Có 1 kết quả:
guàn ㄍㄨㄢˋ
Tổng nét: 16
Bộ: mǐn 皿 (+11 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノ丨一一丨フノ丶フ一一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: HXBT (竹重月廿)
Unicode: U+76E5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quán
Âm Nôm: quán
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): たらい (tarai), そそ.ぐ (soso.gu)
Âm Hàn: 관
Âm Quảng Đông: fun2, gun3
Âm Nôm: quán
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): たらい (tarai), そそ.ぐ (soso.gu)
Âm Hàn: 관
Âm Quảng Đông: fun2, gun3
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tuất tuế cửu nguyệt trung ư tây điền hoạch tảo đạo - 庚戌歲九月中於西田獲早稻 (Đào Tiềm)
• Cẩn - 謹 (Lý Dục Tú)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Quá khách tương tầm - 過客相尋 (Đỗ Phủ)
• Tảo phát - 早發 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ thượng quán thủ - 水上盥手 (Cao Khải)
• Vọng Đâu Suất tự - 望兜率寺 (Đỗ Phủ)
• Cẩn - 謹 (Lý Dục Tú)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Quá khách tương tầm - 過客相尋 (Đỗ Phủ)
• Tảo phát - 早發 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ thượng quán thủ - 水上盥手 (Cao Khải)
• Vọng Đâu Suất tự - 望兜率寺 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. rửa sạch
2. cái chậu
2. cái chậu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rửa tay.
2. (Động) Tẩy rửa. ◎Như: “quán mộc” 盥木 gội rửa, ý nói làm việc cung kính không dám coi thường.
3. (Danh) Chậu dùng để rửa.
2. (Động) Tẩy rửa. ◎Như: “quán mộc” 盥木 gội rửa, ý nói làm việc cung kính không dám coi thường.
3. (Danh) Chậu dùng để rửa.
Từ điển Thiều Chửu
① Rửa tay, như quán mộc 盥木 gội rửa, ý nói làm việc cung kính không dám coi thường.
② Cái chậu rửa.
② Cái chậu rửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái chậu rửa;
② Rửa tay (hay rửa mặt).
② Rửa tay (hay rửa mặt).
Từ điển Trung-Anh
to wash (especially hands)
Từ ghép 3