Có 2 kết quả:

Zhí ㄓˊzhí ㄓˊ
Âm Pinyin: Zhí ㄓˊ, zhí ㄓˊ
Tổng nét: 8
Bộ: mù 目 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一丨丨フ一一一一
Thương Hiệt: JBMM (十月一一)
Unicode: U+76F4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Tự hình 7

Dị thể 10

1/2

zhí ㄓˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thẳng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thẳng. ◎Như: “trực tuyến” 直線 đường thẳng.
2. (Tính) Thẳng thắn. ◎Như: “trực tính tử” 直性子 người thẳng tính.
3. (Tính) Không tư riêng, không thiên lệch. ◎Như: “chính trực” 正直 ngay thẳng.
4. (Tính) Thẳng đờ, mỏi đờ. ◎Như: “lưỡng nhãn phát trực” 兩眼發直 hai mắt đờ đẫn, “song thối cương trực” 雙腿僵直 hai đùi cứng đờ.
5. (Động) Uốn thẳng, làm cho thẳng. ◎Như: “trực khởi yêu lai” 直起腰來 ưỡn thẳng lưng lên.
6. (Động) Hầu (để trực tiếp sai bảo). ◇Kim sử 金史: “Nhật nhị nhân trực, bị cố vấn” 日二人直, 備顧問 (Ai Tông bổn kỉ thượng 哀宗本紀上) Mỗi ngày có hai người hầu trực, để sẵn sàng khi cần hỏi đến.
7. (Động) Giá trị. § Thông “trị” 值. ◇Tô Thức 蘇軾: “Xuân tiêu nhất khắc trực thiên kim” 春宵一刻直千金 (Xuân dạ thi 春夜詩) Đêm xuân một khắc đáng giá nghìn vàng.
8. (Phó) Thẳng tới. ◎Như: “trực tiếp” 直接 liên hệ thẳng, không qua trung gian.
9. (Phó) Chỉ, bất quá. ◇Mạnh Tử 孟子: “Trực bất bách bộ nhĩ” 直不百步耳 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Chẳng qua trăm bước vậy.
10. (Phó) Ngay, chính nên. ◇Đỗ Thu Nương 杜秋娘: “Hoa khai kham chiết trực tu chiết” 花開堪折直須折 (Kim lũ y 金縷衣) Hoa nở đáng bẻ thì nên bẻ ngay.
11. (Phó) Một mạch, cứ, mãi. ◎Như: “nhất trực tẩu” 一直走 đi một mạch, “trực khốc” 直哭 khóc mãi.
12. (Phó) Thực là. ◇Trang Tử 莊子: “Thị trực dụng quản khuy thiên” 是直用管窺天 (Thu thủy 秋水) Thực là lấy ống dòm trời.
13. (Phó) Cố ý. ◇Sử Kí 史記: “Trực trụy kì lí di hạ” 直墜其履圯下 (Lưu Hầu thế gia留侯世家) Cố ý làm rơi giày dưới cầu.
14. (Liên) Dù, mặc dù. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Nhân sanh trực tác bách tuế ông, diệc thị vạn cổ nhất thuấn trung” 人生直作百歲翁, 亦是萬古一瞬中 (Trì Châu tống Mạnh Trì tiền bối 池州送孟遲先輩) Đời người dù có làm ông già trăm tuổi, thì cũng là một cái nháy mắt trong vạn cổ mà thôi.
15. (Danh) Lẽ thẳng, lí lẽ đúng đắn. ◎Như: “đắc trực” 得直 được lẽ ngay, được tỏ nỗi oan.
16. (Danh) Họ “Trực”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thẳng.
② Chính trực không có riêng tây gì.
③ Ðược lẽ thẳng, được tỏ nỗi oan ra gọi là đắc trực 得直.
④ Thẳng tới, như trực tiếp 直接 thẳng tiếp.
⑤ Những, bất quá, dùng làm trợ từ, như trực bất bách bộ nhĩ 直不百步耳 (Mạnh Tử 孟子) những chẳng qua trăm bước vậy.
⑥ Ngay, chính nên, như hoa khai kham chiết trực tu chiết 花開堪折直須折 hoa nở nên bẻ bẻ ngay.
⑦ Hầu.
⑧ Cùng nghĩa với chữ trị 値 giá trị.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thẳng, trực tiếp: 這支棍很直 Chiếc gậy này rất thẳng; 直牴 Đến thẳng;
② Uốn thẳng, ưỡn thẳng: 直起腰來 Ưỡn thẳng lưng lên;
③ Ngay thẳng, chính trực, trực: 正直 Chính trực, ngay thẳng;
④ Một mạch, mãi: 一直走 Đi một mạch; 一直說了半天 Nói một mạch hàng giờ, nói mãi; 直哭 Khóc mãi;
⑤ Cứng đờ, mỏi đờ: 手凍直了 Tay cóng đờ; 眼睛發直 Mắt mỏi đờ;
⑥ Dọc: 直行書寫 Viết theo hàng dọc; 直裡有三公尺 Chiều dọc 3 mét;
⑦ Thật (là): 他的脾氣直像小孩子一樣 Tính nết thằng ấy thật chả khác gì trẻ con;
⑧ (văn) Cố ý, đặc biệt, có ý: 直墮其履圯下 (Ông già) cố ý làm rơi giày dưới cầu (Sử kí); 嬰最不肖,故直使楚矣 Án Anh này rất bất tiếu, nên mới chuyên đi sứ sang nước Sở (Án tử Xuân thu);
⑨ (văn) Chỉ: 直不百步耳 Chỉ không đầy trăm bước (Mạnh tử); 吾直戲耳 Tôi chỉ đùa mà thôi (Hán thư);
⑩ (văn) Trực thuộc: 直省 Các tỉnh trực thuộc;
⑪ (văn) Đối mặt, gặp phải;
⑫ (văn) Trực ban, trực nhật;
⑬ (văn) Giá trị, tiền công (dùng như 値, bộ 亻): 昂其直,居爲奇貨 Nâng giá nó lên, tích trữ để bán giá cao (Liêu trai chí dị: Xúc chức);
⑭ (văn) Lời lẽ chính xác, lí lẽ chính xác: 告之以直而不改 Đem lí lẽ đúng nói với y, nhưng y không chịu sửa đổi (Liễu Tôn Nguyên: Phong kiến luận);
⑮ (văn) Dù, mặc dù: 人生直作百歲翁,亦是萬古一瞬中 Đời người dù có làm ông già trăm tuổi, thì cũng là một cái nháy mắt trong vạn cổ mà thôi (Đỗ Mục: Tiết Châu tống Mạnh Trì Tiên bối);
⑯ (văn) Ngay, chính nên: 花門堪折直須折 Hoa nở bẻ được thì nên bẻ ngay (Đỗ Thu Nương: Kim lũ y);
⑰ [Zhí] (Họ) Trực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giá cao thấp của một vật — Xem Trực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thẳng ( không cong, gẫy ). Td: Cương trực — Không thiên lệch. Td: Trung trực — Thẳng tới, không qua trung gian nào. Td: Trực tiếp — Chờ đợi. Td: Túc trực — Tên người, tức Nguyễn Trực, 1417-1473, tự là Công Đĩnh, hiệu là Sư Liệu, người xã Bối khê huyện Thanh oai tỉnh Hà đông, đậu Trạng nguyên năm 1442, niên hiệu Đại bảo thứ 3 đời Lê Thánh Tông, làm quan tới chức Hàn lâm viện Thừa chỉ kiêm Quốc tử giám Tế tửu, từng đi sứ Trung Hoa. Tác phẩm Hán văn có Sư liệu tập và Bối khê tập.

Từ điển Trung-Anh

(1) straight
(2) to straighten
(3) fair and reasonable
(4) frank
(5) straightforward
(6) (indicates continuing motion or action)
(7) vertical
(8) vertical downward stroke in Chinese characters

Từ ghép 291

bāi zhí 掰直bǐ zhí 笔直bǐ zhí 筆直bǐng bǐ zhí shū 秉笔直书bǐng bǐ zhí shū 秉筆直書chē dào shān qián bì yǒu lù , chuán dào qiáo tóu zì rán zhí 車到山前必有路,船到橋頭自然直chē dào shān qián bì yǒu lù , chuán dào qiáo tóu zì rán zhí 车到山前必有路,船到桥头自然直chuán dào qiáo mén zì huì zhí 船到桥门自会直chuán dào qiáo mén zì huì zhí 船到橋門自會直chuán dào qiáo tóu zì rán zhí 船到桥头自然直chuán dào qiáo tóu zì rán zhí 船到橋頭自然直chuí zhí 垂直chuí zhí hé duǎn jù qǐ luò fēi jī 垂直和短距起落飛機chuí zhí hé duǎn jù qǐ luò fēi jī 垂直和短距起落飞机chuí zhí qǐ luò fēi jī 垂直起落飛機chuí zhí qǐ luò fēi jī 垂直起落飞机chuí zhí wěi yì 垂直尾翼chuí zhí xiàn 垂直線chuí zhí xiàn 垂直线chuí zhí zhóu 垂直軸chuí zhí zhóu 垂直轴dān dāo zhí rù 单刀直入dān dāo zhí rù 單刀直入dìng zhí xiàn 定直線dìng zhí xiàn 定直线Dōng zhí mén 东直门Dōng zhí mén 東直門fā zhí 发直fā zhí 發直fēi zhí jiē 非直接fèn qǐ zhí zhuī 奋起直追fèn qǐ zhí zhuī 奮起直追fú shè zhí jiē xiào yìng 輻射直接效應fú shè zhí jiē xiào yìng 辐射直接效应fú yáo zhí shàng 扶搖直上fú yáo zhí shàng 扶摇直上fù zhí jī 腹直肌gāng mén zhí cháng 肛門直腸gāng mén zhí cháng 肛门直肠gāng zhí 刚直gāng zhí 剛直gěng zhí 梗直gěng zhí 耿直gěng zhí 鯁直gěng zhí 鲠直hān zhí 憨直Hán Yàn zhí 韓彥直Hán Yàn zhí 韩彦直héng chōng zhí zhuàng 横冲直撞héng chōng zhí zhuàng 橫衝直撞héng zhí 横直héng zhí 橫直jí zhuǎn zhí xià 急轉直下jí zhuǎn zhí xià 急转直下jiǎn zhí 简直jiǎn zhí 簡直jiāng zhí 僵直jiǎo wǎng guò zhí 矫枉过直jiǎo wǎng guò zhí 矯枉過直jìng qíng zhí suì 径情直遂jìng qíng zhí suì 徑情直遂jìng zhí 劲直jìng zhí 勁直jìng zhí 径直jìng zhí 徑直jìng zhí 迳直jìng zhí 逕直kàng zhí 亢直kàng zhí 抗直kǒu kuài xīn zhí 口快心直lǐ zhí qì zhuàng 理直气壮lǐ zhí qì zhuàng 理直氣壯lián zhí 廉直lòng zhí 弄直lù zhí 甪直mǔ zǐ chuí zhí gǎn rǎn 母子垂直感染nòng zhí 弄直píng zhí 平直qiáng zhí xìng jǐ zhù yán 強直性脊柱炎qiáng zhí xìng jǐ zhù yán 强直性脊柱炎qīng yún zhí shàng 青云直上qīng yún zhí shàng 青雲直上qū zhí 曲直shěng zhí guǎn xiàn 省直管县shěng zhí guǎn xiàn 省直管縣shì fēi qū zhí 是非曲直shù zhí 竖直shù zhí 豎直shuài zhí 率直shuǎng zhí 爽直wài shāng zhí jiē tóu zī 外商直接投資wài shāng zhí jiē tóu zī 外商直接投资wǎng luò zhí jìng 網絡直徑wǎng luò zhí jìng 网络直径Xī zhí mén 西直門Xī zhí mén 西直门xiān xīn zhí jìng 纖芯直徑xiān xīn zhí jìng 纤芯直径xiàn chǎng zhí bō 现场直播xiàn chǎng zhí bō 現場直播xīn zhí kǒu kuài 心直口快xīn zhí zuǐ kuài 心直嘴快yī wǎng zhí qián 一往直前yī zhí 一直yī zhí wǎng qián 一直往前yī zhí yǐ lái 一直以來yī zhí yǐ lái 一直以来yǐ zhí bào yuàn , yǐ dé bào dé 以直報怨,以德報德yǐ zhí bào yuàn , yǐ dé bào dé 以直报怨,以德报德Yì dà lì zhí miàn 意大利直面Yì dà lì zhí miàn 意大利直麵yǒng wǎng zhí qián 勇往直前zhào zhí 照直zhèng zhí 正直zhí bái 直白zhí bèn 直奔zhí bǐ 直笔zhí bǐ 直筆zhí bō 直播zhí cháng 直肠zhí cháng 直腸zhí cháng jìng 直肠镜zhí cháng jìng 直腸鏡zhí cháng zhí dù 直肠直肚zhí cháng zhí dù 直腸直肚zhí chén 直陈zhí chén 直陳zhí chǐ 直尺zhí chì mù 直翅目zhí dá 直达zhí dá 直達zhí dá chē 直达车zhí dá chē 直達車zhí dǎo 直捣zhí dǎo 直搗zhí dǎo Huáng Lóng 直捣黄龙zhí dǎo Huáng Lóng 直搗黃龍zhí dào 直到zhí dào ér xíng 直道而行zhí dào xiàn zài 直到现在zhí dào xiàn zài 直到現在zhí dèng dèng 直瞪瞪zhí duō 直掇zhí duō 直敪zhí duō 直裰zhí fà 直发zhí fà 直髮zhí fà bǎn 直发板zhí fà bǎn 直髮板zhí fà qì 直发器zhí fà qì 直髮器zhí fāng tú 直方图zhí fāng tú 直方圖zhí fēi 直飛zhí fēi 直飞zhí fú 直幅zhí gǎn 直感zhí gēn 直根zhí gōu gōu 直勾勾zhí guān 直觀zhí guān 直观zhí háng 直航zhí hū qí míng 直呼其名zhí huà 直話zhí huà 直话zhí jī 直积zhí jī 直積zhí jiàn 直諫zhí jiàn 直谏zhí jiāng 直僵zhí jiāng 直殭zhí jiǎo 直角zhí jiǎo chǐ 直角尺zhí jiǎo qì 直角器zhí jiǎo sān jiǎo 直角三角zhí jiǎo sān jiǎo xíng 直角三角形zhí jiǎo zuò biāo 直角坐标zhí jiǎo zuò biāo 直角座標zhí jiē 直接zhí jiē bīn yǔ 直接宾语zhí jiē bīn yǔ 直接賓語zhí jiē jìng zhēng 直接竞争zhí jiē jìng zhēng 直接競爭zhí jiē liǎo dàng 直接了当zhí jiē liǎo dàng 直接了當zhí jiē shù jù 直接数据zhí jiē shù jù 直接數據zhí jiē shuì 直接稅zhí jiē shuì 直接税zhí jiē xuǎn jǔ 直接选举zhí jiē xuǎn jǔ 直接選舉zhí jié 直截zhí jié 直捷zhí jié liǎo dàng 直截了当zhí jié liǎo dàng 直截了當zhí jié liǎo dàng 直捷了当zhí jié liǎo dàng 直捷了當zhí jìng 直径zhí jìng 直徑zhí juē juē 直撅撅zhí jué 直覺zhí jué 直觉zhí jué xìng 直覺性zhí jué xìng 直觉性zhí lái zhí qù 直來直去zhí lái zhí qù 直来直去zhí lái zhí wǎng 直來直往zhí lái zhí wǎng 直来直往zhí lèng lèng 直愣愣zhí lì 直立zhí lì rén 直立人zhí liū liū 直溜溜zhí liú 直流zhí liú 直餾zhí liú 直馏zhí liú diàn 直流电zhí liú diàn 直流電zhí méi dèng yǎn 直眉瞪眼zhí nán 直男zhí nán ái 直男癌zhí pái 直排zhí qíng jìng xíng 直情径行zhí qíng jìng xíng 直情徑行zhí shàng yún xiāo 直上云霄zhí shàng yún xiāo 直上雲霄zhí shēng fēi jī 直升飛機zhí shēng fēi jī 直升飞机zhí shēng fēi jī 直昇飛機zhí shēng jī 直升机zhí shēng jī 直升機zhí shēng jī píng 直升机坪zhí shēng jī píng 直升機坪zhí shì 直視zhí shì 直视zhí shū 直书zhí shū 直書zhí shū xiōng yì 直抒胸臆zhí shǔ 直属zhí shǔ 直屬zhí shuài 直率zhí shuǎng 直爽zhí shùn 直順zhí shùn 直顺zhí tōng 直通zhí tōng chē 直通車zhí tōng chē 直通车zhí tōng huǒ chē 直通火車zhí tōng huǒ chē 直通火车zhí xì 直系zhí xì qīn shǔ 直系亲属zhí xì qīn shǔ 直系親屬zhí xì xuè qìng 直系血亲zhí xì xuè qìng 直系血親zhí xì zǔ xiān 直系祖先zhí xiá 直轄zhí xiá 直辖zhí xiá shì 直轄市zhí xiá shì 直辖市zhí xiàn 直線zhí xiàn 直线zhí xiàn 直缐zhí xiàn jiā sù qì 直線加速器zhí xiàn jiā sù qì 直线加速器zhí xiàn xìng jiā sù qì 直線性加速器zhí xiàn xìng jiā sù qì 直线性加速器zhí xiāo 直銷zhí xiāo 直销zhí xíng 直行zhí xuǎn 直选zhí xuǎn 直選zhí yán 直言zhí yán bù huì 直言不諱zhí yán bù huì 直言不讳zhí yán mìng tí 直言命題zhí yán mìng tí 直言命题zhí yán wú huì 直言无讳zhí yán wú huì 直言無諱zhí yì 直譯zhí yì 直译zhí yì qì 直譯器zhí yì qì 直译器zhí zhì 直至zhì zhí 質直zhì zhí 质直zhōng yāng zhí xiá shì 中央直轄市zhōng yāng zhí xiá shì 中央直辖市zhuō zhí 拙直zǐ jiá zhí zuǐ tài yáng niǎo 紫頰直嘴太陽鳥zǐ jiá zhí zuǐ tài yáng niǎo 紫颊直嘴太阳鸟zuǐ kuài xīn zhí 嘴快心直zuǐ zhí 嘴直