Có 3 kết quả:
chì ㄔˋ • dèng ㄉㄥˋ • yí ㄧˊ
Tổng nét: 10
Bộ: mù 目 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰目台
Nét bút: 丨フ一一一フ丶丨フ一
Thương Hiệt: BUIR (月山戈口)
Unicode: U+7719
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dị, sỉ
Âm Nhật (onyomi): チ (chi), チョウ (chō), イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): み.つめる (mi.tsumeru)
Âm Quảng Đông: ci3, ji4
Âm Nhật (onyomi): チ (chi), チョウ (chō), イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): み.つめる (mi.tsumeru)
Âm Quảng Đông: ci3, ji4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hạ Vĩnh Trụ tế tửu mông phong tặng phụ mẫu - 賀永拄祭酒蒙封贈父母 (Đoàn Huyên)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhìn chòng chọc, trố mắt nhìn.
2. Một âm là “di”. (Danh) “Hu Di” 盱眙 tên huyện, nay ở tỉnh Giang Tô 江蘇.
2. Một âm là “di”. (Danh) “Hu Di” 盱眙 tên huyện, nay ở tỉnh Giang Tô 江蘇.
Từ điển Thiều Chửu
① Trông thẳng.
② Một âm là di. Tên đất.
② Một âm là di. Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhìn thẳng, trông thẳng;
② Trố mắt nhìn.
② Trố mắt nhìn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn thẳng — Nhìn trừng trừng.