Có 2 kết quả:

ㄌㄨˊㄌㄨˊ
Âm Pinyin: ㄌㄨˊ, ㄌㄨˊ
Tổng nét: 16
Bộ: mǐn 皿 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: YPWBT (卜心田月廿)
Unicode: U+76E7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ,
Âm Nôm: , , lu, , lứa
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: lou4

Tự hình 5

Dị thể 14

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

ㄌㄨˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

màu đen

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đen. ◇Thư Kinh 書經: “Lô cung nhất, lô thỉ bách” 盧弓一, 盧矢百 (Văn Hầu chi mệnh 文侯之命) Cung đen một cái, tên đen trăm mũi.
2. (Danh) Chén đựng cơm.
3. (Danh) Trò chơi đánh bạc, gieo được năm quân màu đen là thắng, gọi là “hô lô” 呼盧.
4. (Danh) Chó tốt, chó săn. § Giống chó lông đen, giỏi chạy nhảy.
5. (Danh) Họ “Lô”.
6. § Còn đọc là “lư”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Màu đen: 盧弓 Cây cung đen;
② Chó tốt;
③【呼盧】hô lô [hulú] (văn) Đánh bạc;
④ [Lú] (Họ) Lư.

Từ điển Trung-Anh

(1) (old) rice vessel
(2) black
(3) old variant of 廬|庐[lu2]
(4) (slang) (Tw) troublesome
(5) fussy

Từ ghép 20