Có 1 kết quả:

ㄒㄧˋ
Âm Pinyin: ㄒㄧˋ
Tổng nét: 9
Bộ: mù 目 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶一フ
Thương Hiệt: BUCMS (月山金一尸)
Unicode: U+76FB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hễ, phán
Âm Nôm: hể, sề
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): にら.む (nira.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hai6

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

1/1

ㄒㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lườm, nguýt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lườm, trừng mắt, nhìn một cách giận dữ.
2. (Tính) “Hễ hễ” 盻盻 nhọc nhằn, không được nghỉ ngơi. § Có thuyết cho rằng “hễ hễ” 盻盻 nghĩa là nhìn có vẻ oán hận. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vi dân phụ mẫu, sử dân hễ hễ nhiên” 為民父母, 使民盻盻然 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Làm cha mẹ của dân, khiến dân khổ nhọc không được nghỉ ngơi (khiến dân nhìn một cách oán hận).
3. Một âm là “phán”. (Động) § Cũng như “phán” 盼.

Từ điển Thiều Chửu

① Lườm, nhìn một cách giận tức gọi là hễ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Nhìn một cách giận dữ, lườm mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn một cách oán giận.

Từ điển Trung-Anh

to glare at