Có 2 kết quả:
Zhí ㄓˊ • zhí ㄓˊ
Tổng nét: 8
Bộ: mù 目 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一丨丨フ一一一一
Thương Hiệt: JBMM (十月一一)
Unicode: U+76F4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trị, trực
Âm Nôm: chực, sực, trực
Âm Nhật (onyomi): チョク (choku), ジキ (jiki), ジカ (jika)
Âm Nhật (kunyomi): ただ.ちに (tada.chini), なお.す (nao.su), -なお.す (-nao.su), なお.る (nao.ru), なお.き (nao.ki), す.ぐ (su.gu)
Âm Hàn: 직
Âm Quảng Đông: zik6
Âm Nôm: chực, sực, trực
Âm Nhật (onyomi): チョク (choku), ジキ (jiki), ジカ (jika)
Âm Nhật (kunyomi): ただ.ちに (tada.chini), なお.す (nao.su), -なお.す (-nao.su), なお.る (nao.ru), なお.き (nao.ki), す.ぐ (su.gu)
Âm Hàn: 직
Âm Quảng Đông: zik6
Tự hình 7
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Điếu Trần Quý Cáp - 弔陳季恰 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Khách đường - 客堂 (Đỗ Phủ)
• Ký Hàn Triều Châu Dũ - 寄韓潮州愈 (Giả Đảo)
• Lưu cửu pháp tào Trịnh Hà Khâu Thạch Môn yến tập - 劉九法曹鄭瑕邱石門宴集 (Đỗ Phủ)
• Tảo hoa - 早花 (Đỗ Phủ)
• Tạp vịnh bát thủ thướng Lễ bộ Lý thị lang - U cầm - 雜詠八首上禮部李侍郎-幽琴 (Lưu Trường Khanh)
• Tặng Đậu Mâu - 贈竇牟 (Dương Bằng)
• Thanh bình nhạc - Tưởng Quế chiến tranh - 清平樂-蔣桂戰爭 (Mao Trạch Đông)
• Thung Lăng hành - 舂陵行 (Nguyên Kết)
• Tứ tuyệt kỳ 8 - 四絕其八 (Phùng Tiểu Thanh)
• Khách đường - 客堂 (Đỗ Phủ)
• Ký Hàn Triều Châu Dũ - 寄韓潮州愈 (Giả Đảo)
• Lưu cửu pháp tào Trịnh Hà Khâu Thạch Môn yến tập - 劉九法曹鄭瑕邱石門宴集 (Đỗ Phủ)
• Tảo hoa - 早花 (Đỗ Phủ)
• Tạp vịnh bát thủ thướng Lễ bộ Lý thị lang - U cầm - 雜詠八首上禮部李侍郎-幽琴 (Lưu Trường Khanh)
• Tặng Đậu Mâu - 贈竇牟 (Dương Bằng)
• Thanh bình nhạc - Tưởng Quế chiến tranh - 清平樂-蔣桂戰爭 (Mao Trạch Đông)
• Thung Lăng hành - 舂陵行 (Nguyên Kết)
• Tứ tuyệt kỳ 8 - 四絕其八 (Phùng Tiểu Thanh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Zhi
(2) Zhi (c. 2000 BC), fifth of the legendary Flame Emperors 炎帝[Yan2 di4] descended from Shennong 神農|神农[Shen2 nong2] Farmer God
(2) Zhi (c. 2000 BC), fifth of the legendary Flame Emperors 炎帝[Yan2 di4] descended from Shennong 神農|神农[Shen2 nong2] Farmer God
Từ ghép 14
Jiān Zhí rén 菅直人 • Lǐ Zhí fū 李直夫 • Zhí bù luó tuó 直布罗陀 • Zhí bù luó tuó 直布羅陀 • Zhí bù luó tuó Hǎi xiá 直布罗陀海峡 • Zhí bù luó tuó Hǎi xiá 直布羅陀海峽 • Zhí lì 直隶 • Zhí lì 直隸 • Zhí luò Bù lán yǎ 直落布兰雅 • Zhí luò Bù lán yǎ 直落布蘭雅 • Zhí Wǎn zhàn zhēng 直皖战争 • Zhí Wǎn zhàn zhēng 直皖戰爭 • Zhí xì jūn fá 直係軍閥 • Zhí xì jūn fá 直系军阀
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thẳng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thẳng. ◎Như: “trực tuyến” 直線 đường thẳng.
2. (Tính) Thẳng thắn. ◎Như: “trực tính tử” 直性子 người thẳng tính.
3. (Tính) Không tư riêng, không thiên lệch. ◎Như: “chính trực” 正直 ngay thẳng.
4. (Tính) Thẳng đờ, mỏi đờ. ◎Như: “lưỡng nhãn phát trực” 兩眼發直 hai mắt đờ đẫn, “song thối cương trực” 雙腿僵直 hai đùi cứng đờ.
5. (Động) Uốn thẳng, làm cho thẳng. ◎Như: “trực khởi yêu lai” 直起腰來 ưỡn thẳng lưng lên.
6. (Động) Hầu (để trực tiếp sai bảo). ◇Kim sử 金史: “Nhật nhị nhân trực, bị cố vấn” 日二人直, 備顧問 (Ai Tông bổn kỉ thượng 哀宗本紀上) Mỗi ngày có hai người hầu trực, để sẵn sàng khi cần hỏi đến.
7. (Động) Giá trị. § Thông “trị” 值. ◇Tô Thức 蘇軾: “Xuân tiêu nhất khắc trực thiên kim” 春宵一刻直千金 (Xuân dạ thi 春夜詩) Đêm xuân một khắc đáng giá nghìn vàng.
8. (Phó) Thẳng tới. ◎Như: “trực tiếp” 直接 liên hệ thẳng, không qua trung gian.
9. (Phó) Chỉ, bất quá. ◇Mạnh Tử 孟子: “Trực bất bách bộ nhĩ” 直不百步耳 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Chẳng qua trăm bước vậy.
10. (Phó) Ngay, chính nên. ◇Đỗ Thu Nương 杜秋娘: “Hoa khai kham chiết trực tu chiết” 花開堪折直須折 (Kim lũ y 金縷衣) Hoa nở đáng bẻ thì nên bẻ ngay.
11. (Phó) Một mạch, cứ, mãi. ◎Như: “nhất trực tẩu” 一直走 đi một mạch, “trực khốc” 直哭 khóc mãi.
12. (Phó) Thực là. ◇Trang Tử 莊子: “Thị trực dụng quản khuy thiên” 是直用管窺天 (Thu thủy 秋水) Thực là lấy ống dòm trời.
13. (Phó) Cố ý. ◇Sử Kí 史記: “Trực trụy kì lí di hạ” 直墜其履圯下 (Lưu Hầu thế gia留侯世家) Cố ý làm rơi giày dưới cầu.
14. (Liên) Dù, mặc dù. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Nhân sanh trực tác bách tuế ông, diệc thị vạn cổ nhất thuấn trung” 人生直作百歲翁, 亦是萬古一瞬中 (Trì Châu tống Mạnh Trì tiền bối 池州送孟遲先輩) Đời người dù có làm ông già trăm tuổi, thì cũng là một cái nháy mắt trong vạn cổ mà thôi.
15. (Danh) Lẽ thẳng, lí lẽ đúng đắn. ◎Như: “đắc trực” 得直 được lẽ ngay, được tỏ nỗi oan.
16. (Danh) Họ “Trực”.
2. (Tính) Thẳng thắn. ◎Như: “trực tính tử” 直性子 người thẳng tính.
3. (Tính) Không tư riêng, không thiên lệch. ◎Như: “chính trực” 正直 ngay thẳng.
4. (Tính) Thẳng đờ, mỏi đờ. ◎Như: “lưỡng nhãn phát trực” 兩眼發直 hai mắt đờ đẫn, “song thối cương trực” 雙腿僵直 hai đùi cứng đờ.
5. (Động) Uốn thẳng, làm cho thẳng. ◎Như: “trực khởi yêu lai” 直起腰來 ưỡn thẳng lưng lên.
6. (Động) Hầu (để trực tiếp sai bảo). ◇Kim sử 金史: “Nhật nhị nhân trực, bị cố vấn” 日二人直, 備顧問 (Ai Tông bổn kỉ thượng 哀宗本紀上) Mỗi ngày có hai người hầu trực, để sẵn sàng khi cần hỏi đến.
7. (Động) Giá trị. § Thông “trị” 值. ◇Tô Thức 蘇軾: “Xuân tiêu nhất khắc trực thiên kim” 春宵一刻直千金 (Xuân dạ thi 春夜詩) Đêm xuân một khắc đáng giá nghìn vàng.
8. (Phó) Thẳng tới. ◎Như: “trực tiếp” 直接 liên hệ thẳng, không qua trung gian.
9. (Phó) Chỉ, bất quá. ◇Mạnh Tử 孟子: “Trực bất bách bộ nhĩ” 直不百步耳 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Chẳng qua trăm bước vậy.
10. (Phó) Ngay, chính nên. ◇Đỗ Thu Nương 杜秋娘: “Hoa khai kham chiết trực tu chiết” 花開堪折直須折 (Kim lũ y 金縷衣) Hoa nở đáng bẻ thì nên bẻ ngay.
11. (Phó) Một mạch, cứ, mãi. ◎Như: “nhất trực tẩu” 一直走 đi một mạch, “trực khốc” 直哭 khóc mãi.
12. (Phó) Thực là. ◇Trang Tử 莊子: “Thị trực dụng quản khuy thiên” 是直用管窺天 (Thu thủy 秋水) Thực là lấy ống dòm trời.
13. (Phó) Cố ý. ◇Sử Kí 史記: “Trực trụy kì lí di hạ” 直墜其履圯下 (Lưu Hầu thế gia留侯世家) Cố ý làm rơi giày dưới cầu.
14. (Liên) Dù, mặc dù. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Nhân sanh trực tác bách tuế ông, diệc thị vạn cổ nhất thuấn trung” 人生直作百歲翁, 亦是萬古一瞬中 (Trì Châu tống Mạnh Trì tiền bối 池州送孟遲先輩) Đời người dù có làm ông già trăm tuổi, thì cũng là một cái nháy mắt trong vạn cổ mà thôi.
15. (Danh) Lẽ thẳng, lí lẽ đúng đắn. ◎Như: “đắc trực” 得直 được lẽ ngay, được tỏ nỗi oan.
16. (Danh) Họ “Trực”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thẳng.
② Chính trực không có riêng tây gì.
③ Ðược lẽ thẳng, được tỏ nỗi oan ra gọi là đắc trực 得直.
④ Thẳng tới, như trực tiếp 直接 thẳng tiếp.
⑤ Những, bất quá, dùng làm trợ từ, như trực bất bách bộ nhĩ 直不百步耳 (Mạnh Tử 孟子) những chẳng qua trăm bước vậy.
⑥ Ngay, chính nên, như hoa khai kham chiết trực tu chiết 花開堪折直須折 hoa nở nên bẻ bẻ ngay.
⑦ Hầu.
⑧ Cùng nghĩa với chữ trị 値 giá trị.
② Chính trực không có riêng tây gì.
③ Ðược lẽ thẳng, được tỏ nỗi oan ra gọi là đắc trực 得直.
④ Thẳng tới, như trực tiếp 直接 thẳng tiếp.
⑤ Những, bất quá, dùng làm trợ từ, như trực bất bách bộ nhĩ 直不百步耳 (Mạnh Tử 孟子) những chẳng qua trăm bước vậy.
⑥ Ngay, chính nên, như hoa khai kham chiết trực tu chiết 花開堪折直須折 hoa nở nên bẻ bẻ ngay.
⑦ Hầu.
⑧ Cùng nghĩa với chữ trị 値 giá trị.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thẳng, trực tiếp: 這支棍很直 Chiếc gậy này rất thẳng; 直牴 Đến thẳng;
② Uốn thẳng, ưỡn thẳng: 直起腰來 Ưỡn thẳng lưng lên;
③ Ngay thẳng, chính trực, trực: 正直 Chính trực, ngay thẳng;
④ Một mạch, mãi: 一直走 Đi một mạch; 一直說了半天 Nói một mạch hàng giờ, nói mãi; 直哭 Khóc mãi;
⑤ Cứng đờ, mỏi đờ: 手凍直了 Tay cóng đờ; 眼睛發直 Mắt mỏi đờ;
⑥ Dọc: 直行書寫 Viết theo hàng dọc; 直裡有三公尺 Chiều dọc 3 mét;
⑦ Thật (là): 他的脾氣直像小孩子一樣 Tính nết thằng ấy thật chả khác gì trẻ con;
⑧ (văn) Cố ý, đặc biệt, có ý: 直墮其履圯下 (Ông già) cố ý làm rơi giày dưới cầu (Sử kí); 嬰最不肖,故直使楚矣 Án Anh này rất bất tiếu, nên mới chuyên đi sứ sang nước Sở (Án tử Xuân thu);
⑨ (văn) Chỉ: 直不百步耳 Chỉ không đầy trăm bước (Mạnh tử); 吾直戲耳 Tôi chỉ đùa mà thôi (Hán thư);
⑩ (văn) Trực thuộc: 直省 Các tỉnh trực thuộc;
⑪ (văn) Đối mặt, gặp phải;
⑫ (văn) Trực ban, trực nhật;
⑬ (văn) Giá trị, tiền công (dùng như 値, bộ 亻): 昂其直,居爲奇貨 Nâng giá nó lên, tích trữ để bán giá cao (Liêu trai chí dị: Xúc chức);
⑭ (văn) Lời lẽ chính xác, lí lẽ chính xác: 告之以直而不改 Đem lí lẽ đúng nói với y, nhưng y không chịu sửa đổi (Liễu Tôn Nguyên: Phong kiến luận);
⑮ (văn) Dù, mặc dù: 人生直作百歲翁,亦是萬古一瞬中 Đời người dù có làm ông già trăm tuổi, thì cũng là một cái nháy mắt trong vạn cổ mà thôi (Đỗ Mục: Tiết Châu tống Mạnh Trì Tiên bối);
⑯ (văn) Ngay, chính nên: 花門堪折直須折 Hoa nở bẻ được thì nên bẻ ngay (Đỗ Thu Nương: Kim lũ y);
⑰ [Zhí] (Họ) Trực.
② Uốn thẳng, ưỡn thẳng: 直起腰來 Ưỡn thẳng lưng lên;
③ Ngay thẳng, chính trực, trực: 正直 Chính trực, ngay thẳng;
④ Một mạch, mãi: 一直走 Đi một mạch; 一直說了半天 Nói một mạch hàng giờ, nói mãi; 直哭 Khóc mãi;
⑤ Cứng đờ, mỏi đờ: 手凍直了 Tay cóng đờ; 眼睛發直 Mắt mỏi đờ;
⑥ Dọc: 直行書寫 Viết theo hàng dọc; 直裡有三公尺 Chiều dọc 3 mét;
⑦ Thật (là): 他的脾氣直像小孩子一樣 Tính nết thằng ấy thật chả khác gì trẻ con;
⑧ (văn) Cố ý, đặc biệt, có ý: 直墮其履圯下 (Ông già) cố ý làm rơi giày dưới cầu (Sử kí); 嬰最不肖,故直使楚矣 Án Anh này rất bất tiếu, nên mới chuyên đi sứ sang nước Sở (Án tử Xuân thu);
⑨ (văn) Chỉ: 直不百步耳 Chỉ không đầy trăm bước (Mạnh tử); 吾直戲耳 Tôi chỉ đùa mà thôi (Hán thư);
⑩ (văn) Trực thuộc: 直省 Các tỉnh trực thuộc;
⑪ (văn) Đối mặt, gặp phải;
⑫ (văn) Trực ban, trực nhật;
⑬ (văn) Giá trị, tiền công (dùng như 値, bộ 亻): 昂其直,居爲奇貨 Nâng giá nó lên, tích trữ để bán giá cao (Liêu trai chí dị: Xúc chức);
⑭ (văn) Lời lẽ chính xác, lí lẽ chính xác: 告之以直而不改 Đem lí lẽ đúng nói với y, nhưng y không chịu sửa đổi (Liễu Tôn Nguyên: Phong kiến luận);
⑮ (văn) Dù, mặc dù: 人生直作百歲翁,亦是萬古一瞬中 Đời người dù có làm ông già trăm tuổi, thì cũng là một cái nháy mắt trong vạn cổ mà thôi (Đỗ Mục: Tiết Châu tống Mạnh Trì Tiên bối);
⑯ (văn) Ngay, chính nên: 花門堪折直須折 Hoa nở bẻ được thì nên bẻ ngay (Đỗ Thu Nương: Kim lũ y);
⑰ [Zhí] (Họ) Trực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái giá cao thấp của một vật — Xem Trực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thẳng ( không cong, gẫy ). Td: Cương trực — Không thiên lệch. Td: Trung trực — Thẳng tới, không qua trung gian nào. Td: Trực tiếp — Chờ đợi. Td: Túc trực — Tên người, tức Nguyễn Trực, 1417-1473, tự là Công Đĩnh, hiệu là Sư Liệu, người xã Bối khê huyện Thanh oai tỉnh Hà đông, đậu Trạng nguyên năm 1442, niên hiệu Đại bảo thứ 3 đời Lê Thánh Tông, làm quan tới chức Hàn lâm viện Thừa chỉ kiêm Quốc tử giám Tế tửu, từng đi sứ Trung Hoa. Tác phẩm Hán văn có Sư liệu tập và Bối khê tập.
Từ điển Trung-Anh
(1) straight
(2) to straighten
(3) fair and reasonable
(4) frank
(5) straightforward
(6) (indicates continuing motion or action)
(7) vertical
(8) vertical downward stroke in Chinese characters
(2) to straighten
(3) fair and reasonable
(4) frank
(5) straightforward
(6) (indicates continuing motion or action)
(7) vertical
(8) vertical downward stroke in Chinese characters
Từ ghép 291
bāi zhí 掰直 • bǐ zhí 笔直 • bǐ zhí 筆直 • bǐng bǐ zhí shū 秉笔直书 • bǐng bǐ zhí shū 秉筆直書 • chē dào shān qián bì yǒu lù , chuán dào qiáo tóu zì rán zhí 車到山前必有路,船到橋頭自然直 • chē dào shān qián bì yǒu lù , chuán dào qiáo tóu zì rán zhí 车到山前必有路,船到桥头自然直 • chuán dào qiáo mén zì huì zhí 船到桥门自会直 • chuán dào qiáo mén zì huì zhí 船到橋門自會直 • chuán dào qiáo tóu zì rán zhí 船到桥头自然直 • chuán dào qiáo tóu zì rán zhí 船到橋頭自然直 • chuí zhí 垂直 • chuí zhí hé duǎn jù qǐ luò fēi jī 垂直和短距起落飛機 • chuí zhí hé duǎn jù qǐ luò fēi jī 垂直和短距起落飞机 • chuí zhí qǐ luò fēi jī 垂直起落飛機 • chuí zhí qǐ luò fēi jī 垂直起落飞机 • chuí zhí wěi yì 垂直尾翼 • chuí zhí xiàn 垂直線 • chuí zhí xiàn 垂直线 • chuí zhí zhóu 垂直軸 • chuí zhí zhóu 垂直轴 • dān dāo zhí rù 单刀直入 • dān dāo zhí rù 單刀直入 • dìng zhí xiàn 定直線 • dìng zhí xiàn 定直线 • Dōng zhí mén 东直门 • Dōng zhí mén 東直門 • fā zhí 发直 • fā zhí 發直 • fēi zhí jiē 非直接 • fèn qǐ zhí zhuī 奋起直追 • fèn qǐ zhí zhuī 奮起直追 • fú shè zhí jiē xiào yìng 輻射直接效應 • fú shè zhí jiē xiào yìng 辐射直接效应 • fú yáo zhí shàng 扶搖直上 • fú yáo zhí shàng 扶摇直上 • fù zhí jī 腹直肌 • gāng mén zhí cháng 肛門直腸 • gāng mén zhí cháng 肛门直肠 • gāng zhí 刚直 • gāng zhí 剛直 • gěng zhí 梗直 • gěng zhí 耿直 • gěng zhí 鯁直 • gěng zhí 鲠直 • hān zhí 憨直 • Hán Yàn zhí 韓彥直 • Hán Yàn zhí 韩彦直 • héng chōng zhí zhuàng 横冲直撞 • héng chōng zhí zhuàng 橫衝直撞 • héng zhí 横直 • héng zhí 橫直 • jí zhuǎn zhí xià 急轉直下 • jí zhuǎn zhí xià 急转直下 • jiǎn zhí 简直 • jiǎn zhí 簡直 • jiāng zhí 僵直 • jiǎo wǎng guò zhí 矫枉过直 • jiǎo wǎng guò zhí 矯枉過直 • jìng qíng zhí suì 径情直遂 • jìng qíng zhí suì 徑情直遂 • jìng zhí 劲直 • jìng zhí 勁直 • jìng zhí 径直 • jìng zhí 徑直 • jìng zhí 迳直 • jìng zhí 逕直 • kàng zhí 亢直 • kàng zhí 抗直 • kǒu kuài xīn zhí 口快心直 • lǐ zhí qì zhuàng 理直气壮 • lǐ zhí qì zhuàng 理直氣壯 • lián zhí 廉直 • lòng zhí 弄直 • lù zhí 甪直 • mǔ zǐ chuí zhí gǎn rǎn 母子垂直感染 • nòng zhí 弄直 • píng zhí 平直 • qiáng zhí xìng jǐ zhù yán 強直性脊柱炎 • qiáng zhí xìng jǐ zhù yán 强直性脊柱炎 • qīng yún zhí shàng 青云直上 • qīng yún zhí shàng 青雲直上 • qū zhí 曲直 • shěng zhí guǎn xiàn 省直管县 • shěng zhí guǎn xiàn 省直管縣 • shì fēi qū zhí 是非曲直 • shù zhí 竖直 • shù zhí 豎直 • shuài zhí 率直 • shuǎng zhí 爽直 • wài shāng zhí jiē tóu zī 外商直接投資 • wài shāng zhí jiē tóu zī 外商直接投资 • wǎng luò zhí jìng 網絡直徑 • wǎng luò zhí jìng 网络直径 • Xī zhí mén 西直門 • Xī zhí mén 西直门 • xiān xīn zhí jìng 纖芯直徑 • xiān xīn zhí jìng 纤芯直径 • xiàn chǎng zhí bō 现场直播 • xiàn chǎng zhí bō 現場直播 • xīn zhí kǒu kuài 心直口快 • xīn zhí zuǐ kuài 心直嘴快 • yī wǎng zhí qián 一往直前 • yī zhí 一直 • yī zhí wǎng qián 一直往前 • yī zhí yǐ lái 一直以來 • yī zhí yǐ lái 一直以来 • yǐ zhí bào yuàn , yǐ dé bào dé 以直報怨,以德報德 • yǐ zhí bào yuàn , yǐ dé bào dé 以直报怨,以德报德 • Yì dà lì zhí miàn 意大利直面 • Yì dà lì zhí miàn 意大利直麵 • yǒng wǎng zhí qián 勇往直前 • zhào zhí 照直 • zhèng zhí 正直 • zhí bái 直白 • zhí bèn 直奔 • zhí bǐ 直笔 • zhí bǐ 直筆 • zhí bō 直播 • zhí cháng 直肠 • zhí cháng 直腸 • zhí cháng jìng 直肠镜 • zhí cháng jìng 直腸鏡 • zhí cháng zhí dù 直肠直肚 • zhí cháng zhí dù 直腸直肚 • zhí chén 直陈 • zhí chén 直陳 • zhí chǐ 直尺 • zhí chì mù 直翅目 • zhí dá 直达 • zhí dá 直達 • zhí dá chē 直达车 • zhí dá chē 直達車 • zhí dǎo 直捣 • zhí dǎo 直搗 • zhí dǎo Huáng Lóng 直捣黄龙 • zhí dǎo Huáng Lóng 直搗黃龍 • zhí dào 直到 • zhí dào ér xíng 直道而行 • zhí dào xiàn zài 直到现在 • zhí dào xiàn zài 直到現在 • zhí dèng dèng 直瞪瞪 • zhí duō 直掇 • zhí duō 直敪 • zhí duō 直裰 • zhí fà 直发 • zhí fà 直髮 • zhí fà bǎn 直发板 • zhí fà bǎn 直髮板 • zhí fà qì 直发器 • zhí fà qì 直髮器 • zhí fāng tú 直方图 • zhí fāng tú 直方圖 • zhí fēi 直飛 • zhí fēi 直飞 • zhí fú 直幅 • zhí gǎn 直感 • zhí gēn 直根 • zhí gōu gōu 直勾勾 • zhí guān 直觀 • zhí guān 直观 • zhí háng 直航 • zhí hū qí míng 直呼其名 • zhí huà 直話 • zhí huà 直话 • zhí jī 直积 • zhí jī 直積 • zhí jiàn 直諫 • zhí jiàn 直谏 • zhí jiāng 直僵 • zhí jiāng 直殭 • zhí jiǎo 直角 • zhí jiǎo chǐ 直角尺 • zhí jiǎo qì 直角器 • zhí jiǎo sān jiǎo 直角三角 • zhí jiǎo sān jiǎo xíng 直角三角形 • zhí jiǎo zuò biāo 直角坐标 • zhí jiǎo zuò biāo 直角座標 • zhí jiē 直接 • zhí jiē bīn yǔ 直接宾语 • zhí jiē bīn yǔ 直接賓語 • zhí jiē jìng zhēng 直接竞争 • zhí jiē jìng zhēng 直接競爭 • zhí jiē liǎo dàng 直接了当 • zhí jiē liǎo dàng 直接了當 • zhí jiē shù jù 直接数据 • zhí jiē shù jù 直接數據 • zhí jiē shuì 直接稅 • zhí jiē shuì 直接税 • zhí jiē xuǎn jǔ 直接选举 • zhí jiē xuǎn jǔ 直接選舉 • zhí jié 直截 • zhí jié 直捷 • zhí jié liǎo dàng 直截了当 • zhí jié liǎo dàng 直截了當 • zhí jié liǎo dàng 直捷了当 • zhí jié liǎo dàng 直捷了當 • zhí jìng 直径 • zhí jìng 直徑 • zhí juē juē 直撅撅 • zhí jué 直覺 • zhí jué 直觉 • zhí jué xìng 直覺性 • zhí jué xìng 直觉性 • zhí lái zhí qù 直來直去 • zhí lái zhí qù 直来直去 • zhí lái zhí wǎng 直來直往 • zhí lái zhí wǎng 直来直往 • zhí lèng lèng 直愣愣 • zhí lì 直立 • zhí lì rén 直立人 • zhí liū liū 直溜溜 • zhí liú 直流 • zhí liú 直餾 • zhí liú 直馏 • zhí liú diàn 直流电 • zhí liú diàn 直流電 • zhí méi dèng yǎn 直眉瞪眼 • zhí nán 直男 • zhí nán ái 直男癌 • zhí pái 直排 • zhí qíng jìng xíng 直情径行 • zhí qíng jìng xíng 直情徑行 • zhí shàng yún xiāo 直上云霄 • zhí shàng yún xiāo 直上雲霄 • zhí shēng fēi jī 直升飛機 • zhí shēng fēi jī 直升飞机 • zhí shēng fēi jī 直昇飛機 • zhí shēng jī 直升机 • zhí shēng jī 直升機 • zhí shēng jī píng 直升机坪 • zhí shēng jī píng 直升機坪 • zhí shì 直視 • zhí shì 直视 • zhí shū 直书 • zhí shū 直書 • zhí shū xiōng yì 直抒胸臆 • zhí shǔ 直属 • zhí shǔ 直屬 • zhí shuài 直率 • zhí shuǎng 直爽 • zhí shùn 直順 • zhí shùn 直顺 • zhí tōng 直通 • zhí tōng chē 直通車 • zhí tōng chē 直通车 • zhí tōng huǒ chē 直通火車 • zhí tōng huǒ chē 直通火车 • zhí xì 直系 • zhí xì qīn shǔ 直系亲属 • zhí xì qīn shǔ 直系親屬 • zhí xì xuè qìng 直系血亲 • zhí xì xuè qìng 直系血親 • zhí xì zǔ xiān 直系祖先 • zhí xiá 直轄 • zhí xiá 直辖 • zhí xiá shì 直轄市 • zhí xiá shì 直辖市 • zhí xiàn 直線 • zhí xiàn 直线 • zhí xiàn 直缐 • zhí xiàn jiā sù qì 直線加速器 • zhí xiàn jiā sù qì 直线加速器 • zhí xiàn xìng jiā sù qì 直線性加速器 • zhí xiàn xìng jiā sù qì 直线性加速器 • zhí xiāo 直銷 • zhí xiāo 直销 • zhí xíng 直行 • zhí xuǎn 直选 • zhí xuǎn 直選 • zhí yán 直言 • zhí yán bù huì 直言不諱 • zhí yán bù huì 直言不讳 • zhí yán mìng tí 直言命題 • zhí yán mìng tí 直言命题 • zhí yán wú huì 直言无讳 • zhí yán wú huì 直言無諱 • zhí yì 直譯 • zhí yì 直译 • zhí yì qì 直譯器 • zhí yì qì 直译器 • zhí zhì 直至 • zhì zhí 質直 • zhì zhí 质直 • zhōng yāng zhí xiá shì 中央直轄市 • zhōng yāng zhí xiá shì 中央直辖市 • zhuō zhí 拙直 • zǐ jiá zhí zuǐ tài yáng niǎo 紫頰直嘴太陽鳥 • zǐ jiá zhí zuǐ tài yáng niǎo 紫颊直嘴太阳鸟 • zuǐ kuài xīn zhí 嘴快心直 • zuǐ zhí 嘴直