Có 2 kết quả:
máng ㄇㄤˊ • wàng ㄨㄤˋ
Tổng nét: 8
Bộ: mù 目 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱亡目
Nét bút: 丶一フ丨フ一一一
Thương Hiệt: YVBU (卜女月山)
Unicode: U+76F2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: manh, vọng
Âm Nôm: manh
Âm Nhật (onyomi): モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): めくら (mekura)
Âm Hàn: 맹
Âm Quảng Đông: maang4
Âm Nôm: manh
Âm Nhật (onyomi): モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): めくら (mekura)
Âm Hàn: 맹
Âm Quảng Đông: maang4
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 38 - 感遇其三十八 (Trần Tử Ngang)
• Độc Nguyễn Đình Chiểu điếu nghĩa dân trận tử quốc ngữ văn - 讀阮廷沼吊義民陣死國語文 (Tùng Thiện Vương)
• Hữu cá Vương tú tài - 有個王秀才 (Hàn Sơn)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Phụng sứ Đại Thanh quốc, kinh Quảng Đông dương phận Tam Châu đường, ngộ cụ phong - 奉使大清國經廣東洋分三洲塘遇颶風 (Trịnh Hoài Đức)
• Quan “Dị thuyết phản Đường” truyện - 觀異說反唐傳 (Ngô Thì Nhậm)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 051 - 山居百詠其五十一 (Tông Bản thiền sư)
• Thiên sinh vạn tử phàm kỷ sinh - 千生萬死凡幾生 (Hàn Sơn)
• Thu dạ - 秋夜 (Bùi Huy Bích)
• Vật bất năng dung - 物不能容 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Độc Nguyễn Đình Chiểu điếu nghĩa dân trận tử quốc ngữ văn - 讀阮廷沼吊義民陣死國語文 (Tùng Thiện Vương)
• Hữu cá Vương tú tài - 有個王秀才 (Hàn Sơn)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Phụng sứ Đại Thanh quốc, kinh Quảng Đông dương phận Tam Châu đường, ngộ cụ phong - 奉使大清國經廣東洋分三洲塘遇颶風 (Trịnh Hoài Đức)
• Quan “Dị thuyết phản Đường” truyện - 觀異說反唐傳 (Ngô Thì Nhậm)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 051 - 山居百詠其五十一 (Tông Bản thiền sư)
• Thiên sinh vạn tử phàm kỷ sinh - 千生萬死凡幾生 (Hàn Sơn)
• Thu dạ - 秋夜 (Bùi Huy Bích)
• Vật bất năng dung - 物不能容 (Tuệ Trung thượng sĩ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mù loà
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mù, lòa. ◎Như: “manh nhân” 盲人 người mù.
2. (Tính) Không hiểu sự lí. ◇Vương Sung 王充: “Phù tri kim bất tri cổ, vị chi manh cổ” 夫知今不知古, 謂之盲瞽 (Luận hành 論衡, Thuyết đoản 說短) Biết nay không biết xưa, thế gọi là mù quáng.
3. (Danh) Người mù. § Tục gọi là “hạt tử” 瞎子.
4. (Danh) Người thiếu kém về một phương diện hiểu biết nào đó. ◎Như: “văn manh” 文盲 người mù chữ, nạn mù chữ.
5. (Danh) “Manh văn” 盲文 chữ Braille dùng cho người mù.
6. (Động) Nhìn không thấy. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Ngũ sắc lệnh nhân mục manh, ngũ âm lệnh nhân nhĩ lung” 五色令人目盲, 五音令人耳聾 (Chương 12) Ngũ sắc làm cho mắt người ta nhìn không thấy, ngũ âm làm cho tai người ta nghe không ra.
7. (Phó) Bừa, loạn, xằng, mù quáng. ◎Như: “manh tòng” 盲從 hùa theo một cách mù quáng. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Trước lạc si sở manh” 著樂癡所盲 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Tham vui mê mẩn làm xằng.
2. (Tính) Không hiểu sự lí. ◇Vương Sung 王充: “Phù tri kim bất tri cổ, vị chi manh cổ” 夫知今不知古, 謂之盲瞽 (Luận hành 論衡, Thuyết đoản 說短) Biết nay không biết xưa, thế gọi là mù quáng.
3. (Danh) Người mù. § Tục gọi là “hạt tử” 瞎子.
4. (Danh) Người thiếu kém về một phương diện hiểu biết nào đó. ◎Như: “văn manh” 文盲 người mù chữ, nạn mù chữ.
5. (Danh) “Manh văn” 盲文 chữ Braille dùng cho người mù.
6. (Động) Nhìn không thấy. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Ngũ sắc lệnh nhân mục manh, ngũ âm lệnh nhân nhĩ lung” 五色令人目盲, 五音令人耳聾 (Chương 12) Ngũ sắc làm cho mắt người ta nhìn không thấy, ngũ âm làm cho tai người ta nghe không ra.
7. (Phó) Bừa, loạn, xằng, mù quáng. ◎Như: “manh tòng” 盲從 hùa theo một cách mù quáng. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Trước lạc si sở manh” 著樂癡所盲 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Tham vui mê mẩn làm xằng.
Từ điển Thiều Chửu
① Thanh manh.
② Làm mù, không biết mà làm xằng gọi là manh.
③ Tối.
② Làm mù, không biết mà làm xằng gọi là manh.
③ Tối.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mù, mù quáng: 盲人 Người mù; 文盲 Mù chữ;
② (văn) Làm xằng;
③ (văn) Tối.
② (văn) Làm xằng;
③ (văn) Tối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mắt không có con ngươi. Mù — Mù quáng, không hiểu biết gì — Tối tăm. Thiếu ánh sáng — Một âm là Vọng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn xa. Trông nhìn. Như chữ Vọng 朢. Xem Manh.
Từ điển Trung-Anh
blind
Từ ghép 56
bàn wén máng 半文盲 • dān máng 单盲 • dān máng 單盲 • dǎo máng quǎn 导盲犬 • dǎo máng quǎn 導盲犬 • kē máng 科盲 • liǎn máng zhèng 脸盲症 • liǎn máng zhèng 臉盲症 • máng bāo 盲胞 • máng cháng 盲肠 • máng cháng 盲腸 • máng cháng yán 盲肠炎 • máng cháng yán 盲腸炎 • máng cóng 盲从 • máng cóng 盲從 • máng dǎ 盲打 • máng diǎn 盲点 • máng diǎn 盲點 • máng dòng 盲动 • máng dòng 盲動 • máng duān 盲端 • máng fǎ 盲法 • máng liú 盲流 • máng mán 盲鰻 • máng mán 盲鳗 • máng mù 盲目 • máng náng 盲囊 • máng qū 盲区 • máng qū 盲區 • máng rén 盲人 • máng rén mén qiú 盲人門球 • máng rén mén qiú 盲人门球 • máng rén mō xiàng 盲人摸象 • máng wén 盲文 • máng zhàng 盲杖 • máng zì 盲字 • mù máng 目盲 • qiú dào yú máng 求道于盲 • qiú dào yú máng 求道於盲 • què máng 雀盲 • sǎo máng 扫盲 • sǎo máng 掃盲 • sè máng 色盲 • shì máng 視盲 • shì máng 视盲 • shuāng máng 双盲 • shuāng máng 雙盲 • tuō máng 脫盲 • tuō máng 脱盲 • wén máng 文盲 • wèn dào yú máng 問道於盲 • wèn dào yú máng 问道于盲 • yè máng zhèng 夜盲症 • yuè máng zhèng 月盲症 • zhòng máng mō xiàng 众盲摸象 • zhòng máng mō xiàng 眾盲摸象
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mù, lòa. ◎Như: “manh nhân” 盲人 người mù.
2. (Tính) Không hiểu sự lí. ◇Vương Sung 王充: “Phù tri kim bất tri cổ, vị chi manh cổ” 夫知今不知古, 謂之盲瞽 (Luận hành 論衡, Thuyết đoản 說短) Biết nay không biết xưa, thế gọi là mù quáng.
3. (Danh) Người mù. § Tục gọi là “hạt tử” 瞎子.
4. (Danh) Người thiếu kém về một phương diện hiểu biết nào đó. ◎Như: “văn manh” 文盲 người mù chữ, nạn mù chữ.
5. (Danh) “Manh văn” 盲文 chữ Braille dùng cho người mù.
6. (Động) Nhìn không thấy. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Ngũ sắc lệnh nhân mục manh, ngũ âm lệnh nhân nhĩ lung” 五色令人目盲, 五音令人耳聾 (Chương 12) Ngũ sắc làm cho mắt người ta nhìn không thấy, ngũ âm làm cho tai người ta nghe không ra.
7. (Phó) Bừa, loạn, xằng, mù quáng. ◎Như: “manh tòng” 盲從 hùa theo một cách mù quáng. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Trước lạc si sở manh” 著樂癡所盲 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Tham vui mê mẩn làm xằng.
2. (Tính) Không hiểu sự lí. ◇Vương Sung 王充: “Phù tri kim bất tri cổ, vị chi manh cổ” 夫知今不知古, 謂之盲瞽 (Luận hành 論衡, Thuyết đoản 說短) Biết nay không biết xưa, thế gọi là mù quáng.
3. (Danh) Người mù. § Tục gọi là “hạt tử” 瞎子.
4. (Danh) Người thiếu kém về một phương diện hiểu biết nào đó. ◎Như: “văn manh” 文盲 người mù chữ, nạn mù chữ.
5. (Danh) “Manh văn” 盲文 chữ Braille dùng cho người mù.
6. (Động) Nhìn không thấy. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Ngũ sắc lệnh nhân mục manh, ngũ âm lệnh nhân nhĩ lung” 五色令人目盲, 五音令人耳聾 (Chương 12) Ngũ sắc làm cho mắt người ta nhìn không thấy, ngũ âm làm cho tai người ta nghe không ra.
7. (Phó) Bừa, loạn, xằng, mù quáng. ◎Như: “manh tòng” 盲從 hùa theo một cách mù quáng. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Trước lạc si sở manh” 著樂癡所盲 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Tham vui mê mẩn làm xằng.