Có 1 kết quả:
xì ㄒㄧˋ
Âm Pinyin: xì ㄒㄧˋ
Tổng nét: 9
Bộ: mù 目 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰目兮
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶一フ
Thương Hiệt: BUCMS (月山金一尸)
Unicode: U+76FB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: mù 目 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰目兮
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶一フ
Thương Hiệt: BUCMS (月山金一尸)
Unicode: U+76FB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hễ, phán
Âm Nôm: hể, sề
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): にら.む (nira.mu)
Âm Hàn: 혜
Âm Quảng Đông: hai6
Âm Nôm: hể, sề
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): にら.む (nira.mu)
Âm Hàn: 혜
Âm Quảng Đông: hai6
Tự hình 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Châu kiều dạ khởi, hữu hoài, phi thị nhi bối - 珠橋夜起,有懷,飛示兒輩 (Phan Huy Ích)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 40 - Đại học: Như hiếu hảo sắc - 菊秋百詠其四十-大學:如好好色 (Phan Huy Ích)
• Giang hành ngẫu thành kỳ 1 - 江行偶成其一 (Lê Hoằng Dục)
• Hiểu phát Công An sổ nguyệt khế tức thử huyện - 曉發公安數月憩息此縣 (Đỗ Phủ)
• Nhâm Tuất thu dạ đồng kinh lịch Phạm Loan, kiểm thảo Tôn Thất Đãi phiếm chu Linh giang giai Minh Cầm đồn quan tịnh bí lãm Hoành Sơn - 壬戌秋夜同經歷范巒檢討尊室逮泛舟𤅷江偕鳴琴屯官並轡覽橫山 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tiên công huý nhật cảm tác - 先公諱日感作 (Phan Huy Ích)
• Tiểu khế Cổ Do đồn, tứ vọng sơn trình, ngẫu đắc nhị tuyệt kỳ 1 - 小憩古猶屯,四望山程,偶得二絕其一 (Phan Huy Ích)
• Tương Mai tích biệt - 湘梅惜別 (Phan Huy Ích)
• Vũ Kỳ sơn kỳ 1 - 武旗山其一 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Xuân giang mạn thuật kỳ 2 - 春江漫述其二 (Phan Huy Ích)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 40 - Đại học: Như hiếu hảo sắc - 菊秋百詠其四十-大學:如好好色 (Phan Huy Ích)
• Giang hành ngẫu thành kỳ 1 - 江行偶成其一 (Lê Hoằng Dục)
• Hiểu phát Công An sổ nguyệt khế tức thử huyện - 曉發公安數月憩息此縣 (Đỗ Phủ)
• Nhâm Tuất thu dạ đồng kinh lịch Phạm Loan, kiểm thảo Tôn Thất Đãi phiếm chu Linh giang giai Minh Cầm đồn quan tịnh bí lãm Hoành Sơn - 壬戌秋夜同經歷范巒檢討尊室逮泛舟𤅷江偕鳴琴屯官並轡覽橫山 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tiên công huý nhật cảm tác - 先公諱日感作 (Phan Huy Ích)
• Tiểu khế Cổ Do đồn, tứ vọng sơn trình, ngẫu đắc nhị tuyệt kỳ 1 - 小憩古猶屯,四望山程,偶得二絕其一 (Phan Huy Ích)
• Tương Mai tích biệt - 湘梅惜別 (Phan Huy Ích)
• Vũ Kỳ sơn kỳ 1 - 武旗山其一 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Xuân giang mạn thuật kỳ 2 - 春江漫述其二 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lườm, nguýt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lườm, trừng mắt, nhìn một cách giận dữ.
2. (Tính) “Hễ hễ” 盻盻 nhọc nhằn, không được nghỉ ngơi. § Có thuyết cho rằng “hễ hễ” 盻盻 nghĩa là nhìn có vẻ oán hận. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vi dân phụ mẫu, sử dân hễ hễ nhiên” 為民父母, 使民盻盻然 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Làm cha mẹ của dân, khiến dân khổ nhọc không được nghỉ ngơi (khiến dân nhìn một cách oán hận).
3. Một âm là “phán”. (Động) § Cũng như “phán” 盼.
2. (Tính) “Hễ hễ” 盻盻 nhọc nhằn, không được nghỉ ngơi. § Có thuyết cho rằng “hễ hễ” 盻盻 nghĩa là nhìn có vẻ oán hận. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vi dân phụ mẫu, sử dân hễ hễ nhiên” 為民父母, 使民盻盻然 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Làm cha mẹ của dân, khiến dân khổ nhọc không được nghỉ ngơi (khiến dân nhìn một cách oán hận).
3. Một âm là “phán”. (Động) § Cũng như “phán” 盼.
Từ điển Thiều Chửu
① Lườm, nhìn một cách giận tức gọi là hễ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Nhìn một cách giận dữ, lườm mắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn một cách oán giận.
Từ điển Trung-Anh
to glare at