Có 2 kết quả:

miǎn ㄇㄧㄢˇmiàn ㄇㄧㄢˋ
Âm Pinyin: miǎn ㄇㄧㄢˇ, miàn ㄇㄧㄢˋ
Tổng nét: 9
Bộ: mù 目 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一一丨フフ
Thương Hiệt: BUMLS (月山一中尸)
Unicode: U+7704
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: miện
Âm Nôm: miện
Âm Nhật (onyomi): ベン (ben), メン (men)
Âm Nhật (kunyomi): かえり.みる (kaeri.miru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: min5

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

miǎn ㄇㄧㄢˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trông, liếc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Liếc, liếc nhìn. ◎Như: “miện nghễ” 眄睨 liếc nhìn, nghé trông.
2. (Động) Phiếm chỉ nhìn, nhìn ra xa. ◇Đào Tiềm 陶潛: “Miện đình kha dĩ di nhan” 眄庭柯以怡顏 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ngó cành lá trước sân mà nét mặt vui lên.

Từ điển Thiều Chửu

① Trông (liếc).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhìn;
② Liếc (về một bên), liếc mắt đưa tình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Liếc nhìn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to ogle at
(2) to squint at

Từ ghép 5

miàn ㄇㄧㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

to look askance at

Từ ghép 6