Có 1 kết quả:
mù ㄇㄨˋ
Tổng nét: 5
Bộ: mù 目 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨フ一一一
Thương Hiệt: BU (月山)
Unicode: U+76EE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mục
Âm Nôm: mục, mụt
Âm Nhật (onyomi): モク (moku), ボク (boku)
Âm Nhật (kunyomi): め (me), -め (-me), ま- (ma-)
Âm Hàn: 목
Âm Quảng Đông: muk6
Âm Nôm: mục, mụt
Âm Nhật (onyomi): モク (moku), ボク (boku)
Âm Nhật (kunyomi): め (me), -め (-me), ま- (ma-)
Âm Hàn: 목
Âm Quảng Đông: muk6
Tự hình 6
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 06 - 感遇其六 (Trần Tử Ngang)
• Hoạ Tuệ Trung thượng sĩ - 和慧忠上士 (Trần Thánh Tông)
• Nhạc Dương lâu ký - 岳陽樓記 (Phạm Trọng Yêm)
• Quá cố cung hữu cảm - 過故宫有感 (Trần Danh Án)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Tạp ngâm (Bạch vân sơ khởi Lệ Giang thành) - 雜吟(白雲初起麗江城) (Nguyễn Du)
• Thu Hồ hành kỳ 2 - 秋胡行其二 (Tào Phi)
• Trọng đông phụng giám thí Sơn Nam trường, viện trung ngẫu thuật - 仲冬奉監試山南場,院中偶述 (Phan Huy Ích)
• Tự thuật kỳ 1 - 自述其一 (Trần Thánh Tông)
• Vọng Hùng vương cố đô - 望雄王故都 (Ninh Tốn)
• Hoạ Tuệ Trung thượng sĩ - 和慧忠上士 (Trần Thánh Tông)
• Nhạc Dương lâu ký - 岳陽樓記 (Phạm Trọng Yêm)
• Quá cố cung hữu cảm - 過故宫有感 (Trần Danh Án)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Tạp ngâm (Bạch vân sơ khởi Lệ Giang thành) - 雜吟(白雲初起麗江城) (Nguyễn Du)
• Thu Hồ hành kỳ 2 - 秋胡行其二 (Tào Phi)
• Trọng đông phụng giám thí Sơn Nam trường, viện trung ngẫu thuật - 仲冬奉監試山南場,院中偶述 (Phan Huy Ích)
• Tự thuật kỳ 1 - 自述其一 (Trần Thánh Tông)
• Vọng Hùng vương cố đô - 望雄王故都 (Ninh Tốn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mắt
2. khoản mục
2. khoản mục
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con mắt. ◎Như: “nhĩ thông mục minh” 耳聰目明 tai thính mắt sáng, “ngư mục hỗn châu” 魚目混珠 mắt cá làm giả (lẫn lộn) với ngọc.
2. (Danh) Điều khoản, phần, hạng. ◎Như: khoa thi chia ra từng hạng, loại gọi là “khoa mục” 科目. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhan Uyên vấn nhân, tử viết: Khắc kỉ phục lễ vi nhân, (...). Nhan Uyên viết: Thỉnh vấn kì mục” 顏淵問仁, 子曰: 克己復禮為仁, (...). 顏淵曰: 請問其目 (Nhan Uyên 顏淵) Nhan Uyên hỏi về đức nhân. Khổng Tử đáp: Khắc kỉ mà trở vể lễ thì là nhân, (...). Nhan Uyên hỏi: Xin hỏi về những điều khoản (để thực hành).
3. (Danh) Chia từng ngăn như trong cái lưới, ngoài giường lưới gọi là “cương” 綱, những mắt dây nhỏ gọi là “mục” 目. Nói ví dụ về sự lớn nhỏ cùng ràng buộc nhau gọi là “hoành cương tế mục” 宏綱細目.
4. (Danh) Bảng liệt kê các phần, các điều trong sách vở, tài liệu cho tiện việc tra cứu. ◎Như: “thư mục” 書目 bảng liệt kê các tên sách, “mục lục” 目錄 bảng ghi các chương, tiết, đề tài có trong sách.
5. (Danh) Danh xưng, tiêu đề. ◎Như: “danh mục” 名目 tên gọi, “đề mục” 題目 đầu đề.
6. (Danh) Thủ lĩnh, người cầm đầu. ◎Như: “đầu mục” 頭目 người đứng đầu, lãnh đạo.
7. (Danh) Chỗ tinh thần thiết yếu.
8. (Động) Nhìn, nhìn chăm chú. ◎Như: “cực mục” 極目 nhìn mút mắt, nhìn xa tít tắp. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Cực mục vân man man” 極目雲漫漫 (Đạo phùng ngạ phu 道逢餓夫) Nhìn mút mắt mây mênh mang.
9. (Động) Coi, coi là, khen là. ◎Như: “mục chi vi thần phẩm” 目之爲神品 khen là cái phẩm thần, coi là quý lạ.
2. (Danh) Điều khoản, phần, hạng. ◎Như: khoa thi chia ra từng hạng, loại gọi là “khoa mục” 科目. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhan Uyên vấn nhân, tử viết: Khắc kỉ phục lễ vi nhân, (...). Nhan Uyên viết: Thỉnh vấn kì mục” 顏淵問仁, 子曰: 克己復禮為仁, (...). 顏淵曰: 請問其目 (Nhan Uyên 顏淵) Nhan Uyên hỏi về đức nhân. Khổng Tử đáp: Khắc kỉ mà trở vể lễ thì là nhân, (...). Nhan Uyên hỏi: Xin hỏi về những điều khoản (để thực hành).
3. (Danh) Chia từng ngăn như trong cái lưới, ngoài giường lưới gọi là “cương” 綱, những mắt dây nhỏ gọi là “mục” 目. Nói ví dụ về sự lớn nhỏ cùng ràng buộc nhau gọi là “hoành cương tế mục” 宏綱細目.
4. (Danh) Bảng liệt kê các phần, các điều trong sách vở, tài liệu cho tiện việc tra cứu. ◎Như: “thư mục” 書目 bảng liệt kê các tên sách, “mục lục” 目錄 bảng ghi các chương, tiết, đề tài có trong sách.
5. (Danh) Danh xưng, tiêu đề. ◎Như: “danh mục” 名目 tên gọi, “đề mục” 題目 đầu đề.
6. (Danh) Thủ lĩnh, người cầm đầu. ◎Như: “đầu mục” 頭目 người đứng đầu, lãnh đạo.
7. (Danh) Chỗ tinh thần thiết yếu.
8. (Động) Nhìn, nhìn chăm chú. ◎Như: “cực mục” 極目 nhìn mút mắt, nhìn xa tít tắp. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Cực mục vân man man” 極目雲漫漫 (Đạo phùng ngạ phu 道逢餓夫) Nhìn mút mắt mây mênh mang.
9. (Động) Coi, coi là, khen là. ◎Như: “mục chi vi thần phẩm” 目之爲神品 khen là cái phẩm thần, coi là quý lạ.
Từ điển Thiều Chửu
① Con mắt.
② Lườm, nhìn kĩ (trố mắt nhìn).
③ Khen, danh mục 名目 được người khen.
④ Phẩm đề, như mục chi vi thần phẩm 目之爲神品 khen là cái phẩm thần, nghĩa là bình phẩm cho là quý lạ.
⑤ Ðiều kiện, như khoa thi lấy học trò chia ra từng điều kiện gọi là khoa mục 科目.
⑥ Chia từng ngăn như trong cái lưới, ngoài giường lưới gọi là cương 綱, những mắt dây nhỏ gọi là mục 目. Nói ví dụ về sự lớn nhỏ cùng ràng buộc nhau gọi là hoành cương tế mục 宏綱細目.
⑦ Mục lục, trên đầu sách liệt kê các mục trong sách gọi là mục lục 目錄.
⑧ Một người thống suất một số đông người gọi là đầu mục 頭目.
⑨ Chỗ tinh thần thiết yếu.
② Lườm, nhìn kĩ (trố mắt nhìn).
③ Khen, danh mục 名目 được người khen.
④ Phẩm đề, như mục chi vi thần phẩm 目之爲神品 khen là cái phẩm thần, nghĩa là bình phẩm cho là quý lạ.
⑤ Ðiều kiện, như khoa thi lấy học trò chia ra từng điều kiện gọi là khoa mục 科目.
⑥ Chia từng ngăn như trong cái lưới, ngoài giường lưới gọi là cương 綱, những mắt dây nhỏ gọi là mục 目. Nói ví dụ về sự lớn nhỏ cùng ràng buộc nhau gọi là hoành cương tế mục 宏綱細目.
⑦ Mục lục, trên đầu sách liệt kê các mục trong sách gọi là mục lục 目錄.
⑧ Một người thống suất một số đông người gọi là đầu mục 頭目.
⑨ Chỗ tinh thần thiết yếu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con mắt — Thấy. Nhìn — Gọi tên — Điều khoản — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Mục — Thập mục sở thị: Mười mắt trông vào. » Ở đây mười mắt trông vào, rõ ràng án ấy tha sao cho đành « ( Nhị độ mai ).
Từ điển Trung-Anh
(1) eye
(2) item
(3) section
(4) list
(5) catalogue
(6) table of contents
(7) order (taxonomy)
(8) goal
(9) name
(10) title
(2) item
(3) section
(4) list
(5) catalogue
(6) table of contents
(7) order (taxonomy)
(8) goal
(9) name
(10) title
Từ ghép 414
bā mù mán 八目鰻 • bā mù mán 八目鳗 • bái mù 白目 • bàn chì mù 半翅目 • bǎo liú jù mù 保留剧目 • bǎo liú jù mù 保留劇目 • Běn cǎo Gāng mù 本草綱目 • Běn cǎo Gāng mù 本草纲目 • běn lái miàn mù 本來面目 • běn lái miàn mù 本来面目 • bǐ mù yú 比目魚 • bǐ mù yú 比目鱼 • bǐ sài xiàng mù 比賽項目 • bǐ sài xiàng mù 比赛项目 • bì mù sè tīng 閉目塞聽 • bì mù sè tīng 闭目塞听 • biān mù 編目 • biān mù 编目 • bù chù mù 不触目 • bù chù mù 不觸目 • bù kān rù mù 不堪入目 • bù shì Lú shān zhēn miàn mù 不識廬山真面目 • bù shì Lú shān zhēn miàn mù 不识庐山真面目 • cè mù 侧目 • cè mù 側目 • cháng bí mù 長鼻目 • cháng bí mù 长鼻目 • chēn mù 嗔目 • chēn mù 瞋目 • chēng mù 瞠目 • chēng mù jié shé 瞠目結舌 • chēng mù jié shé 瞠目结舌 • chēng mù yǐ duì 瞠目以对 • chēng mù yǐ duì 瞠目以對 • chù mù 触目 • chù mù 觸目 • chù mù jīng xīn 怵目惊心 • chù mù jīng xīn 怵目驚心 • chù mù jīng xīn 触目惊心 • chù mù jīng xīn 觸目驚心 • chù mù shāng xīn 触目伤心 • chù mù shāng xīn 觸目傷心 • chuāng yí mǎn mù 疮痍满目 • chuāng yí mǎn mù 瘡痍滿目 • cí méi shàn mù 慈眉善目 • cí mù 詞目 • cí mù 词目 • cì mù 刺目 • cuǐ càn duó mù 璀璨夺目 • cuǐ càn duó mù 璀璨奪目 • dà bǐ mù yú 大比目魚 • dà bǐ mù yú 大比目鱼 • dà tóu mù 大头目 • dà tóu mù 大頭目 • dào mù qián 到目前 • dào mù qián wéi zhǐ 到目前为止 • dào mù qián wéi zhǐ 到目前為止 • dèng mù níng shì 瞪目凝視 • dèng mù níng shì 瞪目凝视 • diàn shì jié mù 电视节目 • diàn shì jié mù 電視節目 • dǐng mù 頂目 • dǐng mù 顶目 • duō mù dì 多目的 • duó mù 夺目 • duó mù 奪目 • ěr cōng mù míng 耳聪目明 • ěr cōng mù míng 耳聰目明 • ěr mù 耳目 • ěr mù yī xīn 耳目一新 • ěr rú mù rǎn 耳濡目染 • ěr wén bù rú mù jiàn 耳聞不如目見 • ěr wén bù rú mù jiàn 耳闻不如目见 • ěr wén mù dǔ 耳聞目睹 • ěr wén mù dǔ 耳闻目睹 • fǎn mù 反目 • fǎn mù chéng chóu 反目成仇 • fó fǎ sēng mù 佛法僧目 • fū qī fǎn mù 夫妻反目 • fù zhí mù 复殖目 • fù zhí mù 複殖目 • gāng jǔ mù zhāng 綱舉目張 • gāng jǔ mù zhāng 纲举目张 • guā mù xiāng dài 刮目相待 • guā mù xiāng kàn 刮目相看 • guāng cǎi duó mù 光彩夺目 • guāng cǎi duó mù 光彩奪目 • guǎng bō jié mù 广播节目 • guǎng bō jié mù 廣播節目 • Guǎng mù tiān 广目天 • Guǎng mù tiān 廣目天 • guò mù 过目 • guò mù 過目 • guò mù bù wàng 过目不忘 • guò mù bù wàng 過目不忘 • hé duì zhàng mù 核对帐目 • hé duì zhàng mù 核對帳目 • héng méi lì mù 横眉立目 • héng méi lì mù 橫眉立目 • héng méi nù mù 横眉怒目 • héng méi nù mù 橫眉怒目 • hù mù jìng 护目镜 • hù mù jìng 護目鏡 • huí mù 回目 • jī tí mù 奇蹄目 • jí mù yuǎn wàng 极目远望 • jí mù yuǎn wàng 極目遠望 • jì huà mù biāo 計劃目標 • jì huà mù biāo 计划目标 • jià mù 价目 • jià mù 價目 • jié mù 節目 • jié mù 节目 • jīn gāng nù mù 金刚怒目 • jīn gāng nù mù 金剛怒目 • jīn mù lú 金目鱸 • jīn mù lú 金目鲈 • jīng mù 鯨目 • jīng mù 鲸目 • jīng zhēn mǎn mù 荆榛满目 • jīng zhēn mǎn mù 荊榛滿目 • jǔ mù 举目 • jǔ mù 舉目 • jǔ mù wú qīn 举目无亲 • jǔ mù wú qīn 舉目無親 • jǔ shì zhǔ mù 举世瞩目 • jǔ shì zhǔ mù 舉世矚目 • jù mù 剧目 • jù mù 劇目 • juān xíng mù 鵑形目 • juān xíng mù 鹃形目 • kē mù 科目 • kǒng lóng zǒng mù 恐龍總目 • kǒng lóng zǒng mù 恐龙总目 • kǒu zú mù 口足目 • kuài jì kē mù 会计科目 • kuài jì kē mù 會計科目 • lán mù 栏目 • lán mù 欄目 • lèi mù 类目 • lèi mù 類目 • lì lì zài mù 历历在目 • lì lì zài mù 歷歷在目 • lì mù ér shì 厉目而视 • lì mù ér shì 厲目而視 • lín chì mù 鱗翅目 • lín chì mù 鳞翅目 • lín láng mǎn mù 琳琅满目 • lín láng mǎn mù 琳瑯滿目 • líng zhǎng mù 灵长目 • líng zhǎng mù 靈長目 • liú mù 流目 • mǎn mù 满目 • mǎn mù 滿目 • mǎn mù lín láng 满目琳琅 • mǎn mù lín láng 滿目琳琅 • màn wú mù dì 漫无目的 • màn wú mù dì 漫無目的 • máng mù 盲目 • méi mù 眉目 • méi mù chuán qíng 眉目传情 • méi mù chuán qíng 眉目傳情 • méi qīng mù xiù 眉清目秀 • miàn mù 面目 • miàn mù kě zēng 面目可憎 • miàn mù quán fēi 面目全非 • miàn mù yī xīn 面目一新 • míng mù 名目 • míng mù 瞑目 • míng mù fán duō 名目繁多 • míng mù zhāng dǎn 明目张胆 • míng mù zhāng dǎn 明目張膽 • mó chì mù 膜翅目 • mù biāo 目标 • mù biāo 目標 • mù biāo dì zhǐ 目标地址 • mù biāo dì zhǐ 目標地址 • mù biāo pǐ pèi zuò yè 目标匹配作业 • mù biāo pǐ pèi zuò yè 目標匹配作業 • mù biāo shì chǎng 目标市场 • mù biāo shì chǎng 目標市場 • mù bù jiàn jié 目不見睫 • mù bù jiàn jié 目不见睫 • mù bù jiāo jié 目不交睫 • mù bù kuī yuán 目不窥园 • mù bù kuī yuán 目不窺園 • mù bù rěn jiàn 目不忍見 • mù bù rěn jiàn 目不忍见 • mù bù rěn shì 目不忍視 • mù bù rěn shì 目不忍视 • mù bù shí dīng 目不識丁 • mù bù shí dīng 目不识丁 • mù bù xiá gěi 目不暇給 • mù bù xiá gěi 目不暇给 • mù bù xiá jiē 目不暇接 • mù bù xié shì 目不斜視 • mù bù xié shì 目不斜视 • mù bù zhuǎn jīng 目不轉睛 • mù bù zhuǎn jīng 目不转睛 • mù cè 目测 • mù cè 目測 • mù chéng 目成 • mù chuàng yǒu tiān 目怆有天 • mù chuàng yǒu tiān 目愴有天 • mù dèng kǒu dāi 目瞪口呆 • mù dì 目的 • mù dì dì 目的地 • mù dǔ 目睹 • mù guāng 目光 • mù guāng dāi zhì 目光呆滞 • mù guāng dāi zhì 目光呆滯 • mù guāng duǎn qiǎn 目光短浅 • mù guāng duǎn qiǎn 目光短淺 • mù guāng rú dòu 目光如豆 • mù guāng suǒ jí 目光所及 • mù jī 目击 • mù jī 目擊 • mù jī zhě 目击者 • mù jī zhě 目擊者 • mù jīn 目今 • mù jìng 目鏡 • mù jìng 目镜 • mù kōng sì hǎi 目空四海 • mù kōng yī qiè 目空一切 • mù lì 目力 • mù lù 目录 • mù lù 目錄 • mù lù xué 目录学 • mù lù xué 目錄學 • mù máng 目盲 • mù mí wǔ sè 目迷五色 • mù mù jīn 木目金 • mù qián 目前 • mù rún 目瞤 • mù shì 目視 • mù shì 目视 • mù sòng 目送 • mù tiǎo xīn zhāo 目挑心招 • mù wú fǎ jì 目无法纪 • mù wú fǎ jì 目無法紀 • mù wú guāng zé 目无光泽 • mù wú guāng zé 目無光澤 • mù wú quán niú 目无全牛 • mù wú quán niú 目無全牛 • mù wú zǔ zhī 目无组织 • mù wú zǔ zhī 目無組織 • mù xià 目下 • mù xià shí háng 目下十行 • mù xuàn 目眩 • mù xuàn shén mí 目眩神迷 • mù xuàn tóu hūn 目眩头昏 • mù xuàn tóu hūn 目眩頭昏 • mù yǔ 目語 • mù yǔ 目语 • mù zhēng kǒu dāi 目怔口呆 • mù zhēng kǒu dāi 目睁口呆 • mù zhēng kǒu dāi 目睜口呆 • mù zhōng wú rén 目中无人 • mù zhōng wú rén 目中無人 • mù zhū 目珠 • mù zì 目眦 • niǎo jiǎo xià mù 鳥腳下目 • niǎo jiǎo xià mù 鸟脚下目 • niǎo jiǎo yà mù 鳥腳亞目 • niǎo jiǎo yà mù 鸟脚亚目 • niè chǐ mù 啮齿目 • niè chǐ mù 嚙齒目 • nù mù 怒目 • nù mù ér shì 怒目而視 • nù mù ér shì 怒目而视 • nù mù qiè chǐ 怒目切齒 • nù mù qiè chǐ 怒目切齿 • nù mù xiāng xiàng 怒目相向 • ǒu tí mù 偶蹄目 • piān mù 篇目 • pǐn mù 品目 • qiǎo lì míng mù 巧立名目 • qiào chì mù 鞘翅目 • qīn yǎn mù dǔ 亲眼目睹 • qīn yǎn mù dǔ 親眼目睹 • qīng diǎn zhàng mù 清点帐目 • qīng diǎn zhàng mù 清點帳目 • qīng líng mù 蜻蛉目 • qīng tán jié mù 清談節目 • qīng tán jié mù 清谈节目 • qīng tíng mù 蜻蜓目 • qǔ mù 曲目 • què xíng mù 雀形目 • rě rén zhù mù 惹人注目 • Sè mù 色目 • shāng xīn cǎn mù 伤心惨目 • shāng xīn cǎn mù 傷心慘目 • shāng xīn hāo mù 伤心蒿目 • shāng xīn hāo mù 傷心蒿目 • shǎng xīn yuè mù 賞心悅目 • shǎng xīn yuè mù 赏心悦目 • shī mù yú 虱目魚 • shī mù yú 虱目鱼 • Shí chóng mù 食虫目 • Shí chóng mù 食蟲目 • shí ròu mù 食肉目 • Shí yóu Huàn Shí pǐn Xiàng mù 石油换食品项目 • Shí yóu Huàn Shí pǐn Xiàng mù 石油換食品項目 • shí zhú mù 石竹目 • shì mù 拭目 • shì mù qīng ěr 拭目倾耳 • shì mù qīng ěr 拭目傾耳 • shì mù yǐ dài 拭目以待 • shì pín jié mù 視頻節目 • shì pín jié mù 视频节目 • shòu jiǎo yà mù 兽脚亚目 • shòu jiǎo yà mù 獸腳亞目 • shū mù 书目 • shū mù 書目 • shǔ mù cùn guāng 鼠目寸光 • shù mù 数目 • shù mù 數目 • shuāng chì mù 双翅目 • shuāng chì mù 雙翅目 • shuǎng mù 爽目 • shuǎng xīn yuè mù 爽心悅目 • shuǎng xīn yuè mù 爽心悦目 • sǐ bù míng mù 死不冥目 • sǐ bù míng mù 死不瞑目 • tí mù 題目 • tí mù 题目 • tǐ yù xiàng mù 体育项目 • tǐ yù xiàng mù 體育項目 • tiáo mù 条目 • tiáo mù 條目 • tóng chì mù 同翅目 • tóu hūn mù xuàn 头昏目眩 • tóu hūn mù xuàn 頭昏目眩 • tóu hūn mù yūn 头昏目晕 • tóu hūn mù yūn 頭昏目暈 • tóu mù 头目 • tóu mù 頭目 • tóu yūn mù xuàn 头晕目眩 • tóu yūn mù xuàn 頭暈目眩 • wàn mù kuí kuí 万目睽睽 • wàn mù kuí kuí 萬目睽睽 • xī tún mù 蜥臀目 • xì mù 細目 • xì mù 细目 • Xià mù Shù shí 夏目漱石 • xiǎn mù 显目 • xiǎn mù 顯目 • xiàng mù 項目 • xiàng mù 项目 • xiàng mù guǎn lǐ 項目管理 • xiàng mù guǎn lǐ 项目管理 • xīn mù 心目 • xǐng mù 醒目 • xuǎn xiù jié mù 选秀节目 • xuǎn xiù jié mù 選秀節目 • xuàn mù 炫目 • xuàn mù 眩目 • yà mù 亚目 • yà mù 亞目 • yǎn mù 眼目 • yǎn rén ěr mù 掩人耳目 • yào mù 要目 • yī mǎ mù 伊玛目 • yī mǎ mù 伊瑪目 • yī mù liǎo rán 一目了然 • yī mù liǎo rán 一目瞭然 • yī mù shí háng 一目十行 • yī yè zhàng mù 一叶障目 • yī yè zhàng mù 一葉障目 • yǐn rén zhù mù 引人注目 • yǐn xiǎn mù biāo 隐显目标 • yǐn xiǎn mù biāo 隱顯目標 • yīng chì mù 纓翅目 • yīng chì mù 缨翅目 • yìng mù biāo 硬目标 • yìng mù biāo 硬目標 • yǒu méi mù 有眉目 • yǒu mù gòng dǔ 有目共睹 • yǒu mù gòng jiàn 有目共見 • yǒu mù gòng jiàn 有目共见 • yǒu mù gòng shǎng 有目共賞 • yǒu mù gòng shǎng 有目共赏 • yǒu mù wú dǔ 有目无睹 • yǒu mù wú dǔ 有目無睹 • yú mù hùn zhū 魚目混珠 • yú mù hùn zhū 鱼目混珠 • yùn mù 韵目 • yùn mù 韻目 • zhāng mù 张目 • zhāng mù 張目 • zhàng mù 帐目 • zhàng mù 帳目 • zhàng mù 賬目 • zhàng mù 账目 • zhē mù yú 遮目魚 • zhē mù yú 遮目鱼 • zhēn miàn mù 真面目 • zhí chì mù 直翅目 • zhòng mù kuí kuí 众目睽睽 • zhòng mù kuí kuí 眾目睽睽 • zhǔ mù 瞩目 • zhǔ mù 矚目 • zhù mù 注目 • zǐ mù 子目 • zǐ mù lù 子目录 • zǐ mù lù 子目錄 • zōng yì jié mù 綜藝節目 • zōng yì jié mù 综艺节目 • zǒng mù 总目 • zǒng mù 總目 • zǒng tǐ mù biāo 总体目标 • zǒng tǐ mù biāo 總體目標 • zòng mù 縱目 • zòng mù 纵目