Có 3 kết quả:

Xiāng ㄒㄧㄤxiāng ㄒㄧㄤxiàng ㄒㄧㄤˋ
Âm Pinyin: Xiāng ㄒㄧㄤ, xiāng ㄒㄧㄤ, xiàng ㄒㄧㄤˋ
Tổng nét: 9
Bộ: mù 目 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶丨フ一一一
Thương Hiệt: DBU (木月山)
Unicode: U+76F8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tương
Âm Nôm: rương, tương
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): あい- (ai-)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: soeng1, soeng3

Tự hình 5

Dị thể 2

1/3

xiāng ㄒㄧㄤ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. qua lại lẫn nhau
2. tự mình xem xét

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Lẫn nhau (bên này và bên kia qua lại, cùng có ảnh hưởng). ◎Như: “hỗ tương” 互相 qua lại, “tương thị nhi tiếu” 相視而笑 nhìn nhau mà cười. ◇Thôi Hộ 崔護: “Khứ niên kim nhật thử môn trung, Nhân diện đào hoa tương ánh hồng” 去年今日此門中, 人面桃花相映紅 (Đề đô thành nam trang 題都城南莊) Năm ngoái vào ngày hôm nay, ở trong cửa này, Mặt nàng cùng với hoa đào phản chiếu nhau thắm một màu hồng.
2. (Phó) Với nhau (kết quả so sánh hai bên). ◎Như: “tương dị” 相異 khác nhau, “tương tượng” 相像 giống nhau, “tương đắc ích chương” 相得益彰 thích hợp nhau thì càng rực rỡ, “kì cổ tương đương” 旗鼓相當 cờ trống ngang nhau (tám lạng nửa cân).
3. (Phó) Cho nhau (qua lại nhưng chỉ có tác động một bên). § Ghi chú: Phó từ biến nghĩa thành đại danh từ: tôi, anh, ông ta, v.v. (tùy theo văn mạch). ◎Như: “hà bất tảo tương ngữ?” 何不早相語 sao không sớm cho “tôi” hay? ◇Sưu thần hậu kí 搜神後記: “Nãi ngữ lộ nhân vân: Dĩ cẩu tương dữ” 乃語路人云: 以狗相與 (Quyển cửu) Bèn nói với người đi đường: Cho “anh” con chó này. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Mục cư gia sổ niên, tại triều chư công đa hữu tương thôi tiến giả” 穆居家數年, 在朝諸公多有相推薦者 (Chu Nhạc Hà liệt truyện 朱樂何列傳) (Chu) Mục ở nhà mấy năm, tại triều đình có nhiều người tiến cử “ông ta”.
4. (Danh) Chất, bản chất. ◇Thi Kinh 詩經: “Kim ngọc kì tương” 金玉其相 (Đại nhã 大雅, Vực bốc 棫樸) Chất như vàng ngọc.
5. Một âm là “tướng”. (Danh) Dung mạo, hình dạng. ◎Như: “phúc tướng” 福相 tướng có phúc, “thông minh tướng” 聰明相 dáng dấp thông minh. ◇Tây du kí 西遊記: “(Tôn Hành Giả) hiện liễu bổn tướng” (孫行者)現了本相 (Đệ tam thập ngũ hồi) (Tôn Hành Giả) hiện ra hình dạng thật của mình.
6. (Danh) Chức quan “tướng” cầm đầu cả trăm quan. ◎Như: “tể tướng” 宰相, “thừa tướng” 丞相, “tướng quốc” 相國.
7. (Danh) Tên chức quan có từ đời Hán, tương đương chức thái thú một quận.
8. (Danh) Người giúp lễ. § Ngày xưa tiếp khách, cử một người giúp lễ gọi là “tướng”.
9. (Danh) Người dẫn dắt kẻ mù lòa. ◇Tuân Tử 荀子: “Nhân chủ vô hiền, như cổ vô tướng” 人主無賢, 如瞽無相 (Thành tướng 成相) Bậc làm chúa không có người hiền tài (giúp đỡ), thì cũng như kẻ mù lòa không người dẫn dắt.
10. (Danh) Tên một nhạc khí thời xưa, giống như trống, đánh lên để giữ nhịp chung.
11. (Danh) Tiếng hát giã gạo. ◇Lễ Kí 禮記: “Lân hữu tang, thung bất tướng” 鄰有喪, 舂不相 (Khúc lễ thượng 曲禮上).
12. (Danh) Chỉ vợ.
13. (Danh) Hình chụp. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Giá trương tướng chiếu đích ngận hảo” 這張相照的很好 (Trí mẫu thân 致母親).
14. (Danh) Trên cột tay đàn tì bà có bốn hoặc sáu khối làm bằng ngà voi, sừng trâu, gỗ hồng... dùng để xác định âm vị.
15. (Danh) Tên riêng chỉ tháng bảy âm lịch.
16. (Danh) Sao “Tướng”.
17. (Danh) (Thuật ngữ Phật giáo) Chỉ hình trạng bên ngoài sự vật.
18. (Danh) Họ “Tướng”.
19. (Động) Xem, coi, thẩm xét. ◇Tả truyện 左傳: “Lượng lực nhi hành chi, tướng thì nhi động” 量力而行之, 相時而動 (Ẩn Công thập nhất niên 隱公十一年) Lượng sức và xem thời cơ mà hành động.
20. (Động) Xem để đoán lành xấu phúc họa. ◇Sử Kí 史記: “Tướng quân chi diện, bất quá phong hầu, hựu nguy bất an” 相君之面, 不過封侯, 又危不安 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Coi tướng diện ngài, thì chỉ phong hầu là cùng, mà lại bấp bênh chứ không yên vững.
21. (Động) Giúp đỡ, phụ trợ. ◎Như: “tướng phu giáo tử” 相夫教子 giúp chồng dạy con. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Tuyệt xứ phùng sanh, diệc khả vị cát nhân thiên tướng hĩ” 絕處逢生, 亦可謂吉人天相矣 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Chỗ đường cùng gặp lối thoát, cũng có thể bảo rằng trời giúp người lành vậy.
22. (Động) Cho làm tướng.
23. (Động) Kén chọn. ◎Như: “tướng du” 相攸 kén nơi đáng lấy làm chồng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lương cầm tướng mộc nhi tê, hiền thần trạch chủ nhi sự” 良禽相木而棲, 賢臣擇主而事 (Đệ lục thập ngũ hồi) Chim khôn lựa cây mà đậu, tôi hiền chọn chúa mà thờ.
24. (Động) Cai quản, cầm đầu, cai trị. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Thị túc vi tá thiên tử, tướng thiên hạ pháp hĩ” 是足為佐天子, 相天下法矣, 物莫近乎此也 (Tử Nhân truyện 梓人傳) Là đủ để phò vua, cai quản phép tắc của thiên hạ vậy.

Từ điển Trung-Anh

(1) each other
(2) one another
(3) mutually

Từ ghép 408

bān jīng xiāng duì 班荆相对bān jīng xiāng duì 班荊相對bēn zǒu xiāng gào 奔走相告bīng róng xiāng jiàn 兵戎相見bīng róng xiāng jiàn 兵戎相见bīng tàn bù xiāng róng 冰炭不相容bù dǎ bù chéng xiāng shí 不打不成相識bù dǎ bù chéng xiāng shí 不打不成相识bù dǎ bù xiāng shí 不打不相識bù dǎ bù xiāng shí 不打不相识bù xiāng fú 不相符bù xiāng gān 不相干bù xiāng róng 不相容bù xiāng róng yuán lǐ 不相容原理bù xiāng shàng xià 不相上下Cháng xiāng sī 長相思Cháng xiāng sī 长相思chén chén xiāng yīn 陈陈相因chén chén xiāng yīn 陳陳相因chì chéng xiāng dài 赤誠相待chì chéng xiāng dài 赤诚相待chóu rén xiāng jiàn , fèn wài yǎn hóng 仇人相見,分外眼紅chóu rén xiāng jiàn , fèn wài yǎn hóng 仇人相见,分外眼红chòu wèi xiāng tóu 臭味相投chún chǐ xiāng yī 唇齒相依chún chǐ xiāng yī 唇齿相依cí xiāng sì xiào yìng 詞相似效應cí xiāng sì xiào yìng 词相似效应dà bù xiāng tóng 大不相同dà xiāng jìng tíng 大相径庭dà xiāng jìng tíng 大相徑庭dài dài xiāng chuán 代代相传dài dài xiāng chuán 代代相傳dān xiāng sī 单相思dān xiāng sī 單相思dào bù tóng bù xiāng wéi móu 道不同不相为谋dào bù tóng bù xiāng wéi móu 道不同不相為謀diàn cí xiāng hù zuò yòng 电磁相互作用diàn cí xiāng hù zuò yòng 電磁相互作用dǐng lì xiāng zhù 鼎力相助duǎn bīng xiāng jiē 短兵相接fǎn chún xiāng jī 反唇相譏fǎn chún xiāng jī 反唇相讥fēi xiāng duì lùn xìng 非相对论性fēi xiāng duì lùn xìng 非相對論性fēng mǎ niú bù xiāng jí 風馬牛不相及fēng mǎ niú bù xiāng jí 风马牛不相及fú gǔ xiāng yìng 桴鼓相应fú gǔ xiāng yìng 桴鼓相應fù bèi xiāng qīn 腹背相亲fù bèi xiāng qīn 腹背相親gān dǎn xiāng zhào 肝胆相照gān dǎn xiāng zhào 肝膽相照gè bù xiāng tóng 各不相同gōng shǒu xiāng ràng 拱手相讓gōng shǒu xiāng ràng 拱手相让gǒu fù guì , wù xiāng wàng 苟富貴,勿相忘gǒu fù guì , wù xiāng wàng 苟富贵,勿相忘gǔ ròu xiāng cán 骨肉相残gǔ ròu xiāng cán 骨肉相殘gǔ ròu xiāng lián 骨肉相连gǔ ròu xiāng lián 骨肉相連guā mù xiāng dài 刮目相待guā mù xiāng kàn 刮目相看guān guān xiāng hù 官官相护guān guān xiāng hù 官官相護guǎng yì xiāng duì lùn 广义相对论guǎng yì xiāng duì lùn 廣義相對論hǎi xiāng chén jī wù 海相沉积物hǎi xiāng chén jī wù 海相沉積物hài xiāng sī bìng 害相思病hé mù xiāng chǔ 和睦相处hé mù xiāng chǔ 和睦相處hé xiāng hù zuò yòng 核相互作用hóng zuǐ xiāng sī niǎo 紅嘴相思鳥hóng zuǐ xiāng sī niǎo 红嘴相思鸟hù bù xiāng qiàn 互不相欠hù bù xiāng ràng 互不相讓hù bù xiāng ràng 互不相让hù xiāng 互相hù xiāng chě pí 互相扯皮hù xiāng jiān dū 互相监督hù xiāng jiān dū 互相監督hù xiāng lián jiē 互相连接hù xiāng lián jiē 互相連接hù xiāng lián xì 互相联系hù xiāng lián xì 互相聯繫hù xiāng tuī wěi 互相推諉hù xiāng tuī wěi 互相推诿hù xiāng yī cún 互相依存huán huán xiāng kòu 环环相扣huán huán xiāng kòu 環環相扣huǎn jí xiāng jì 緩急相濟huǎn jí xiāng jì 缓急相济jī bù xiāng néng 积不相能jī bù xiāng néng 積不相能jiào xué xiāng zhǎng 教学相长jiào xué xiāng zhǎng 教學相長jiào yù xiāng tán 教育相談jiào yù xiāng tán 教育相谈jǐn mì xiāng lián 紧密相联jǐn mì xiāng lián 緊密相聯jìng xiāng 竞相jìng xiāng 競相kāi chéng xiāng jiàn 开诚相见kāi chéng xiāng jiàn 開誠相見kè gǔ xiāng sī 刻骨相思liǎng bù xiāng qiàn 两不相欠liǎng bù xiāng qiàn 兩不相欠liǎng guó xiāng zhēng , bù zhǎn lái shǐ 两国相争,不斩来使liǎng guó xiāng zhēng , bù zhǎn lái shǐ 兩國相爭,不斬來使liǎng hǔ xiāng dòu 两虎相斗liǎng hǔ xiāng dòu 兩虎相鬥liǎng hǔ xiāng dòu , bì yǒu yī shāng 两虎相斗,必有一伤liǎng hǔ xiāng dòu , bì yǒu yī shāng 兩虎相鬥,必有一傷liǎng hǔ xiāng zhēng 两虎相争liǎng hǔ xiāng zhēng 兩虎相爭liǎng hǔ xiāng zhēng , bì yǒu yī shāng 两虎相争,必有一伤liǎng hǔ xiāng zhēng , bì yǒu yī shāng 兩虎相爭,必有一傷liǎng qíng xiāng yuè 两情相悦liǎng qíng xiāng yuè 兩情相悅liǎng xiāng 两相liǎng xiāng 兩相liǎng xiāng qíng yuàn 两相情愿liǎng xiāng qíng yuàn 兩相情願líng xī xiāng tōng 灵犀相通líng xī xiāng tōng 靈犀相通lìng yǎn xiāng kàn 另眼相看mì qiè xiāng guān 密切相关mì qiè xiāng guān 密切相關mì qiè xiāng lián 密切相连mì qiè xiāng lián 密切相連miàn miàn xiāng qù 面面相覷miàn miàn xiāng qù 面面相觑nù mù xiāng xiàng 怒目相向píng shuǐ xiāng féng 萍水相逢qí gǔ xiāng dāng 旗鼓相当qí gǔ xiāng dāng 旗鼓相當qiáng xiāng hù zuò yòng 強相互作用qiáng xiāng hù zuò yòng 强相互作用quán jiǎo xiāng xiàng 拳脚相向quán jiǎo xiāng xiàng 拳腳相向rén shēng hé chù bù xiāng féng 人生何处不相逢rén shēng hé chù bù xiāng féng 人生何處不相逢rén wèi xiāng yí 人位相宜ruò xiāng hù zuò yòng 弱相互作用shí bù xiāng mán 实不相瞒shí bù xiāng mán 實不相瞞shì dài xiāng chuán 世代相传shì dài xiāng chuán 世代相傳shì jiàn xiāng guān diàn wèi 事件相关电位shì jiàn xiāng guān diàn wèi 事件相關電位shōu zhī xiāng dǐ 收支相抵shǒu wàng xiāng zhù 守望相助shǒu wěi xiāng jiē 首尾相接sì céng xiāng shí 似曾相識sì céng xiāng shí 似曾相识sù bù xiāng néng 素不相能sù bù xiāng shí 素不相識sù bù xiāng shí 素不相识tán guān xiāng qìng 弹冠相庆tán guān xiāng qìng 彈冠相慶tǎn chéng xiāng jiàn 坦誠相見tǎn chéng xiāng jiàn 坦诚相见tóng bìng xiāng lián 同病相怜tóng bìng xiāng lián 同病相憐tóng lèi xiāng shí 同类相食tóng lèi xiāng shí 同類相食tóng lèi xiāng xī 同类相吸tóng lèi xiāng xī 同類相吸tóng xìng xiāng chì 同性相斥wén rén xiāng qīng 文人相輕wén rén xiāng qīng 文人相轻xī xī xiāng guān 息息相关xī xī xiāng guān 息息相關xiá lù xiāng féng 狭路相逢xiá lù xiāng féng 狹路相逢xiá yì xiāng duì lùn 狭义相对论xiá yì xiāng duì lùn 狹義相對論xiàn liàng xiāng wéi 现量相违xiàn liàng xiāng wéi 現量相違xiāng ài 相愛xiāng ài 相爱xiāng ān wú shì 相安无事xiāng ān wú shì 相安無事xiāng bàn 相伴xiāng bāng 相帮xiāng bāng 相幫xiāng bǎo 相保xiāng bèi 相背xiāng bǐ 相比xiāng bǐ zhī xià 相比之下xiāng chà 相差xiāng chà bu duō 相差不多xiāng chèn 相称xiāng chèn 相稱xiāng chèn 相衬xiāng chèn 相襯xiāng chéng 相乘xiāng chéng 相承xiāng chèng 相稱xiāng chí 相持xiāng chí bù xià 相持不下xiāng chì 相斥xiāng chǔ 相处xiāng chǔ 相處xiāng chuán 相传xiāng chuán 相傳xiāng dài 相待xiāng dāng 相当xiāng dāng 相當xiāng dāng yú 相当于xiāng dāng yú 相當於xiāng dāng yú huò dà yú 相当于或大于xiāng dāng yú huò dà yú 相當於或大於xiāng dé yì zhāng 相得益彰xiāng děng 相等xiāng dǐ 相抵xiāng duì 相对xiāng duì 相對xiāng duì dì zhǐ 相对地址xiāng duì dì zhǐ 相對地址xiāng duì lùn 相对论xiāng duì lùn 相對論xiāng duì lùn xìng 相对论性xiāng duì lùn xìng 相對論性xiāng duì mì dù 相对密度xiāng duì mì dù 相對密度xiāng duì shī dù 相对湿度xiāng duì shī dù 相對濕度xiāng duì wèi zhi 相对位置xiāng duì wèi zhi 相對位置xiāng è 相恶xiāng è 相惡xiāng fǎn 相反xiāng fǎng 相仿xiāng féng 相逢xiāng fú 相符xiāng fǔ xiāng chéng 相輔相成xiāng fǔ xiāng chéng 相辅相成xiāng gān 相干xiāng gé 相隔xiāng guān 相关xiāng guān 相關xiāng guān xìng 相关性xiāng guān xìng 相關性xiāng hǎo 相好xiāng hé 相合xiāng hù 相互xiāng hù guān xì 相互关系xiāng hù guān xì 相互關係xiāng hù jiān róng 相互兼容xiāng hù zuò yòng 相互作用xiāng huì 相会xiāng huì 相會xiāng jì 相繼xiāng jì 相继xiāng jiā xìng de 相加性的xiāng jiàn 相見xiāng jiàn 相见xiāng jiàn 相間xiāng jiàn 相间xiāng jiàn hèn wǎn 相見恨晚xiāng jiàn hèn wǎn 相见恨晚xiāng jiāo 相交xiāng jiāo shù 相交数xiāng jiāo shù 相交數xiāng jiào 相較xiāng jiào 相较xiāng jiē 相接xiāng jìn 相近xiāng jìng rú bīn 相敬如宾xiāng jìng rú bīn 相敬如賓xiāng jù 相聚xiāng jù 相距xiāng kàn 相看xiāng lèi 相类xiāng lèi 相類xiāng lián 相联xiāng lián 相聯xiāng lián 相连xiāng lián 相連xiāng liàn 相恋xiāng liàn 相戀xiāng lín 相邻xiāng lín 相鄰xiāng mìng zhě 相命者xiāng pèi 相配xiāng pèi rén 相配人xiāng pèi wù 相配物xiāng pèng zhuàng 相碰撞xiāng pū 相扑xiāng pū 相撲xiāng qì 相契xiāng qīn 相亲xiāng qīn 相親xiāng qīn xiāng ài 相亲相爱xiāng qīn xiāng ài 相親相愛xiāng qù 相覷xiāng qù 相觑xiāng quàn 相劝xiāng quàn 相勸xiāng rèn 相認xiāng rèn 相认xiāng róng 相容xiāng róng tiáo jiàn 相容条件xiāng róng tiáo jiàn 相容條件xiāng rú yǐ mò 相濡以沫xiāng ruò 相若xiāng shēng 相生xiāng shí 相識xiāng shí 相识xiāng shǒu xiè 相手蟹xiāng sī 相思xiāng sī bìng 相思病xiāng sì 相似xiāng sì xìng 相似性xiāng tí bìng lùn 相提並論xiāng tí bìng lùn 相提并论xiāng tōng 相通xiāng tóng 相同xiāng tóng míng zì 相同名字xiāng tóu 相投xiāng wàng 相望xiāng wéi 相违xiāng wéi 相違xiāng xī 相吸xiāng xiàng 相像xiāng xiàng 相向xiāng xiàng tū jī 相向突击xiāng xiàng tū jī 相向突擊xiāng xié 相偕xiāng xìn 相信xiāng xíng jiàn chù 相形見絀xiāng xíng jiàn chù 相形见绌xiāng yán chéng xí 相沿成习xiāng yán chéng xí 相沿成習xiāng yī 相依xiāng yī wéi mìng 相依为命xiāng yī wéi mìng 相依為命xiāng yí 相宜xiāng yì 相异xiāng yì 相異xiāng yìng 相应xiāng yìng 相應xiāng yìng chéng qù 相映成趣xiāng yù 相遇xiāng yuē 相約xiāng yuē 相约xiāng zhēng 相争xiāng zhēng 相爭xiāng zhòng 相中xiāng zhù 相助xiāng zhuàng 相撞xiāng zuǒ 相左xiào liǎn xiāng yíng 笑脸相迎xiào liǎn xiāng yíng 笑臉相迎xīn huǒ xiāng chuán 薪火相传xīn huǒ xiāng chuán 薪火相傳xīn xīn xiāng yìn 心心相印xīng xiāng shí zú 星相十足xīng xīng xiāng xī 惺惺相惜xíng yǐng xiāng diào 形影相吊xíng yǐng xiāng diào 形影相弔xíng yǐng xiāng suí 形影相随xíng yǐng xiāng suí 形影相隨xiū qī xiāng guān 休戚相关xiū qī xiāng guān 休戚相關xuè ròu xiāng lián 血肉相连xuè ròu xiāng lián 血肉相連yī mài xiāng chéng 一脈相承yī mài xiāng chéng 一脉相承yī xiāng qíng yuàn 一相情愿yī xiāng qíng yuàn 一相情願yǐ lǐ xiāng dài 以礼相待yǐ lǐ xiāng dài 以禮相待yǐ shēn xiāng xǔ 以身相許yǐ shēn xiāng xǔ 以身相许yì qì xiāng tóu 意气相投yì qì xiāng tóu 意氣相投yì xìng xiāng xī 异性相吸yì xìng xiāng xī 異性相吸yín ěr xiāng sī niǎo 銀耳相思鳥yín ěr xiāng sī niǎo 银耳相思鸟yǒu wú xiāng tōng 有无相通yǒu wú xiāng tōng 有無相通yù bàng xiāng zhēng 鷸蚌相爭yù bàng xiāng zhēng 鹬蚌相争yù bàng xiāng zhēng , yú wēng dé lì 鷸蚌相爭,漁翁得利yù bàng xiāng zhēng , yú wēng dé lì 鹬蚌相争,渔翁得利yuān yuān xiāng bào hé shí liǎo 冤冤相報何時了yuān yuān xiāng bào hé shí liǎo 冤冤相报何时了zhēn fēng xiāng duì 針鋒相對zhēn fēng xiāng duì 针锋相对zhēng xiāng 争相zhēng xiāng 爭相zhèng diàn zǐ fā shè duàn céng zhào xiāng shù 正电子发射断层照相术zhèng diàn zǐ fā shè duàn céng zhào xiāng shù 正電子發射斷層照相術zhèng xié xiāng zhēng 正邪相争zhèng xié xiāng zhēng 正邪相爭zì xiāng 自相zì xiāng cán shā 自相残杀zì xiāng cán shā 自相殘殺zì xiāng jīng rǎo 自相惊扰zì xiāng jīng rǎo 自相驚擾zì xiāng máo dùn 自相矛盾zì xiāng yú ròu 自相魚肉zì xiāng yú ròu 自相鱼肉

xiàng ㄒㄧㄤˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. vẻ mặt, tướng mạo
2. phụ tá, phụ trợ

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Lẫn nhau (bên này và bên kia qua lại, cùng có ảnh hưởng). ◎Như: “hỗ tương” 互相 qua lại, “tương thị nhi tiếu” 相視而笑 nhìn nhau mà cười. ◇Thôi Hộ 崔護: “Khứ niên kim nhật thử môn trung, Nhân diện đào hoa tương ánh hồng” 去年今日此門中, 人面桃花相映紅 (Đề đô thành nam trang 題都城南莊) Năm ngoái vào ngày hôm nay, ở trong cửa này, Mặt nàng cùng với hoa đào phản chiếu nhau thắm một màu hồng.
2. (Phó) Với nhau (kết quả so sánh hai bên). ◎Như: “tương dị” 相異 khác nhau, “tương tượng” 相像 giống nhau, “tương đắc ích chương” 相得益彰 thích hợp nhau thì càng rực rỡ, “kì cổ tương đương” 旗鼓相當 cờ trống ngang nhau (tám lạng nửa cân).
3. (Phó) Cho nhau (qua lại nhưng chỉ có tác động một bên). § Ghi chú: Phó từ biến nghĩa thành đại danh từ: tôi, anh, ông ta, v.v. (tùy theo văn mạch). ◎Như: “hà bất tảo tương ngữ?” 何不早相語 sao không sớm cho “tôi” hay? ◇Sưu thần hậu kí 搜神後記: “Nãi ngữ lộ nhân vân: Dĩ cẩu tương dữ” 乃語路人云: 以狗相與 (Quyển cửu) Bèn nói với người đi đường: Cho “anh” con chó này. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Mục cư gia sổ niên, tại triều chư công đa hữu tương thôi tiến giả” 穆居家數年, 在朝諸公多有相推薦者 (Chu Nhạc Hà liệt truyện 朱樂何列傳) (Chu) Mục ở nhà mấy năm, tại triều đình có nhiều người tiến cử “ông ta”.
4. (Danh) Chất, bản chất. ◇Thi Kinh 詩經: “Kim ngọc kì tương” 金玉其相 (Đại nhã 大雅, Vực bốc 棫樸) Chất như vàng ngọc.
5. Một âm là “tướng”. (Danh) Dung mạo, hình dạng. ◎Như: “phúc tướng” 福相 tướng có phúc, “thông minh tướng” 聰明相 dáng dấp thông minh. ◇Tây du kí 西遊記: “(Tôn Hành Giả) hiện liễu bổn tướng” (孫行者)現了本相 (Đệ tam thập ngũ hồi) (Tôn Hành Giả) hiện ra hình dạng thật của mình.
6. (Danh) Chức quan “tướng” cầm đầu cả trăm quan. ◎Như: “tể tướng” 宰相, “thừa tướng” 丞相, “tướng quốc” 相國.
7. (Danh) Tên chức quan có từ đời Hán, tương đương chức thái thú một quận.
8. (Danh) Người giúp lễ. § Ngày xưa tiếp khách, cử một người giúp lễ gọi là “tướng”.
9. (Danh) Người dẫn dắt kẻ mù lòa. ◇Tuân Tử 荀子: “Nhân chủ vô hiền, như cổ vô tướng” 人主無賢, 如瞽無相 (Thành tướng 成相) Bậc làm chúa không có người hiền tài (giúp đỡ), thì cũng như kẻ mù lòa không người dẫn dắt.
10. (Danh) Tên một nhạc khí thời xưa, giống như trống, đánh lên để giữ nhịp chung.
11. (Danh) Tiếng hát giã gạo. ◇Lễ Kí 禮記: “Lân hữu tang, thung bất tướng” 鄰有喪, 舂不相 (Khúc lễ thượng 曲禮上).
12. (Danh) Chỉ vợ.
13. (Danh) Hình chụp. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Giá trương tướng chiếu đích ngận hảo” 這張相照的很好 (Trí mẫu thân 致母親).
14. (Danh) Trên cột tay đàn tì bà có bốn hoặc sáu khối làm bằng ngà voi, sừng trâu, gỗ hồng... dùng để xác định âm vị.
15. (Danh) Tên riêng chỉ tháng bảy âm lịch.
16. (Danh) Sao “Tướng”.
17. (Danh) (Thuật ngữ Phật giáo) Chỉ hình trạng bên ngoài sự vật.
18. (Danh) Họ “Tướng”.
19. (Động) Xem, coi, thẩm xét. ◇Tả truyện 左傳: “Lượng lực nhi hành chi, tướng thì nhi động” 量力而行之, 相時而動 (Ẩn Công thập nhất niên 隱公十一年) Lượng sức và xem thời cơ mà hành động.
20. (Động) Xem để đoán lành xấu phúc họa. ◇Sử Kí 史記: “Tướng quân chi diện, bất quá phong hầu, hựu nguy bất an” 相君之面, 不過封侯, 又危不安 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Coi tướng diện ngài, thì chỉ phong hầu là cùng, mà lại bấp bênh chứ không yên vững.
21. (Động) Giúp đỡ, phụ trợ. ◎Như: “tướng phu giáo tử” 相夫教子 giúp chồng dạy con. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Tuyệt xứ phùng sanh, diệc khả vị cát nhân thiên tướng hĩ” 絕處逢生, 亦可謂吉人天相矣 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Chỗ đường cùng gặp lối thoát, cũng có thể bảo rằng trời giúp người lành vậy.
22. (Động) Cho làm tướng.
23. (Động) Kén chọn. ◎Như: “tướng du” 相攸 kén nơi đáng lấy làm chồng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lương cầm tướng mộc nhi tê, hiền thần trạch chủ nhi sự” 良禽相木而棲, 賢臣擇主而事 (Đệ lục thập ngũ hồi) Chim khôn lựa cây mà đậu, tôi hiền chọn chúa mà thờ.
24. (Động) Cai quản, cầm đầu, cai trị. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Thị túc vi tá thiên tử, tướng thiên hạ pháp hĩ” 是足為佐天子, 相天下法矣, 物莫近乎此也 (Tử Nhân truyện 梓人傳) Là đủ để phò vua, cai quản phép tắc của thiên hạ vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng, như bỉ thử tương ái 彼此相愛 đây đấy cùng yêu nhau.
② Hình chất.
③ Một âm là tướng. Coi, như tướng cơ hành sự 相機行事 coi cơ mà làm việc.
④ Giúp, như tướng phu giáo tử 相夫教子 giúp chồng dạy con.
⑤ Tướng mạo, cách xem hình mạo người mà biết hay dở gọi là tướng thuật 相術.
⑥ Quan tướng, chức quan đầu cả trăm quan.
⑦ Người giúp lễ, ngày xưa tiếp khách cử một người giúp lễ gọi là tướng.
⑧ Kén chọn, như tướng du 相攸 kén rể.
⑨ Tiếng hát khi giã gạo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lẫn nhau, với nhau, nhau, qua lại: 相視而笑 Nhìn nhau mà cười; 好言相勸 Lựa lời khuyên nhau; 父子相傳 Cha con truyền nhau; 相待 Đối đãi nhau. 【相當】tương đương [xiang dang] a. Tương đương, xấp xỉ, ngang nhau: 自治區相當于省一級 Khu tự trị tương đương với cấp tỉnh; b. Thích đáng, thích hợp: 這個工作找到了相當的人 Đã chọn được người thích hợp với công việc này; c. Tương đối, khá: 這是一項相當艱巨的任務 Đây là một nhiệm vụ khá gay go; 【相反】 tương phản [xiangfăn] a. Tương phản, trái ngược nhau: 相反的意見 Những ý kiến trái ngược nhau; b. Trái lại, ngược lại: 他不但沒被困難所嚇倒,相反地越幹越猛 Chẳng những anh không chùn bước trước khó khăn, mà trái lại, càng làm càng hăng;【相互】tương hỗ [xianghù] Tương hỗ, qua lại, lẫn nhau: 相互作用 Tác dụng tương hỗ; 相互倚賴 Dựa vào nhau; 【相繼】tương kế [xiangjì] Kế tiếp nhau, nối nhau: 相繼發言 Kế tiếp nhau phát biểu;
② (văn) Cùng, cùng nhau: 而相泣于中庭 Mà cùng nhau khóc ở giữa sân (Mạnh tử: Li Lâu hạ);
③ Ngắm, nhắm, nhìn: 左相右看 Ngắm đi ngắm lại; 相女婿 Nhắm rể;
④ (văn) Hình chất;
⑤ (văn) Tôi (dùng như đại từ tự xưng): 何不早相語? Sao không sớm cho tôi hay?;
⑥ (văn) Anh, ông (dùng như đại từ đối xưng): 乃語路人曰:以狗相與 Bèn nói với người đi đường: Tôi cho anh con chó này (Sưu thần hậu kí); 一再相煩,頗抱不安 Lại phiền đến anh, lòng thực chẳng yên;
⑦ (văn) Nó, ông ấy (dùng như đại từ tha xưng): 穆居家數年,在朝諸公多有相推荐者 Chu Mục nghỉ ở nhà mấy năm, các quan đương triều có nhiều người tiến cử ông ta (Hậu Hán thư: Chu Nhạc Hà liệt truyện);
⑧ [Xiang] (Họ) Tương. Xem 相 [xiàng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tướng mạo, diện mạo, mặt mũi: 聰明相 Mặt mũi thông minh;
② Dáng, dáng bộ: 站有站相,坐有坐相 Đứng có dáng đứng, ngồi có dáng ngồi;
③ Xem, coi, xem tướng, nhận xét: 貌相 Nhận xét qua diện mạo; 相機行事 Xem thời cơ mà hành động;
④ (văn) Giúp: 相夫教子 Giúp chồng dạy con;
⑤ (văn) Kén chọn: 相攸 Kén rể;
⑥ (văn) Người giúp lễ;
⑦ (văn) Tiếng hát khi giã gạo;
⑧ Tướng: 丞相 Thừa tướng; 宰相 Tể tướng; 首相 Thủ tướng;
⑨ [Xiàng] (Họ) Tướng. Xem 相 [xiang].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng nhau. Lẫn nhau. Qua lại với nhau — Một âm là Tướng. Xem Tướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình dáng thân thể mặt mũi — Hình trạng hiện ra — Vị quan văn đứng đầu triều đình hoặc chính phủ. Td: Tể tướng. Thủ tướng — Một âm là Tương. Xem Tương.

Từ điển Trung-Anh

(1) appearance
(2) portrait
(3) picture
(4) government minister
(5) (physics) phase
(6) (literary) to appraise (esp. by scrutinizing physical features)
(7) to read sb's fortune (by physiognomy, palmistry etc)

Từ ghép 195

bā xiàng chéng dào 八相成道bái xiàng rén 白相人bàn xiàng 扮相běn xiàng 本相biàn xiàng 变相biàn xiàng 變相bīn xiàng 傧相bīn xiàng 儐相cái xiàng 財相cái xiàng 财相chē tóu xiàng 車頭相chē tóu xiàng 车头相chéng xiàng 丞相chī xiàng 吃相chì chéng xiàng jiàn 赤誠相見chì chéng xiàng jiàn 赤诚相见chǒu xiàng 丑相chǒu xiàng 醜相chū yáng xiàng 出洋相dān fǎn xiàng jī 单反相机dān fǎn xiàng jī 單反相機dān jìng fǎn guāng xiàng jī 单镜反光相机dān jìng fǎn guāng xiàng jī 單鏡反光相機dān kǒu xiàng shēng 单口相声dān kǒu xiàng shēng 單口相聲dān xiàng 单相dān xiàng 單相dān yǎn xiàng jī 单眼相机dān yǎn xiàng jī 單眼相機dào xiàng 倒相duì kǒu xiàng shēng 对口相声duì kǒu xiàng shēng 對口相聲è xiàng 恶相è xiàng 惡相Fǎ xiàng zōng 法相宗fēn xiàng 分相fū qī xiàng 夫妻相fú xiàng 福相fù xiàng 副相guài xiàng 怪相hǎi xiàng 海相hòu shēng xiàng 厚生相huán yuán zhēn xiàng 还原真相huán yuán zhēn xiàng 還原真相jí rén tiān xiàng 吉人天相jí rén zì yǒu tiān xiàng 吉人自有天相jì xiàng 季相kàn xiàng 看相liǎn xiàng 脸相liǎn xiàng 臉相liǎng xiàng 两相liǎng xiàng 兩相liàng xiàng 亮相lòu xiàng 露相lù xiàng 录相lù xiàng 錄相mài xiàng 卖相mài xiàng 賣相mào xiàng 貌相miàn xiàng 面相míng xiàng 名相mìng xiàng 命相nán bīn xiàng 男傧相nán bīn xiàng 男儐相nǚ bīn xiàng 女傧相nǚ bīn xiàng 女儐相nù mù xiāng xiàng 怒目相向pín xiàng 貧相pín xiàng 贫相pò xiàng 破相qián shǒu xiàng 前首相qióng suān xiàng 穷酸相qióng suān xiàng 窮酸相quán jiǎo xiāng xiàng 拳脚相向quán jiǎo xiāng xiàng 拳腳相向rén bù kě mào xiàng 人不可貌相rén bù kě mào xiàng , hǎi shuǐ bù kě dǒu liáng 人不可貌相,海水不可斗量rén xiàng 人相rén xiàng xué 人相学rén xiàng xué 人相學sān shí èr xiàng 三十二相sān xiàng diǎn 三相点sān xiàng diǎn 三相點sè xiàng 色相shǎ guā xiàng jī 傻瓜相机shǎ guā xiàng jī 傻瓜相機shàng xiàng 上相shēng xiào shǔ xiàng 生肖属相shēng xiào shǔ xiàng 生肖屬相shí xiàng 实相shí xiàng 實相shí xiàng 識相shí xiàng 识相shì xiàng 世相shǒu xiàng 手相shǒu xiàng 首相shǔ xiàng 属相shǔ xiàng 屬相Shǔ xiàng 蜀相shù mǎ xiàng jī 数码相机shù mǎ xiàng jī 數碼相機shù mǎ zhào xiàng jī 数码照相机shù mǎ zhào xiàng jī 數碼照相機shuǐ dǐ xiàng jī 水底相机shuǐ dǐ xiàng jī 水底相機shuǐ xiàng 水相shuì xiàng 睡相tiáo xiàng 調相tiáo xiàng 调相Tiě xuè zǎi xiàng 鐵血宰相Tiě xuè zǎi xiàng 铁血宰相wài xiàng 外相xián xiàng 賢相xián xiàng 贤相xiāng xiàng 相像xiāng xiàng 相向xiāng xiàng tū jī 相向突击xiāng xiàng tū jī 相向突擊xiàng bù 相簿xiàng cè 相冊xiàng cè 相册xiàng duì xiàng 相对象xiàng duì xiàng 相對象xiàng fū jiào zǐ 相夫教子xiàng gong 相公xiàng guó 相国xiàng guó 相國xiàng jī 相机xiàng jī 相機xiàng jī ér dòng 相机而动xiàng jī ér dòng 相機而動xiàng jī ér xíng 相机而行xiàng jī ér xíng 相機而行xiàng jī xíng shì 相机行事xiàng jī xíng shì 相機行事xiàng jià 相架xiàng jiǎo 相角xiàng kōng jiān 相空間xiàng kōng jiān 相空间xiàng kuàng 相框xiàng mào 相貌xiàng miàn 相面xiàng piàn 相片xiàng píng miàn 相平面xiàng sheng 相声xiàng sheng 相聲xiàng shì 相士xiàng shù 相术xiàng shù 相術xiàng tài 相态xiàng tài 相態xiàng tǐ cái yī 相体裁衣xiàng tǐ cái yī 相體裁衣xiàng tú 相图xiàng tú 相圖xiàng wèi 相位xiàng wèi chā 相位差xiàng zhǐ 相紙xiàng zhǐ 相纸xīng xiàng 星相xīng xiàng jiā 星相家xīng xiàng shī 星相师xīng xiàng shī 星相師xīng xiàng shù 星相术xīng xiàng shù 星相術xīng xiàng tú 星相图xīng xiàng tú 星相圖xīng xiàng xué 星相学xīng xiàng xué 星相學xiōng xiàng 兇相xiōng xiàng 凶相xiōng xiàng bì lù 兇相畢露xiōng xiàng bì lù 凶相毕露yǎ xiàng 雅相yàn què xiàng hè 燕雀相賀yàn què xiàng hè 燕雀相贺yáng xiàng 洋相yuè xiàng 月相zǎi xiàng 宰相zhǎng xiàng 掌相zhǎng xiàng 長相zhǎng xiàng 长相zhào xiàng 照相zhào xiàng guǎn 照相館zhào xiàng guǎn 照相馆zhào xiàng jī 照相机zhào xiàng jī 照相機zhēn rén bù lòu xiàng 真人不露相zhēn xiàng 真相zhēn xiàng bì lù 真相毕露zhēn xiàng bì lù 真相畢露zhēn xiàng dà bái 真相大白zhū xiàng 諸相zhū xiàng 诸相zǒu xiàng 走相