòng quanh, quấn quanh, cuộn. ◎Như: “mãng xà bàn thụ” 蟒蛇盤樹 trăn cuộn khúc quanh cây, “bả thằng tử bàn khởi lai” 把繩子盤起來 cuộn dây thừng lại.
10. (Động) Vận chuyển, xoay chuyển. ◎Như: “do thương khố vãng ngoại bàn đông tây” 由倉庫往外盤東西 khuân đồ đạc từ trong kho ra.
11. (Động) Xếp chân vòng tròn. ◎Như: “bàn thối” 盤腿 ngồi xếp bằng tròn.
12. (Động) Kiểm kê, soát. ◎Như: “bàn hóa” 盤貨 kiểm kê hàng hóa.
13. (Động) Định giá cả.
14. (Động) Tra xét, xét hỏi. ◎Như: “bàn vấn” 盤問 gạn hỏi, “bàn cật” 盤詰 xét hỏi, hỏi vặn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đãn hữu quá vãng khách thương, nhất nhất bàn vấn, tài phóng xuất quan” 但有過往客商, 一一盤問, 纔放出關 (Đệ thập nhất hồi) Nếu có khách thương qua lại, đều phải xét hỏi, rồi mới cho ra cửa ải.
15. (Động) § Xem “bàn toàn” 盤旋.
16. (Động) Vui chơi. ◇Thượng Thư 尚書: “Bàn du vô độ” 盤遊無度 (Ngũ tử chi ca 五子之歌) Vui chơi vô độ.
17. (Tính) Quanh co, uốn khúc. ◎Như: “bàn hoàn” 盤桓 quanh co, không tiến lên được.
18. (Tính) Bồi hồi, lưu liên không rời nhau được. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Cảnh ế ế dĩ tương nhập, phủ cô tùng nhi bàn hoàn” 景翳翳以將入, 撫孤松而盤桓 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ánh mặt trời mờ mờ sắp lặn, vỗ cây tùng lẻ loi lòng bồi hồi.
2. (Danh) Mâm, khay. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thác xuất nhất bàn, lưỡng cá đoạn tử, nhất bách lạng hoa ngân, tạ sư” 托出一盤, 兩個段子, 一百兩花銀, 謝師 (Đệ nhị hồi) Bưng ra một mâm (gồm) hai tấm đoạn, một trăm lạng hoa ngân (để) tặng thầy.
3. (Danh) Vật hình dạng giống như cái mâm, cái khay. ◎Như: “kì bàn” 棋盤 bàn cờ, “toán bàn” 算盤 bàn tính.
4. (Danh) Giá cả. ◎Như: “khai bàn” 開盤 giá lúc mở cửa (thị trường chứng khoán), “thu bàn” 收盤 giá lúc đóng cửa (thị trường chứng khoán).
5. (Danh) Lượng từ: (1) Mâm. ◎Như: “tam bàn thủy quả” 三盤水果 ba mâm trái cây. (2) Ván, cuộc. ◎Như: “hạ lưỡng bàn kì” 下兩盤棋 đánh hai ván cờ. (3) Vòng. ◎Như: “nhất bàn văn hương” 一盤蚊香 một vòng hương đuổi muỗi. (4) Khu lục địa.
6. (Danh) Nền móng, cơ sở. ◎Như: “địa bàn” 地盤 vùng đất (chịu ảnh hưởng).
7. (Danh) Họ “Bàn”.
8. (Danh) Tảng đá lớn. § Thông “bàn” 磐.
9. (Động) Vòng quanh, quấn quanh, cuộn. ◎Như: “mãng xà bàn thụ” 蟒蛇盤樹 trăn cuộn khúc quanh cây, “bả thằng tử bàn khởi lai” 把繩子盤起來 cuộn dây thừng lại.
10. (Động) Vận chuyển, xoay chuyển. ◎Như: “do thương khố vãng ngoại bàn đông tây” 由倉庫往外盤東西 khuân đồ đạc từ trong kho ra.
11. (Động) Xếp chân vòng tròn. ◎Như: “bàn thối” 盤腿 ngồi xếp bằng tròn.
12. (Động) Kiểm kê, soát. ◎Như: “bàn hóa” 盤貨 kiểm kê hàng hóa.
13. (Động) Định giá cả.
14. (Động) Tra xét, xét hỏi. ◎Như: “bàn vấn” 盤問 gạn hỏi, “bàn cật” 盤詰 xét hỏi, hỏi vặn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đãn hữu quá vãng khách thương, nhất nhất bàn vấn, tài phóng xuất quan” 但有過往客商, 一一盤問, 纔放出關 (Đệ thập nhất hồi) Nếu có khách thương qua lại, đều phải xét hỏi, rồi mới cho ra cửa ải.
15. (Động) § Xem “bàn toàn” 盤旋.
16. (Động) Vui chơi. ◇Thượng Thư 尚書: “Bàn du vô độ” 盤遊無度 (Ngũ tử chi ca 五子之歌) Vui chơi vô độ.
17. (Tính) Quanh co, uốn khúc. ◎Như: “bàn hoàn” 盤桓 quanh co, không tiến lên được.
18. (Tính) Bồi hồi, lưu liên không rời nhau được. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Cảnh ế ế dĩ tương nhập, phủ cô tùng nhi bàn hoàn” 景翳翳以將入, 撫孤松而盤桓 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ánh mặt trời mờ mờ sắp lặn, vỗ cây tùng lẻ loi lòng bồi hồi.
Từ ghép 2