Có 2 kết quả:
Lú ㄌㄨˊ • lú ㄌㄨˊ
Tổng nét: 16
Bộ: mǐn 皿 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: YPWBT (卜心田月廿)
Unicode: U+76E7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lô, lư
Âm Nôm: lô, lơ, lu, lư, lứa
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro)
Âm Hàn: 로, 노
Âm Quảng Đông: lou4
Âm Nôm: lô, lơ, lu, lư, lứa
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro)
Âm Hàn: 로, 노
Âm Quảng Đông: lou4
Tự hình 5
Dị thể 14
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Đông Lâm tự tăng - 別東林寺僧 (Lý Bạch)
• Giang thôn xuân hứng - 江村春興 (Phạm Quý Thích)
• Lư sơn dao ký Lư thị ngự Hư Chu - 廬山謠寄盧侍御虛舟 (Lý Bạch)
• Mai Thôn - 梅村 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Sĩ các hữu chí - 士各有志 (Nguyễn Sưởng)
• Thí bút - 試筆 (Nguyễn Văn Giao)
• Túc Hứa Châu thành, truy ức Tào Man cố sự - 宿許州城,追憶曹瞞故事 (Phan Huy Ích)
• Tự thuật kỳ 5 - 自述其五 (Trần Thánh Tông)
• Xuân nhật - 春日 (Lý Thương Ẩn)
• Giang thôn xuân hứng - 江村春興 (Phạm Quý Thích)
• Lư sơn dao ký Lư thị ngự Hư Chu - 廬山謠寄盧侍御虛舟 (Lý Bạch)
• Mai Thôn - 梅村 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Sĩ các hữu chí - 士各有志 (Nguyễn Sưởng)
• Thí bút - 試筆 (Nguyễn Văn Giao)
• Túc Hứa Châu thành, truy ức Tào Man cố sự - 宿許州城,追憶曹瞞故事 (Phan Huy Ích)
• Tự thuật kỳ 5 - 自述其五 (Trần Thánh Tông)
• Xuân nhật - 春日 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
Từ ghép 31
Bā ní yà Lú kǎ 巴尼亞盧卡 • Lú ān dá 盧安達 • Lú bǐ ān nà 盧比安納 • Lú bù ěr yǎ nà 盧布爾雅那 • Lú fú gōng 盧浮宮 • Lú gōu Qiáo 盧溝橋 • Lú gōu Qiáo Shì biàn 盧溝橋事變 • Lú kǎ 盧卡 • Lú kǎ shēn kē 盧卡申科 • Lú kǎ sī 盧卡斯 • Lú kè suǒ 盧克索 • Lú lóng 盧龍 • Lú lóng xiàn 盧龍縣 • Lú sà kǎ 盧薩卡 • Lú sài ēn 盧塞恩 • Lú sè fú 盧瑟福 • Lú sēn bǎo 盧森堡 • Lú shì 盧氏 • Lú shì xiàn 盧氏縣 • Lú suō 盧梭 • Lú Tài yú 盧泰愚 • Lú wǎ ěr Hé 盧瓦爾河 • Lú wān qū 盧灣區 • Lú wàng dá 盧旺達 • Lú Wǔ xuàn 盧武鉉 • Lú yīn 盧因 • Lú Zhào lín 盧照鄰 • Lù yì sī · Yī nà xī ào · Lú lā · Dá xí ěr wǎ 路易斯伊納西奧盧拉達席爾瓦 • Shèng Lú xī yà 聖盧西亞 • Shèng Lú xī yà Dǎo 聖盧西亞島 • Wáng Yáng Lú Luò 王楊盧駱
phồn thể
Từ điển phổ thông
màu đen
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đen. ◇Thư Kinh 書經: “Lô cung nhất, lô thỉ bách” 盧弓一, 盧矢百 (Văn Hầu chi mệnh 文侯之命) Cung đen một cái, tên đen trăm mũi.
2. (Danh) Chén đựng cơm.
3. (Danh) Trò chơi đánh bạc, gieo được năm quân màu đen là thắng, gọi là “hô lô” 呼盧.
4. (Danh) Chó tốt, chó săn. § Giống chó lông đen, giỏi chạy nhảy.
5. (Danh) Họ “Lô”.
6. § Còn đọc là “lư”.
2. (Danh) Chén đựng cơm.
3. (Danh) Trò chơi đánh bạc, gieo được năm quân màu đen là thắng, gọi là “hô lô” 呼盧.
4. (Danh) Chó tốt, chó săn. § Giống chó lông đen, giỏi chạy nhảy.
5. (Danh) Họ “Lô”.
6. § Còn đọc là “lư”.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Từ ghép 20
Ā lú bā 阿盧巴 • Àò lú 奧盧 • Bèi lú sī kē ní 貝盧斯科尼 • Fèi lú jié 費盧傑 • Gāo lú 高盧 • Gāo lú yǔ 高盧語 • hū lú 呼盧 • Huá tiě lú 滑鐵盧 • Huá tiě lú huǒ chē zhàn 滑鐵盧火車站 • Lǐ yuē rè nèi lú 里約熱內盧 • lú bǐ 盧比 • lú bù 盧布 • lú sè 盧瑟 • Mǎ sài lú 馬塞盧 • Qū lú wén 佉盧文 • Tài lú gù yǔ 泰盧固語 • Tí bù lú sī 提布盧斯 • Tú lú sī 圖盧斯 • Tú lú zī 圖盧茲 • Tú wǎ lú 圖瓦盧