Có 2 kết quả:
kān ㄎㄢ • kàn ㄎㄢˋ
Tổng nét: 9
Bộ: mù 目 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱龵目
Nét bút: ノ一一ノ丨フ一一一
Thương Hiệt: HQBU (竹手月山)
Unicode: U+770B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khán
Âm Nôm: khan
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): み.る (mi.ru)
Âm Hàn: 간
Âm Quảng Đông: hon1, hon3
Âm Nôm: khan
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): み.る (mi.ru)
Âm Hàn: 간
Âm Quảng Đông: hon1, hon3
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Chinh Điêu Cát Hãn hoàn quá Long Thuỷ đê - 征刁吉罕還過龍水堤 (Lê Thái Tổ)
• Du Trường Ninh công chúa Lưu Bôi trì kỳ 3 - 遊長寧公主流杯池其三 (Thượng Quan Chiêu Dung)
• Đề Vương sứ quân phiến thạch - 題王使君片石 (Cố Phi Hùng)
• Khất xảo - 乞巧 (Lâm Kiệt)
• Mã thi kỳ 15 - 馬詩其十五 (Lý Hạ)
• Ngục trung đối nguyệt - 獄中對月 (Viên Sùng Hoán)
• Sinh tra tử (Cận tự nguyệt đương hoài) - 生查子(近似月當懷) (Hướng Tử Nhân)
• Tống xá đệ Tần phó Tề châu kỳ 3 - 送舍弟頻赴齊州其三 (Đỗ Phủ)
• Trùng đáp Liễu Liễu Châu - 重答柳柳州 (Lưu Vũ Tích)
• Ức tích - 憶昔 (Lâm Chiếm Mai)
• Du Trường Ninh công chúa Lưu Bôi trì kỳ 3 - 遊長寧公主流杯池其三 (Thượng Quan Chiêu Dung)
• Đề Vương sứ quân phiến thạch - 題王使君片石 (Cố Phi Hùng)
• Khất xảo - 乞巧 (Lâm Kiệt)
• Mã thi kỳ 15 - 馬詩其十五 (Lý Hạ)
• Ngục trung đối nguyệt - 獄中對月 (Viên Sùng Hoán)
• Sinh tra tử (Cận tự nguyệt đương hoài) - 生查子(近似月當懷) (Hướng Tử Nhân)
• Tống xá đệ Tần phó Tề châu kỳ 3 - 送舍弟頻赴齊州其三 (Đỗ Phủ)
• Trùng đáp Liễu Liễu Châu - 重答柳柳州 (Lưu Vũ Tích)
• Ức tích - 憶昔 (Lâm Chiếm Mai)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhìn, coi, xem. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tam nhân tại miếu thiềm hạ lập địa khán hỏa” 三人在廟簷下立地看火 (Đệ thập hồi) Ba người ở dưới mái hiên miếu đứng coi lửa cháy. § Còn đọc là “khan”. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhãn để phù vân khan thế sự” 眼底浮雲看世事 (Kí hữu 寄友) Xem việc đời như mây nổi trong đáy mắt.
2. (Động) Ngắm coi, quan thưởng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Trung thiên nguyệt sắc hảo thùy khán?” 中天月色好誰看 (Túc phủ 宿府) Giữa trời vẻ trăng đẹp, ai ngắm coi?
3. (Động) Giữ gìn, trông coi. ◎Như: “khán thủ” 看守 trông giữ, “khán hộ” 看護 trông nom, chăm sóc.
4. (Động) Thăm hỏi, bái phỏng. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Viễn khán hữu nhân tật” 遠看友人疾 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Đức hạnh 德行) Xa thăm hỏi người bạn mắc bệnh.
5. (Động) Đối đãi. ◎Như: “bất tác bố y khán” 不作布衣看 chẳng đối xử như kẻ mặc áo vải (bực nghèo hèn).
6. (Động) Xét đoán, cho rằng. ◎Như: “khán lai tha chân thị bị oan uổng đích” 看來他真是被冤枉的 xét ra nó thật là bị oan uổng.
7. (Động) Khám bệnh, chữa bệnh, chẩn trị. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Thỉnh y sanh khán nhĩ tôn ông đích bệnh” 請醫生看你尊翁的病 (Đệ thập ngũ hồi) Rước thầy thuốc khám bệnh cho ông cụ.
8. (Trợ) Dùng sau động từ: thử xem. ◎Như: “vấn nhất thanh khán” 問一聲看 thử hỏi xem, “tố tố khán” 做做看 thử làm xem.
2. (Động) Ngắm coi, quan thưởng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Trung thiên nguyệt sắc hảo thùy khán?” 中天月色好誰看 (Túc phủ 宿府) Giữa trời vẻ trăng đẹp, ai ngắm coi?
3. (Động) Giữ gìn, trông coi. ◎Như: “khán thủ” 看守 trông giữ, “khán hộ” 看護 trông nom, chăm sóc.
4. (Động) Thăm hỏi, bái phỏng. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Viễn khán hữu nhân tật” 遠看友人疾 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Đức hạnh 德行) Xa thăm hỏi người bạn mắc bệnh.
5. (Động) Đối đãi. ◎Như: “bất tác bố y khán” 不作布衣看 chẳng đối xử như kẻ mặc áo vải (bực nghèo hèn).
6. (Động) Xét đoán, cho rằng. ◎Như: “khán lai tha chân thị bị oan uổng đích” 看來他真是被冤枉的 xét ra nó thật là bị oan uổng.
7. (Động) Khám bệnh, chữa bệnh, chẩn trị. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Thỉnh y sanh khán nhĩ tôn ông đích bệnh” 請醫生看你尊翁的病 (Đệ thập ngũ hồi) Rước thầy thuốc khám bệnh cho ông cụ.
8. (Trợ) Dùng sau động từ: thử xem. ◎Như: “vấn nhất thanh khán” 問一聲看 thử hỏi xem, “tố tố khán” 做做看 thử làm xem.
Từ điển Thiều Chửu
① Coi, xem.
② Giữ gìn, như khán thủ 看守, khán hộ 看護, v.v.
③ Coi, đãi. Như bất tác bố y khán 不作布衣看 chẳng đãi như bực hèn.
④ Hãy coi thử một cái, dùng làm trợ ngữ.
② Giữ gìn, như khán thủ 看守, khán hộ 看護, v.v.
③ Coi, đãi. Như bất tác bố y khán 不作布衣看 chẳng đãi như bực hèn.
④ Hãy coi thử một cái, dùng làm trợ ngữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhìn, trông, nom, xem: 看書 Xem sách, đọc sách; 看問題 Nhìn vấn đề, nhìn nhận vấn đề, nhận xét vấn đề; 床前看月光,疑是地上霜 Đầu giường nhìn trăng sáng, tưởng là sương trên đất (Lí bạch: Tĩnh dạ tư);
② Xem (xét), khám, chữa: 察看 Xem xét; 看脈 Xem mạch, bắt mạch; 大夫把我的病看好了 Bác sĩ đã chữa khỏi bệnh cho tôi;
③ Thăm: 出門看朋友 Đi thăm bạn;
④ Đối đãi, coi: 另眼相看 Đối đãi khác, biệt nhãn; 不作布衣看 Không đối đãi như đối với kẻ nghèo hèn;
⑤ Thấy, nghĩ, cho rằng: 我看應該這麼辦 Tôi thấy phải làm như vậy;
⑥ Thử xem: 問一聲看 Thử hỏi xem; 做做看 Thử làm xem;
⑦ Khéo, kẻo: 別跑,看摔着 Đừng chạy, khéo (kẻo) ngã đấy! Xem 看 [kan].
② Xem (xét), khám, chữa: 察看 Xem xét; 看脈 Xem mạch, bắt mạch; 大夫把我的病看好了 Bác sĩ đã chữa khỏi bệnh cho tôi;
③ Thăm: 出門看朋友 Đi thăm bạn;
④ Đối đãi, coi: 另眼相看 Đối đãi khác, biệt nhãn; 不作布衣看 Không đối đãi như đối với kẻ nghèo hèn;
⑤ Thấy, nghĩ, cho rằng: 我看應該這麼辦 Tôi thấy phải làm như vậy;
⑥ Thử xem: 問一聲看 Thử hỏi xem; 做做看 Thử làm xem;
⑦ Khéo, kẻo: 別跑,看摔着 Đừng chạy, khéo (kẻo) ngã đấy! Xem 看 [kan].
Từ điển Trần Văn Chánh
Trông, coi, giữ, gác: 看門 Gác cửa, giữ cửa; 看家 Trông nhà, coi nhà. (Ngr) Canh giữ, theo dõi, bám sát: 把他看起來 Theo dõi nó, bám sát nó. Xem 看 [kàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũng đọc Khán. Xem Khán.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem. Nhìn — Trông coi — Đối xử.
Từ điển Trung-Anh
(1) to look after
(2) to take care of
(3) to watch
(4) to guard
(2) to take care of
(3) to watch
(4) to guard
Từ ghép 16
kān cài chī fàn 看菜吃飯 • kān cài chī fàn 看菜吃饭 • kān cài chī fàn , liáng tǐ cái yī 看菜吃飯,量體裁衣 • kān cài chī fàn , liáng tǐ cái yī 看菜吃饭,量体裁衣 • kān guǎn 看管 • kān hù 看护 • kān hù 看護 • kān huā yǎn 看花眼 • kān jiā 看家 • kān mén rén 看門人 • kān mén rén 看门人 • kān pò hóng chén 看破紅塵 • kān pò hóng chén 看破红尘 • kān shǒu 看守 • kān shǒu zhě 看守者 • kān yā 看押
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. xem, nhìn
2. đọc
2. đọc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhìn, coi, xem. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tam nhân tại miếu thiềm hạ lập địa khán hỏa” 三人在廟簷下立地看火 (Đệ thập hồi) Ba người ở dưới mái hiên miếu đứng coi lửa cháy. § Còn đọc là “khan”. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhãn để phù vân khan thế sự” 眼底浮雲看世事 (Kí hữu 寄友) Xem việc đời như mây nổi trong đáy mắt.
2. (Động) Ngắm coi, quan thưởng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Trung thiên nguyệt sắc hảo thùy khán?” 中天月色好誰看 (Túc phủ 宿府) Giữa trời vẻ trăng đẹp, ai ngắm coi?
3. (Động) Giữ gìn, trông coi. ◎Như: “khán thủ” 看守 trông giữ, “khán hộ” 看護 trông nom, chăm sóc.
4. (Động) Thăm hỏi, bái phỏng. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Viễn khán hữu nhân tật” 遠看友人疾 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Đức hạnh 德行) Xa thăm hỏi người bạn mắc bệnh.
5. (Động) Đối đãi. ◎Như: “bất tác bố y khán” 不作布衣看 chẳng đối xử như kẻ mặc áo vải (bực nghèo hèn).
6. (Động) Xét đoán, cho rằng. ◎Như: “khán lai tha chân thị bị oan uổng đích” 看來他真是被冤枉的 xét ra nó thật là bị oan uổng.
7. (Động) Khám bệnh, chữa bệnh, chẩn trị. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Thỉnh y sanh khán nhĩ tôn ông đích bệnh” 請醫生看你尊翁的病 (Đệ thập ngũ hồi) Rước thầy thuốc khám bệnh cho ông cụ.
8. (Trợ) Dùng sau động từ: thử xem. ◎Như: “vấn nhất thanh khán” 問一聲看 thử hỏi xem, “tố tố khán” 做做看 thử làm xem.
2. (Động) Ngắm coi, quan thưởng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Trung thiên nguyệt sắc hảo thùy khán?” 中天月色好誰看 (Túc phủ 宿府) Giữa trời vẻ trăng đẹp, ai ngắm coi?
3. (Động) Giữ gìn, trông coi. ◎Như: “khán thủ” 看守 trông giữ, “khán hộ” 看護 trông nom, chăm sóc.
4. (Động) Thăm hỏi, bái phỏng. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Viễn khán hữu nhân tật” 遠看友人疾 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Đức hạnh 德行) Xa thăm hỏi người bạn mắc bệnh.
5. (Động) Đối đãi. ◎Như: “bất tác bố y khán” 不作布衣看 chẳng đối xử như kẻ mặc áo vải (bực nghèo hèn).
6. (Động) Xét đoán, cho rằng. ◎Như: “khán lai tha chân thị bị oan uổng đích” 看來他真是被冤枉的 xét ra nó thật là bị oan uổng.
7. (Động) Khám bệnh, chữa bệnh, chẩn trị. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Thỉnh y sanh khán nhĩ tôn ông đích bệnh” 請醫生看你尊翁的病 (Đệ thập ngũ hồi) Rước thầy thuốc khám bệnh cho ông cụ.
8. (Trợ) Dùng sau động từ: thử xem. ◎Như: “vấn nhất thanh khán” 問一聲看 thử hỏi xem, “tố tố khán” 做做看 thử làm xem.
Từ điển Trung-Anh
(1) to see
(2) to look at
(3) to read
(4) to watch
(5) to visit
(6) to call on
(7) to consider
(8) to regard as
(9) to look after
(10) to treat (an illness)
(11) to depend on
(12) to feel (that)
(13) (after verb) to give it a try
(14) Watch out! (for a danger)
(2) to look at
(3) to read
(4) to watch
(5) to visit
(6) to call on
(7) to consider
(8) to regard as
(9) to look after
(10) to treat (an illness)
(11) to depend on
(12) to feel (that)
(13) (after verb) to give it a try
(14) Watch out! (for a danger)
Từ ghép 178
cān kàn 参看 • cān kàn 參看 • chá kàn 察看 • chá kàn 查看 • chī zhe wǎn lǐ , kàn zhe guō lǐ 吃着碗里,看着锅里 • chī zhe wǎn lǐ , kàn zhe guō lǐ 吃著碗裡,看著鍋裡 • fān kàn 翻看 • gāo kàn 高看 • gěi nǐ diǎn yán sè kàn kan 給你點顏色看看 • gěi nǐ diǎn yán sè kàn kan 给你点颜色看看 • guā mù xiāng kàn 刮目相看 • guān kàn 觀看 • guān kàn 观看 • hǎo kàn 好看 • hào kàn 好看 • huó dòng kàn bǎn 活动看板 • huó dòng kàn bǎn 活動看板 • jiān kàn 监看 • jiān kàn 監看 • jù wǒ kàn 据我看 • jù wǒ kàn 據我看 • kàn bǎn 看板 • kàn biǎn 看扁 • kàn biǎn 看貶 • kàn biǎn 看贬 • kàn bìng 看病 • kàn bù shùn yǎn 看不順眼 • kàn bù shùn yǎn 看不顺眼 • kàn bù xí guàn 看不习惯 • kàn bù xí guàn 看不習慣 • kàn bu chū 看不出 • kàn bu dǒng 看不懂 • kàn bu guàn 看不惯 • kàn bu guàn 看不慣 • kàn bu guò 看不过 • kàn bu guò 看不過 • kàn bu guò qu 看不过去 • kàn bu guò qu 看不過去 • kàn bu jiàn 看不見 • kàn bu jiàn 看不见 • kàn bu qǐ 看不起 • kàn bu qīng 看不清 • kàn bu zhōng 看不中 • kàn chéng 看成 • kàn chū 看出 • kàn chuān 看穿 • kàn cuò 看錯 • kàn cuò 看错 • kàn dāi 看呆 • kàn dài 看待 • kàn dé jiàn 看得見 • kàn dé jiàn 看得见 • kàn de guò 看得过 • kàn de guò 看得過 • kàn de guòr 看得过儿 • kàn de guòr 看得過兒 • kàn de qǐ 看得起 • kàn de zhòng 看得中 • kàn dǒng 看懂 • kàn fǎ 看法 • kàn gù 看顧 • kàn gù 看顾 • kàn guān 看倌 • kàn guān 看官 • kàn guàn 看惯 • kàn guàn 看慣 • kàn hǎo 看好 • kàn jiàn 看見 • kàn jiàn 看见 • kàn kāi 看开 • kàn kāi 看開 • kàn kan 看看 • kàn kè 看客 • kàn lai 看來 • kàn lai 看来 • kàn niǎo rén 看鳥人 • kàn niǎo rén 看鸟人 • kàn pò 看破 • kàn qí 看齊 • kàn qí 看齐 • kàn qǐ lai 看起來 • kàn qǐ lai 看起来 • kàn qīng 看清 • kàn qīng 看輕 • kàn qīng 看轻 • kàn qíng kuàng 看情况 • kàn qíng kuàng 看情況 • kàn qiú 看球 • kàn rè nao 看热闹 • kàn rè nao 看熱鬧 • kàn rén xià cài diér 看人下菜碟儿 • kàn rén xià cài diér 看人下菜碟兒 • kàn rén xíng shì 看人行事 • kàn shàng 看上 • kàn shang qu 看上去 • kàn shū 看书 • kàn shū 看書 • kàn sì 看似 • kàn tái 看台 • kàn tòu 看透 • kàn tou 看头 • kàn tou 看頭 • kàn wàng 看望 • kàn xì 看戏 • kàn xì 看戲 • kàn xiàng 看相 • kàn yàng zi 看样子 • kàn yàng zi 看樣子 • kàn yī kàn 看一看 • kàn zài 看在 • kàn zài yǎn li 看在眼裡 • kàn zài yǎn li 看在眼里 • kàn zhǎng 看涨 • kàn zhǎng 看漲 • kàn zhe bàn 看着办 • kàn zhe bàn 看著辦 • kàn zhe bù guǎn 看着不管 • kàn zhe bù guǎn 看著不管 • kàn zhòng 看中 • kàn zhòng 看重 • kàn zhǔn 看准 • kàn zhǔn 看準 • kàn zhǔn jī huì 看准机会 • kàn zhǔn jī huì 看準機會 • kàn zǒu yǎn 看走眼 • kàn zuò 看作 • kàn zuò 看做 • kě kàn 可看 • lái kàn 來看 • lái kàn 来看 • lián lián kàn 连连看 • lián lián kàn 連連看 • lìng yǎn xiāng kàn 另眼相看 • měng yī kàn 猛一看 • nài kàn 耐看 • nán kàn 难看 • nán kàn 難看 • nèi háng kàn mén dao , wài háng kàn rè nao 內行看門道,外行看熱鬧 • nèi háng kàn mén dao , wài háng kàn rè nao 内行看门道,外行看热闹 • nǐ kàn zhe bàn ba 你看着办吧 • nǐ kàn zhe bàn ba 你看著辦吧 • qīng kàn 輕看 • qīng kàn 轻看 • qǐng kàn 請看 • qǐng kàn 请看 • shā jī gěi hóu kàn 杀鸡给猴看 • shā jī gěi hóu kàn 殺雞給猴看 • shì shì kàn 試試看 • shì shì kàn 试试看 • shōu kàn 收看 • shòu kàn 受看 • tà kàn 踏看 • tàn kàn 探看 • tōu kàn 偷看 • wù lǐ kàn huā 雾里看花 • wù lǐ kàn huā 霧里看花 • xì kàn 細看 • xì kàn 细看 • xiāng kàn 相看 • xiǎng xiǎng kàn 想想看 • xiǎo kàn 小看 • xié yǎn kàn 斜眼看 • yǎn kàn 眼看 • yào kàn 要看 • yī qiè xiàng qián kàn 一切向錢看 • yī qiè xiàng qián kàn 一切向钱看 • yī wǒ kàn 依我看 • yī wǒ lái kàn 依我來看 • yī wǒ lái kàn 依我来看 • yī yǎn kàn chuān 一眼看穿 • zài wǒ kàn 在我看 • zhà kàn 乍看 • zhào kàn 照看 • zhèng xiàng qián kàn 正向前看 • zhōng kàn 中看 • zhòng kàn bù zhòng yòng 中看不中用 • zǒu mǎ kàn huā 走馬看花 • zǒu mǎ kàn huā 走马看花