Có 2 kết quả:
miǎo ㄇㄧㄠˇ • miào ㄇㄧㄠˋ
Tổng nét: 9
Bộ: mù 目 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰目少
Nét bút: 丨フ一一一丨ノ丶ノ
Thương Hiệt: BUFH (月山火竹)
Unicode: U+7707
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: diệu, miễu
Âm Nôm: dáo, dẻo, díu, giáo, miếu, xỉu
Âm Nhật (onyomi): ビョウ (byō), ミョウ (myō)
Âm Nhật (kunyomi): びょう.たる (byō.taru), すがめ (sugame)
Âm Hàn: 묘
Âm Quảng Đông: miu5
Âm Nôm: dáo, dẻo, díu, giáo, miếu, xỉu
Âm Nhật (onyomi): ビョウ (byō), ミョウ (myō)
Âm Nhật (kunyomi): びょう.たる (byō.taru), すがめ (sugame)
Âm Hàn: 묘
Âm Quảng Đông: miu5
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Hà thành trung thu tiết - 河城中秋節 (Dương Khuê)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Hoài thượng tức sự ký Quảng Lăng thân cố - 淮上即事寄廣陵親故 (Vi Ứng Vật)
• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)
• Tản Lĩnh từ - 傘嶺祠 (Bùi Cơ Túc)
• Thướng Hải Vân quan - 上海雲關 (Trần Đình Túc)
• Tống Ôn Đài - 送溫臺 (Chu Phóng)
• Tử quy - 子規 (Đỗ Phủ)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Hoài thượng tức sự ký Quảng Lăng thân cố - 淮上即事寄廣陵親故 (Vi Ứng Vật)
• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)
• Tản Lĩnh từ - 傘嶺祠 (Bùi Cơ Túc)
• Thướng Hải Vân quan - 上海雲關 (Trần Đình Túc)
• Tống Ôn Đài - 送溫臺 (Chu Phóng)
• Tử quy - 子規 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chột
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Chột, mù một mắt. ◎Như: “miễu mục tọa lậu” 眇目矬陋 mắt chột lùn xấu.
2. (Tính) Nhỏ bé, nhỏ mọn (tiếng dùng nói nhún mình). ◇Trang Tử 莊子: “Miễu hồ tiểu tai, sở dĩ thuộc ư nhân dã” 眇乎小哉, 所以屬於人也 (Đức sung phù 德充符) Tủn mủn nhỏ bé thay, đó là vì thuộc về người. ◇Hán Thư 漢書: “Trẫm dĩ miễu thân hoạch bảo tông miếu” 朕以眇身獲保宗廟 (Chiêu đế kỉ 昭帝紀) Trẫm đem tấm thân nhỏ mọn giữ gìn tông miếu.
3. (Tính) Cao xa, xa xăm, u viễn. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Miễu bất tri kì sở chích” 眇不知其所蹠 (Cửu chương 九章, Ai Dĩnh 哀郢) Xa xăm không biết đặt chân ở đâu.
4. (Động) Nhìn chăm chú.
2. (Tính) Nhỏ bé, nhỏ mọn (tiếng dùng nói nhún mình). ◇Trang Tử 莊子: “Miễu hồ tiểu tai, sở dĩ thuộc ư nhân dã” 眇乎小哉, 所以屬於人也 (Đức sung phù 德充符) Tủn mủn nhỏ bé thay, đó là vì thuộc về người. ◇Hán Thư 漢書: “Trẫm dĩ miễu thân hoạch bảo tông miếu” 朕以眇身獲保宗廟 (Chiêu đế kỉ 昭帝紀) Trẫm đem tấm thân nhỏ mọn giữ gìn tông miếu.
3. (Tính) Cao xa, xa xăm, u viễn. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Miễu bất tri kì sở chích” 眇不知其所蹠 (Cửu chương 九章, Ai Dĩnh 哀郢) Xa xăm không biết đặt chân ở đâu.
4. (Động) Nhìn chăm chú.
Từ điển Thiều Chửu
① Chột, mù một mắt gọi là miễu.
② Nhỏ mọn, tiếng dùng nói nhún mình.
③ Tinh vi.
② Nhỏ mọn, tiếng dùng nói nhún mình.
③ Tinh vi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mù một mắt, chột;
② Nhỏ mọn;
③ Tinh vi.
② Nhỏ mọn;
③ Tinh vi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tinh vi, nhỏ nhặt. Như chữ Diệu 妙 — Một âm khác là Miểu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mắt to mắt bé. Mắt lác ( lé ) — Nhìn kĩ — Nhỏ bé — Xa xôi — Hết. Cùng tận — Ta quen đọc Diểu — Một âm là Diệu.
Từ điển Trung-Anh
(1) blind in one eye
(2) blind
(3) tiny
(4) humble
(5) to stare
(2) blind
(3) tiny
(4) humble
(5) to stare
Từ ghép 3
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Chột, mù một mắt. ◎Như: “miễu mục tọa lậu” 眇目矬陋 mắt chột lùn xấu.
2. (Tính) Nhỏ bé, nhỏ mọn (tiếng dùng nói nhún mình). ◇Trang Tử 莊子: “Miễu hồ tiểu tai, sở dĩ thuộc ư nhân dã” 眇乎小哉, 所以屬於人也 (Đức sung phù 德充符) Tủn mủn nhỏ bé thay, đó là vì thuộc về người. ◇Hán Thư 漢書: “Trẫm dĩ miễu thân hoạch bảo tông miếu” 朕以眇身獲保宗廟 (Chiêu đế kỉ 昭帝紀) Trẫm đem tấm thân nhỏ mọn giữ gìn tông miếu.
3. (Tính) Cao xa, xa xăm, u viễn. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Miễu bất tri kì sở chích” 眇不知其所蹠 (Cửu chương 九章, Ai Dĩnh 哀郢) Xa xăm không biết đặt chân ở đâu.
4. (Động) Nhìn chăm chú.
2. (Tính) Nhỏ bé, nhỏ mọn (tiếng dùng nói nhún mình). ◇Trang Tử 莊子: “Miễu hồ tiểu tai, sở dĩ thuộc ư nhân dã” 眇乎小哉, 所以屬於人也 (Đức sung phù 德充符) Tủn mủn nhỏ bé thay, đó là vì thuộc về người. ◇Hán Thư 漢書: “Trẫm dĩ miễu thân hoạch bảo tông miếu” 朕以眇身獲保宗廟 (Chiêu đế kỉ 昭帝紀) Trẫm đem tấm thân nhỏ mọn giữ gìn tông miếu.
3. (Tính) Cao xa, xa xăm, u viễn. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Miễu bất tri kì sở chích” 眇不知其所蹠 (Cửu chương 九章, Ai Dĩnh 哀郢) Xa xăm không biết đặt chân ở đâu.
4. (Động) Nhìn chăm chú.