Có 4 kết quả:
dùn ㄉㄨㄣˋ • méi ㄇㄟˊ • shǔn ㄕㄨㄣˇ • yǔn ㄩㄣˇ
Tổng nét: 9
Bộ: mù 目 (+4 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿸𠂆⿱十目
Nét bút: ノノ一丨丨フ一一一
Thương Hiệt: HJBU (竹十月山)
Unicode: U+76FE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: my, thuẫn
Âm Nôm: thuẫn, thuỗn
Âm Nhật (onyomi): ジュン (jun)
Âm Nhật (kunyomi): たて (tate)
Âm Hàn: 순, 돈
Âm Quảng Đông: seon5, teon5
Âm Nôm: thuẫn, thuỗn
Âm Nhật (onyomi): ジュン (jun)
Âm Nhật (kunyomi): たて (tate)
Âm Hàn: 순, 돈
Âm Quảng Đông: seon5, teon5
Tự hình 7
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Ban Siêu đầu bút - 班超投筆 (Cao Bá Quát)
• Đề phiến kỳ 06 - 題扇其六 (Lê Thánh Tông)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Ký nội thi - 寄內詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)
• Tiểu nhung 2 - 小戎 2 (Khổng Tử)
• Đề phiến kỳ 06 - 題扇其六 (Lê Thánh Tông)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Ký nội thi - 寄內詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)
• Tiểu nhung 2 - 小戎 2 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái khiên, cái mộc
2. thanh gỗ ngang ở lan can
2. thanh gỗ ngang ở lan can
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mộc, khiên (binh khí thời xưa dùng để chống đỡ tên, mác, đao, thương, v.v.). ◇Sử Kí 史記: “Khoái tức đái kiếm ủng thuẫn nhập quân môn” 噲即帶劍擁盾入軍門 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Phàn) Khoái tức thì đeo gươm mang khiên vào quân môn.
2. (Danh) Chỉ lực lượng ủng hộ hoặc hỗ trợ. ◎Như: “thâm hậu đích dân ý cơ sở thị tha cường nhi hữu lực đích hậu thuẫn” 深厚的民意基礎是他強而有力的後盾 cơ sở ý dân thâm hậu chính là hậu thuẫn vững mạnh của ông ấy.
3. (Danh) Vật phẩm có hình như cái mộc, thường dùng làm bảng khen thưởng hoặc để làm đồ kỉ niệm. ◎Như: “ngân thuẫn” 銀盾, “kim thuẫn” 金盾.
4. (Danh) Gọi tắt đơn vị tiền tệ Hà Lan (guilder), Việt Nam (đồng) và Indonesia (rupiah).
2. (Danh) Chỉ lực lượng ủng hộ hoặc hỗ trợ. ◎Như: “thâm hậu đích dân ý cơ sở thị tha cường nhi hữu lực đích hậu thuẫn” 深厚的民意基礎是他強而有力的後盾 cơ sở ý dân thâm hậu chính là hậu thuẫn vững mạnh của ông ấy.
3. (Danh) Vật phẩm có hình như cái mộc, thường dùng làm bảng khen thưởng hoặc để làm đồ kỉ niệm. ◎Như: “ngân thuẫn” 銀盾, “kim thuẫn” 金盾.
4. (Danh) Gọi tắt đơn vị tiền tệ Hà Lan (guilder), Việt Nam (đồng) và Indonesia (rupiah).
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái mộc, cái khiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm mộc, tấm khiên để che đở gươm dao của kẻ địch. Td: Mâu thuẫn ( dáo và mộc ).
Từ điển Trung-Anh
(1) shield
(2) (currency) Vietnamese dong
(3) currency unit of several countries (Indonesian rupiah, Dutch gulden etc)
(2) (currency) Vietnamese dong
(3) currency unit of several countries (Indonesian rupiah, Dutch gulden etc)
Từ ghép 24
dí wǒ máo dùn 敌我矛盾 • dí wǒ máo dùn 敵我矛盾 • dùn pái 盾牌 • fáng bào dùn 防暴盾 • Hé lán dùn 荷兰盾 • Hé lán dùn 荷蘭盾 • hòu dùn 后盾 • hòu dùn 後盾 • Jīn dùn Gōng chéng 金盾工程 • máo dùn 矛盾 • nào máo dùn 闹矛盾 • nào máo dùn 鬧矛盾 • nèi bù máo dùn 內部矛盾 • nèi bù máo dùn 内部矛盾 • rén mín nèi bù máo dùn 人民內部矛盾 • rén mín nèi bù máo dùn 人民内部矛盾 • yǐ zǐ zhī máo , gōng zǐ zhī dùn 以子之矛,攻子之盾 • Yìn ní dùn 印尼盾 • Yuè nán dùn 越南盾 • zhèng què chǔ lǐ rén mín nèi bù máo dùn 正确处理人民内部矛盾 • zhèng què chǔ lǐ rén mín nèi bù máo dùn 正確處理人民內部矛盾 • Zhòu sī dùn Zhàn dòu Xì tǒng 宙斯盾战斗系统 • Zhòu sī dùn Zhàn dòu Xì tǒng 宙斯盾戰鬥系統 • zì xiāng máo dùn 自相矛盾
phồn thể
Từ điển phổ thông
lông mày
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mộc, khiên (binh khí thời xưa dùng để chống đỡ tên, mác, đao, thương, v.v.). ◇Sử Kí 史記: “Khoái tức đái kiếm ủng thuẫn nhập quân môn” 噲即帶劍擁盾入軍門 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Phàn) Khoái tức thì đeo gươm mang khiên vào quân môn.
2. (Danh) Chỉ lực lượng ủng hộ hoặc hỗ trợ. ◎Như: “thâm hậu đích dân ý cơ sở thị tha cường nhi hữu lực đích hậu thuẫn” 深厚的民意基礎是他強而有力的後盾 cơ sở ý dân thâm hậu chính là hậu thuẫn vững mạnh của ông ấy.
3. (Danh) Vật phẩm có hình như cái mộc, thường dùng làm bảng khen thưởng hoặc để làm đồ kỉ niệm. ◎Như: “ngân thuẫn” 銀盾, “kim thuẫn” 金盾.
4. (Danh) Gọi tắt đơn vị tiền tệ Hà Lan (guilder), Việt Nam (đồng) và Indonesia (rupiah).
2. (Danh) Chỉ lực lượng ủng hộ hoặc hỗ trợ. ◎Như: “thâm hậu đích dân ý cơ sở thị tha cường nhi hữu lực đích hậu thuẫn” 深厚的民意基礎是他強而有力的後盾 cơ sở ý dân thâm hậu chính là hậu thuẫn vững mạnh của ông ấy.
3. (Danh) Vật phẩm có hình như cái mộc, thường dùng làm bảng khen thưởng hoặc để làm đồ kỉ niệm. ◎Như: “ngân thuẫn” 銀盾, “kim thuẫn” 金盾.
4. (Danh) Gọi tắt đơn vị tiền tệ Hà Lan (guilder), Việt Nam (đồng) và Indonesia (rupiah).
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mộc, khiên (binh khí thời xưa dùng để chống đỡ tên, mác, đao, thương, v.v.). ◇Sử Kí 史記: “Khoái tức đái kiếm ủng thuẫn nhập quân môn” 噲即帶劍擁盾入軍門 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Phàn) Khoái tức thì đeo gươm mang khiên vào quân môn.
2. (Danh) Chỉ lực lượng ủng hộ hoặc hỗ trợ. ◎Như: “thâm hậu đích dân ý cơ sở thị tha cường nhi hữu lực đích hậu thuẫn” 深厚的民意基礎是他強而有力的後盾 cơ sở ý dân thâm hậu chính là hậu thuẫn vững mạnh của ông ấy.
3. (Danh) Vật phẩm có hình như cái mộc, thường dùng làm bảng khen thưởng hoặc để làm đồ kỉ niệm. ◎Như: “ngân thuẫn” 銀盾, “kim thuẫn” 金盾.
4. (Danh) Gọi tắt đơn vị tiền tệ Hà Lan (guilder), Việt Nam (đồng) và Indonesia (rupiah).
2. (Danh) Chỉ lực lượng ủng hộ hoặc hỗ trợ. ◎Như: “thâm hậu đích dân ý cơ sở thị tha cường nhi hữu lực đích hậu thuẫn” 深厚的民意基礎是他強而有力的後盾 cơ sở ý dân thâm hậu chính là hậu thuẫn vững mạnh của ông ấy.
3. (Danh) Vật phẩm có hình như cái mộc, thường dùng làm bảng khen thưởng hoặc để làm đồ kỉ niệm. ◎Như: “ngân thuẫn” 銀盾, “kim thuẫn” 金盾.
4. (Danh) Gọi tắt đơn vị tiền tệ Hà Lan (guilder), Việt Nam (đồng) và Indonesia (rupiah).