Có 2 kết quả:
miǎo ㄇㄧㄠˇ • miào ㄇㄧㄠˋ
Tổng nét: 9
Bộ: mù 目 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰目少
Nét bút: 丨フ一一一丨ノ丶ノ
Thương Hiệt: BUFH (月山火竹)
Unicode: U+7707
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: diệu, miễu
Âm Nôm: dáo, dẻo, díu, giáo, miếu, xỉu
Âm Nhật (onyomi): ビョウ (byō), ミョウ (myō)
Âm Nhật (kunyomi): びょう.たる (byō.taru), すがめ (sugame)
Âm Hàn: 묘
Âm Quảng Đông: miu5
Âm Nôm: dáo, dẻo, díu, giáo, miếu, xỉu
Âm Nhật (onyomi): ビョウ (byō), ミョウ (myō)
Âm Nhật (kunyomi): びょう.たる (byō.taru), すがめ (sugame)
Âm Hàn: 묘
Âm Quảng Đông: miu5
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Giáp ải - 峽隘 (Đỗ Phủ)
• Hạ nhật thán - 夏日歎 (Đỗ Phủ)
• Hiểu phát Công An sổ nguyệt khế tức thử huyện - 曉發公安數月憩息此縣 (Đỗ Phủ)
• Hoài thượng tức sự ký Quảng Lăng thân cố - 淮上即事寄廣陵親故 (Vi Ứng Vật)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Kỳ 11 - 其十一 (Vũ Phạm Hàm)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Tình thi - 情詩 (Tào Thực)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Tử quy - 子規 (Đỗ Phủ)
• Hạ nhật thán - 夏日歎 (Đỗ Phủ)
• Hiểu phát Công An sổ nguyệt khế tức thử huyện - 曉發公安數月憩息此縣 (Đỗ Phủ)
• Hoài thượng tức sự ký Quảng Lăng thân cố - 淮上即事寄廣陵親故 (Vi Ứng Vật)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Kỳ 11 - 其十一 (Vũ Phạm Hàm)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Tình thi - 情詩 (Tào Thực)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Tử quy - 子規 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chột
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Chột, mù một mắt. ◎Như: “miễu mục tọa lậu” 眇目矬陋 mắt chột lùn xấu.
2. (Tính) Nhỏ bé, nhỏ mọn (tiếng dùng nói nhún mình). ◇Trang Tử 莊子: “Miễu hồ tiểu tai, sở dĩ thuộc ư nhân dã” 眇乎小哉, 所以屬於人也 (Đức sung phù 德充符) Tủn mủn nhỏ bé thay, đó là vì thuộc về người. ◇Hán Thư 漢書: “Trẫm dĩ miễu thân hoạch bảo tông miếu” 朕以眇身獲保宗廟 (Chiêu đế kỉ 昭帝紀) Trẫm đem tấm thân nhỏ mọn giữ gìn tông miếu.
3. (Tính) Cao xa, xa xăm, u viễn. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Miễu bất tri kì sở chích” 眇不知其所蹠 (Cửu chương 九章, Ai Dĩnh 哀郢) Xa xăm không biết đặt chân ở đâu.
4. (Động) Nhìn chăm chú.
2. (Tính) Nhỏ bé, nhỏ mọn (tiếng dùng nói nhún mình). ◇Trang Tử 莊子: “Miễu hồ tiểu tai, sở dĩ thuộc ư nhân dã” 眇乎小哉, 所以屬於人也 (Đức sung phù 德充符) Tủn mủn nhỏ bé thay, đó là vì thuộc về người. ◇Hán Thư 漢書: “Trẫm dĩ miễu thân hoạch bảo tông miếu” 朕以眇身獲保宗廟 (Chiêu đế kỉ 昭帝紀) Trẫm đem tấm thân nhỏ mọn giữ gìn tông miếu.
3. (Tính) Cao xa, xa xăm, u viễn. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Miễu bất tri kì sở chích” 眇不知其所蹠 (Cửu chương 九章, Ai Dĩnh 哀郢) Xa xăm không biết đặt chân ở đâu.
4. (Động) Nhìn chăm chú.
Từ điển Thiều Chửu
① Chột, mù một mắt gọi là miễu.
② Nhỏ mọn, tiếng dùng nói nhún mình.
③ Tinh vi.
② Nhỏ mọn, tiếng dùng nói nhún mình.
③ Tinh vi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mù một mắt, chột;
② Nhỏ mọn;
③ Tinh vi.
② Nhỏ mọn;
③ Tinh vi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tinh vi, nhỏ nhặt. Như chữ Diệu 妙 — Một âm khác là Miểu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mắt to mắt bé. Mắt lác ( lé ) — Nhìn kĩ — Nhỏ bé — Xa xôi — Hết. Cùng tận — Ta quen đọc Diểu — Một âm là Diệu.
Từ điển Trung-Anh
(1) blind in one eye
(2) blind
(3) tiny
(4) humble
(5) to stare
(2) blind
(3) tiny
(4) humble
(5) to stare
Từ ghép 3
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Chột, mù một mắt. ◎Như: “miễu mục tọa lậu” 眇目矬陋 mắt chột lùn xấu.
2. (Tính) Nhỏ bé, nhỏ mọn (tiếng dùng nói nhún mình). ◇Trang Tử 莊子: “Miễu hồ tiểu tai, sở dĩ thuộc ư nhân dã” 眇乎小哉, 所以屬於人也 (Đức sung phù 德充符) Tủn mủn nhỏ bé thay, đó là vì thuộc về người. ◇Hán Thư 漢書: “Trẫm dĩ miễu thân hoạch bảo tông miếu” 朕以眇身獲保宗廟 (Chiêu đế kỉ 昭帝紀) Trẫm đem tấm thân nhỏ mọn giữ gìn tông miếu.
3. (Tính) Cao xa, xa xăm, u viễn. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Miễu bất tri kì sở chích” 眇不知其所蹠 (Cửu chương 九章, Ai Dĩnh 哀郢) Xa xăm không biết đặt chân ở đâu.
4. (Động) Nhìn chăm chú.
2. (Tính) Nhỏ bé, nhỏ mọn (tiếng dùng nói nhún mình). ◇Trang Tử 莊子: “Miễu hồ tiểu tai, sở dĩ thuộc ư nhân dã” 眇乎小哉, 所以屬於人也 (Đức sung phù 德充符) Tủn mủn nhỏ bé thay, đó là vì thuộc về người. ◇Hán Thư 漢書: “Trẫm dĩ miễu thân hoạch bảo tông miếu” 朕以眇身獲保宗廟 (Chiêu đế kỉ 昭帝紀) Trẫm đem tấm thân nhỏ mọn giữ gìn tông miếu.
3. (Tính) Cao xa, xa xăm, u viễn. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Miễu bất tri kì sở chích” 眇不知其所蹠 (Cửu chương 九章, Ai Dĩnh 哀郢) Xa xăm không biết đặt chân ở đâu.
4. (Động) Nhìn chăm chú.