Có 1 kết quả:

yuān ㄩㄢ
Âm Pinyin: yuān ㄩㄢ
Tổng nét: 10
Bộ: mù 目 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ丶フフ丨フ一一一
Thương Hiệt: NUBU (弓山月山)
Unicode: U+7722
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: oan, uyên
Âm Nôm: oan
Âm Nhật (onyomi): ワン (wan), エン (en), オン (on)
Âm Quảng Đông: jyun1

Tự hình 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

yuān ㄩㄢ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con ngươi lõm vào

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Con ngươi mắt khô, mắt không sáng.
2. (Tính) Khô, không có nước. ◎Như: “oan tỉnh” 眢井 giếng khô, giếng bỏ hoang.

Từ điển Thiều Chửu

① Con ngươi dọp lõm vào.
② Giếng khô không nước gọi là oan tỉnh 眢井.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mắt khô lõm vào (không thấy đường);
② Khô cạn (không có nước): 眢井 Giếng khô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt mờ, không thấy rõ.

Từ điển Trung-Anh

(1) inflamed eyelids
(2) parched

Từ ghép 1