Có 2 kết quả:
fén ㄈㄣˊ • pàn ㄆㄢˋ
Tổng nét: 9
Bộ: mù 目 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰目分
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶フノ
Thương Hiệt: BUCSH (月山金尸竹)
Unicode: U+76FC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: miện, phán, phiến
Âm Nôm: phán
Âm Nhật (onyomi): ハン (han), ヘン (hen), フン (fun)
Âm Hàn: 반
Âm Quảng Đông: paan3
Âm Nôm: phán
Âm Nhật (onyomi): ハン (han), ヘン (hen), フン (fun)
Âm Hàn: 반
Âm Quảng Đông: paan3
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích ngọc tiêu kỳ 03 - 碧玉簫其三 (Quan Hán Khanh)
• Cảnh ảo tiên cô phú - 警幻仙姑賦 (Tào Tuyết Cần)
• Kệ tụng - 偈頌 (Thích Tuyên Hoá)
• Nghĩa cốt hành - 義鶻行 (Đỗ Phủ)
• Nhị mã hành - 二馬行 (Từ Vị)
• Quảng thành công quán cung trị tiên tỉ huý thần, hựu phụng tiên khảo hạ tế lễ, tảo khởi cảm tác - 廣城公館恭值先妣諱辰又奉先考夏祭禮早起感作 (Phan Huy Ích)
• Tẩu lộ - 走路 (Hồ Chí Minh)
• Thiều Châu giang thứ phụng tiễn Quảng Đông Trương niết đài hồi trị - 韶州江次奉餞廣東張臬台回治 (Phan Huy Ích)
• Thuý Vi đình - 翠微亭 (Trương Chi Động)
• Tích hoa tứ luật bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân vận kỳ 1 - 惜花四律步湘州藏春園主人韻其一 (Lỗ Tấn)
• Cảnh ảo tiên cô phú - 警幻仙姑賦 (Tào Tuyết Cần)
• Kệ tụng - 偈頌 (Thích Tuyên Hoá)
• Nghĩa cốt hành - 義鶻行 (Đỗ Phủ)
• Nhị mã hành - 二馬行 (Từ Vị)
• Quảng thành công quán cung trị tiên tỉ huý thần, hựu phụng tiên khảo hạ tế lễ, tảo khởi cảm tác - 廣城公館恭值先妣諱辰又奉先考夏祭禮早起感作 (Phan Huy Ích)
• Tẩu lộ - 走路 (Hồ Chí Minh)
• Thiều Châu giang thứ phụng tiễn Quảng Đông Trương niết đài hồi trị - 韶州江次奉餞廣東張臬台回治 (Phan Huy Ích)
• Thuý Vi đình - 翠微亭 (Trương Chi Động)
• Tích hoa tứ luật bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân vận kỳ 1 - 惜花四律步湘州藏春園主人韻其一 (Lỗ Tấn)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mắt tròng đen tròng trắng phân minh. ◇Thi Kinh 詩經: “Xảo tiếu thiến hề, Mĩ mục phán hề” 巧笑倩兮, 美目盼兮 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Nàng cười rất khéo, trông rất đẹp ở bên khoé miệng có duyên, Mắt của nàng đẹp đẽ, tròng đen, tròng trắng phân biệt long lanh.
2. (Động) Trông, nhìn. ◎Như: “tả cố hữu phán” 左顧右盼 trông trước nhìn sau.
3. (Động) Mong ngóng, trông chờ, hi vọng. ◎Như: “phán vọng” 盼望 trông mong.
4. (Động) Chiếu cố, quan tâm. ◇Tống Thư 宋書: “Đồng bị xỉ phán” 同被齒盼 (Tạ Hối truyện 謝晦傳) Cùng được đoái hoài dùng tới.
2. (Động) Trông, nhìn. ◎Như: “tả cố hữu phán” 左顧右盼 trông trước nhìn sau.
3. (Động) Mong ngóng, trông chờ, hi vọng. ◎Như: “phán vọng” 盼望 trông mong.
4. (Động) Chiếu cố, quan tâm. ◇Tống Thư 宋書: “Đồng bị xỉ phán” 同被齒盼 (Tạ Hối truyện 謝晦傳) Cùng được đoái hoài dùng tới.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mắt đẹp
2. tầm mắt
3. mong ngóng, trông
2. tầm mắt
3. mong ngóng, trông
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mắt tròng đen tròng trắng phân minh. ◇Thi Kinh 詩經: “Xảo tiếu thiến hề, Mĩ mục phán hề” 巧笑倩兮, 美目盼兮 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Nàng cười rất khéo, trông rất đẹp ở bên khoé miệng có duyên, Mắt của nàng đẹp đẽ, tròng đen, tròng trắng phân biệt long lanh.
2. (Động) Trông, nhìn. ◎Như: “tả cố hữu phán” 左顧右盼 trông trước nhìn sau.
3. (Động) Mong ngóng, trông chờ, hi vọng. ◎Như: “phán vọng” 盼望 trông mong.
4. (Động) Chiếu cố, quan tâm. ◇Tống Thư 宋書: “Đồng bị xỉ phán” 同被齒盼 (Tạ Hối truyện 謝晦傳) Cùng được đoái hoài dùng tới.
2. (Động) Trông, nhìn. ◎Như: “tả cố hữu phán” 左顧右盼 trông trước nhìn sau.
3. (Động) Mong ngóng, trông chờ, hi vọng. ◎Như: “phán vọng” 盼望 trông mong.
4. (Động) Chiếu cố, quan tâm. ◇Tống Thư 宋書: “Đồng bị xỉ phán” 同被齒盼 (Tạ Hối truyện 謝晦傳) Cùng được đoái hoài dùng tới.
Từ điển Thiều Chửu
① Mắt đẹp, nhìn một cách đẹp đẽ, lòng đen lòng trắng phân minh.
② Mong ngóng, trông.
② Mong ngóng, trông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trông, nhìn, liếc: 左顧右盼 Trông trước nhìn sau, liếc ngược liếc xuôi;
② (văn) Mắt rõ tròng đen và tròng trắng: 美目盻兮 Mắt đẹp rõ tròng hề (Thi Kinh);
③ (văn) Quan tâm, chiếu cố: 同被齒盻 Cùng được chiếu cố lục dụng (Tống thư);
④ Mong, ngóng, trông: 盼你歸來 Mong anh trở về; 我們很早就盼着你們到來 Chúng tôi mong đợi các anh đến đây từ lâu.
② (văn) Mắt rõ tròng đen và tròng trắng: 美目盻兮 Mắt đẹp rõ tròng hề (Thi Kinh);
③ (văn) Quan tâm, chiếu cố: 同被齒盻 Cùng được chiếu cố lục dụng (Tống thư);
④ Mong, ngóng, trông: 盼你歸來 Mong anh trở về; 我們很早就盼着你們到來 Chúng tôi mong đợi các anh đến đây từ lâu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con mắt đẹp — Đãi ngộ. Xử tốt. Nhìn bằng con mắt đặc biệt.
Từ điển Trung-Anh
(1) to hope for
(2) to long for
(3) to expect
(2) to long for
(3) to expect
Từ ghép 20
gù pàn 顧盼 • gù pàn 顾盼 • gù pàn zì xióng 顧盼自雄 • gù pàn zì xióng 顾盼自雄 • pàn fù 盼复 • pàn fù 盼覆 • pàn lài 盼睐 • pàn lài 盼睞 • pàn tou 盼头 • pàn tou 盼頭 • pàn wàng 盼望 • pàn xīng xīng pàn yuè liàng 盼星星盼月亮 • qī pàn 期盼 • qǐ pàn 企盼 • qiáo pàn 翘盼 • qiáo pàn 翹盼 • qiè pàn 切盼 • shē pàn 奢盼 • zuǒ gù yòu pàn 左顧右盼 • zuǒ gù yòu pàn 左顾右盼