Có 1 kết quả:

ān ㄚㄋ
Âm Pinyin: ān ㄚㄋ
Tổng nét: 16
Bộ: mǐn 皿 (+11 nét)
Hình thái:
Nét bút: ノ丶丶フ一丨フノフ一一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: OINT (人戈弓廿)
Unicode: U+76E6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: am
Âm Nôm: am
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō), アン (an), オン (on)
Âm Nhật (kunyomi): ふた (futa)
Âm Quảng Đông: am1

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

1/1

ān ㄚㄋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái ang

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nắp, vung (để đậy chén, hũ...).
2. (Danh) Cái ang để đựng thức ăn ngày xưa. ◇Đào Tông Nghi 陶宗儀: “Cổ khí chi danh , tắc hữu ... hồ, am, bẫu” 古器之名,則有 ... 壺, 盦, 瓿 (Nam thôn xuyết canh lục 南村輟耕錄, Quyển thập thất, Cổ đồng khí 古銅器).
3. (Danh) Am (nhà tranh mái tròn). § Cũng như “am” 庵. ◇Từ Kha 徐珂: “Kí bốc táng kì phụ mẫu ư tây khê nhi lư mộ yên, nãi trúc phong mộc am dĩ tị hàn thử” 既卜葬其父母於西溪而廬墓焉, 乃築風木盦以避寒暑 (Hiếu hữu loại 孝友類) Bốc táng cho cha mẹ (tức là xem bói để chọn ngày và đất chôn) ở khe tây và xây mộ (để thủ táng) xong, rồi cất am phong mộc để che mưa nắng. § Ghi chú: Câu văn này mang ý nghĩa của thành ngữ “phong mộc hàm bi” 風木含悲: Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng, con muốn phụng dưỡng cha mẹ nhưng cha mẹ không còn nữa (xem: “Hàn Thi ngoại truyện” 韓詩外傳, Quyển chín).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái ang. Một thứ đựng đồ ăn ngày xưa, bây giờ hay mượn dùng như chữ am 庵.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái ang (một thứ đồ đựng thời xưa);
② Am thờ Phật (dùng như 庵, bộ 厂).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nắp, cái vung đậy đồ vật.

Từ điển Trung-Anh

container