Có 2 kết quả:

pán ㄆㄢˊxuán ㄒㄩㄢˊ
Âm Pinyin: pán ㄆㄢˊ, xuán ㄒㄩㄢˊ
Tổng nét: 15
Bộ: mǐn 皿 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノノフ丶一丶ノフフ丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: HEBT (竹水月廿)
Unicode: U+76E4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bàn
Âm Nôm: bàn, mâm
Âm Nhật (onyomi): バン (ban)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: pun4

Tự hình 5

Dị thể 9

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

pán ㄆㄢˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái mâm
2. cái chậu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chậu tắm rửa, làm bằng đồng ngày xưa.
2. (Danh) Mâm, khay. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thác xuất nhất bàn, lưỡng cá đoạn tử, nhất bách lạng hoa ngân, tạ sư” 托出一盤, 兩個段子, 一百兩花銀, 謝師 (Đệ nhị hồi) Bưng ra một mâm (gồm) hai tấm đoạn, một trăm lạng hoa ngân (để) tặng thầy.
3. (Danh) Vật hình dạng giống như cái mâm, cái khay. ◎Như: “kì bàn” 棋盤 bàn cờ, “toán bàn” 算盤 bàn tính.
4. (Danh) Giá cả. ◎Như: “khai bàn” 開盤 giá lúc mở cửa (thị trường chứng khoán), “thu bàn” 收盤 giá lúc đóng cửa (thị trường chứng khoán).
5. (Danh) Lượng từ: (1) Mâm. ◎Như: “tam bàn thủy quả” 三盤水果 ba mâm trái cây. (2) Ván, cuộc. ◎Như: “hạ lưỡng bàn kì” 下兩盤棋 đánh hai ván cờ. (3) Vòng. ◎Như: “nhất bàn văn hương” 一盤蚊香 một vòng hương đuổi muỗi. (4) Khu lục địa.
6. (Danh) Nền móng, cơ sở. ◎Như: “địa bàn” 地盤 vùng đất (chịu ảnh hưởng).
7. (Danh) Họ “Bàn”.
8. (Danh) Tảng đá lớn. § Thông “bàn” 磐.
9. (Động) Vòng quanh, quấn quanh, cuộn. ◎Như: “mãng xà bàn thụ” 蟒蛇盤樹 trăn cuộn khúc quanh cây, “bả thằng tử bàn khởi lai” 把繩子盤起來 cuộn dây thừng lại.
10. (Động) Vận chuyển, xoay chuyển. ◎Như: “do thương khố vãng ngoại bàn đông tây” 由倉庫往外盤東西 khuân đồ đạc từ trong kho ra.
11. (Động) Xếp chân vòng tròn. ◎Như: “bàn thối” 盤腿 ngồi xếp bằng tròn.
12. (Động) Kiểm kê, soát. ◎Như: “bàn hóa” 盤貨 kiểm kê hàng hóa.
13. (Động) Định giá cả.
14. (Động) Tra xét, xét hỏi. ◎Như: “bàn vấn” 盤問 gạn hỏi, “bàn cật” 盤詰 xét hỏi, hỏi vặn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đãn hữu quá vãng khách thương, nhất nhất bàn vấn, tài phóng xuất quan” 但有過往客商, 一一盤問, 纔放出關 (Đệ thập nhất hồi) Nếu có khách thương qua lại, đều phải xét hỏi, rồi mới cho ra cửa ải.
15. (Động) § Xem “bàn toàn” 盤旋.
16. (Động) Vui chơi. ◇Thượng Thư 尚書: “Bàn du vô độ” 盤遊無度 (Ngũ tử chi ca 五子之歌) Vui chơi vô độ.
17. (Tính) Quanh co, uốn khúc. ◎Như: “bàn hoàn” 盤桓 quanh co, không tiến lên được.
18. (Tính) Bồi hồi, lưu liên không rời nhau được. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Cảnh ế ế dĩ tương nhập, phủ cô tùng nhi bàn hoàn” 景翳翳以將入, 撫孤松而盤桓 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ánh mặt trời mờ mờ sắp lặn, vỗ cây tùng lẻ loi lòng bồi hồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đĩa (dĩa): 一 盤菜 Một đĩa thức ăn; 掃描盤 Đĩa phân hình;
② Bàn, mâm, khay: 棋盤 Bàn cờ; 算盤 Bàn tính (toán); 檳榔盤 Khay trầu; 鍵盤 Bàn phím;
③ Vòng tròn, cuộn tròn, lượn quanh: 把繩子盤起來 Cuộn dây thừng lại; 盤山公路 Đường ô tô vòng quanh núi; 盤龍 Rồng cuộn;
④ Soát, kiểm kê: 盤貨 Kiểm kê hàng hoá;
⑤ Xét hỏi, tra hỏi, tra xét: 盤問被牽連的人 Xét hỏi người bị can;
⑥ Đắp, xây: 盤爐灶 Xây bếp;
⑦ Khuân: 由倉庫往外盤東西 Khuân đồ đạc từ trong kho ra;
⑧ Tha: 螞蟻盤窩 Kiến tha tổ;
⑨ (cũ) Để lại, nhường lại, bán lại: 盤店 Bán lại cửa hiệu;
⑩ (cũ) Giá cả: 開盤兒 Giá đặt ra, đặt giá; 收 盤兒 Giá cuối cùng, tỉ giá lúc đóng cửa (ở thị trường chứng khoán); 平盤兒 Giá bình thường;
⑪ (loại) Ván, cuộc, cái, cỗ: 下了一盤棋 Đánh một ván cờ; 一盤機器 Một cỗ máy;
⑫ (văn) Vui: 盤遊無度 Vui chơi vô độ;
⑬ (văn) Tảng đá lớn (như 磐, bộ 石).

Từ điển Trung-Anh

(1) plate
(2) dish
(3) tray
(4) board
(5) hard drive (computing)
(6) to build
(7) to coil
(8) to check
(9) to examine
(10) to transfer (property)
(11) to make over
(12) classifier for food: dish, helping
(13) to coil
(14) classifier for coils of wire
(15) classifier for games of chess

Từ ghép 176

bào pán 報盤bēi pán láng jí 杯盤狼藉bēng pán 崩盤biǎo pán 表盤biǎo pán 錶盤bō hào pán 撥號盤bù duì pán 不對盤C pán C盤cān zhuō zhuàn pán 餐桌轉盤cāo pán shǒu 操盤手chàng pán 唱盤chū pán 出盤cí pán 磁盤cí pán qū dòng qì 磁盤驅動器dǎ suàn pán 打算盤dǎ xiǎo suàn pán 打小算盤dà pán wěi 大盤尾dà pán zi 大盤子dà qiǎn pán 大淺盤dǐ pán 底盤dì pán 地盤diàn chàng pán 電唱盤diàn dòng zhuàn pán 電動轉盤diàn zhuàn pán 電轉盤diàn zi pán 電子盤dìng pán xīng 定盤星É luó sī lún pán 俄羅斯輪盤fān pán 翻盤fāng xiàng pán 方向盤fēi pán 飛盤fù xī pán 腹吸盤guāng pán 光盤guāng pán qū dòng qì 光盤驅動器hé pán tuō chū 和盤托出hóng pán 紅盤hǔ jù lóng pán 虎踞龍盤hù shǒu pán 護手盤huò pán 貨盤jiā pán 夾盤jiàn pán 鍵盤jiàn pán yuè qì 鍵盤樂器jiǎo pán 絞盤kāi hóng pán 開紅盤kāi pán 開盤kāi pán huì lǜ 開盤匯率kǎo pán 烤盤kè dù pán 刻度盤kǒu xī pán 口吸盤lán guāng guāng pán 藍光光盤lěng pán 冷盤Liù pán Shān 六盤山Liù pán shuǐ 六盤水Liù pán shuǐ shì 六盤水市lóu pán 樓盤lǜ pán 綠盤lún pán 輪盤luó pán 羅盤luó pán dù 羅盤度Luó pán zuò 羅盤座mǎn pán 滿盤mǎn pán jiē shū 滿盤皆輸mìng pán 命盤mò pán 磨盤niǎn pán 碾盤pán bō 盤剝pán bó 盤駁pán cān 盤餐pán chá 盤察pán chá 盤查pán chán 盤纏pán chan 盤纏pán chéng 盤程pán chèng 盤秤pán chuān 盤川pán cuò 盤錯pán dǎo 盤倒pán dào 盤道pán dǐ 盤底pán diǎn 盤點pán diàn 盤店pán fèi 盤費pán fú 盤符pán gàng zi 盤杠子pán gēn cuò jié 盤根錯節pán gēn jiū dǐ 盤根究底pán gēn wèn dǐ 盤根問底pán gèn 盤亙pán guǎn 盤管pán huán 盤桓pán huò 盤貨pán jié 盤詰pán jù 盤據pán jù 盤踞pán lóng wò hǔ 盤龍臥虎pán ní xī lín 盤尼西林pán nòng 盤弄pán pán 盤盤pán qū 盤曲pán rào 盤繞pán shān 盤山pán shān 盤跚pán shěn 盤審pán shí 盤石pán suàn 盤算pán sūn 盤飧pán tī 盤梯pán tóu 盤頭pán tuǐ 盤腿pán tuó 盤陀pán tuó lù 盤陀路pán wǎn 盤碗pán wěi shù què 盤尾樹鵲pán wèn 盤問pán xī 盤膝pán xuán 盤旋pán xuán qū zhé 盤旋曲折pán yáng 盤羊pán zi 盤子pīn pán 拼盤qí pán 棋盤qiǎ pán 卡盤qīng pán 清盤quán pán 全盤rú yì suàn pán 如意算盤ruǎn cí pán 軟磁盤ruǎn pán 軟盤shā pán tuī yǎn 沙盤推演shǎn cún pán 閃存盤shàng bù dé tái pán 上不得台盤shàng bù dé tái pán 上不得臺盤shèng pán 聖盤shí jǐn guǒ pán 什錦果盤shì pán 視盤shì shén jīng pán 視神經盤shōu pán 收盤shōu pán jià 收盤價sī pán chóng 絲盤蟲suàn pán 算盤tāi pán 胎盤tán qiú pán 彈球盤tāng pán 湯盤tíng pán 停盤tōng pán 通盤tuō pán 托盤tuō pán chē 托盤車U pán U盤wǎng pán 網盤xī pán 吸盤xǐ liǎn pán 洗臉盤xiàng pán 向盤xiǎo pán wěi 小盤尾xiǎo suàn pán 小算盤Xiǎo yíng pán zhèn 小營盤鎮Xīn jiāng xiǎo pán jī 新疆小盤雞xīng xì pán 星系盤xún pán 詢盤yán mó pán 研磨盤yāo zhuī jiān pán 腰椎間盤yāo zhuī jiān pán tū chū 腰椎間盤突出yāo zhuī jiān pán tū chū zhèng 腰椎間盤突出症yī pán sǎn shā 一盤散沙yī zhāo bù shèn , mǎn pán jiē shū 一著不慎,滿盤皆輸yí biǎo pán 儀表盤yín pán 銀盤Yíng pán 營盤Yíng pán zhèn 營盤鎮yìng cí pán 硬磁盤yìng pán 硬盤yōu pán 優盤yuán pán 圓盤zhōng biǎo pán 鐘表盤zhōng pán 中盤zhuǎn xiàng pán 轉向盤zhuàn pán 轉盤zhuī jiān pán 椎間盤zǒu dì pán 走地盤

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chậu tắm rửa, làm bằng đồng ngày xưa.
2. (Danh) Mâm, khay. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thác xuất nhất bàn, lưỡng cá đoạn tử, nhất bách lạng hoa ngân, tạ sư” 托出一盤, 兩個段子, 一百兩花銀, 謝師 (Đệ nhị hồi) Bưng ra một mâm (gồm) hai tấm đoạn, một trăm lạng hoa ngân (để) tặng thầy.
3. (Danh) Vật hình dạng giống như cái mâm, cái khay. ◎Như: “kì bàn” 棋盤 bàn cờ, “toán bàn” 算盤 bàn tính.
4. (Danh) Giá cả. ◎Như: “khai bàn” 開盤 giá lúc mở cửa (thị trường chứng khoán), “thu bàn” 收盤 giá lúc đóng cửa (thị trường chứng khoán).
5. (Danh) Lượng từ: (1) Mâm. ◎Như: “tam bàn thủy quả” 三盤水果 ba mâm trái cây. (2) Ván, cuộc. ◎Như: “hạ lưỡng bàn kì” 下兩盤棋 đánh hai ván cờ. (3) Vòng. ◎Như: “nhất bàn văn hương” 一盤蚊香 một vòng hương đuổi muỗi. (4) Khu lục địa.
6. (Danh) Nền móng, cơ sở. ◎Như: “địa bàn” 地盤 vùng đất (chịu ảnh hưởng).
7. (Danh) Họ “Bàn”.
8. (Danh) Tảng đá lớn. § Thông “bàn” 磐.
9. (Động) Vòng quanh, quấn quanh, cuộn. ◎Như: “mãng xà bàn thụ” 蟒蛇盤樹 trăn cuộn khúc quanh cây, “bả thằng tử bàn khởi lai” 把繩子盤起來 cuộn dây thừng lại.
10. (Động) Vận chuyển, xoay chuyển. ◎Như: “do thương khố vãng ngoại bàn đông tây” 由倉庫往外盤東西 khuân đồ đạc từ trong kho ra.
11. (Động) Xếp chân vòng tròn. ◎Như: “bàn thối” 盤腿 ngồi xếp bằng tròn.
12. (Động) Kiểm kê, soát. ◎Như: “bàn hóa” 盤貨 kiểm kê hàng hóa.
13. (Động) Định giá cả.
14. (Động) Tra xét, xét hỏi. ◎Như: “bàn vấn” 盤問 gạn hỏi, “bàn cật” 盤詰 xét hỏi, hỏi vặn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đãn hữu quá vãng khách thương, nhất nhất bàn vấn, tài phóng xuất quan” 但有過往客商, 一一盤問, 纔放出關 (Đệ thập nhất hồi) Nếu có khách thương qua lại, đều phải xét hỏi, rồi mới cho ra cửa ải.
15. (Động) § Xem “bàn toàn” 盤旋.
16. (Động) Vui chơi. ◇Thượng Thư 尚書: “Bàn du vô độ” 盤遊無度 (Ngũ tử chi ca 五子之歌) Vui chơi vô độ.
17. (Tính) Quanh co, uốn khúc. ◎Như: “bàn hoàn” 盤桓 quanh co, không tiến lên được.
18. (Tính) Bồi hồi, lưu liên không rời nhau được. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Cảnh ế ế dĩ tương nhập, phủ cô tùng nhi bàn hoàn” 景翳翳以將入, 撫孤松而盤桓 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ánh mặt trời mờ mờ sắp lặn, vỗ cây tùng lẻ loi lòng bồi hồi.

Từ ghép 2