Có 1 kết quả:
zì ㄗˋ
Tổng nét: 11
Bộ: mù 目 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱此目
Nét bút: 丨一丨一ノフ丨フ一一一
Thương Hiệt: YPBU (卜心月山)
Unicode: U+7725
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tí, trại, tý, xải
Âm Nôm: tí, xế
Âm Nhật (onyomi): セ (se), イシ (ishi), サイ (sai), シ (shi), セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): まなじり (manajiri), めじり (mejiri)
Âm Hàn: 자, 제
Âm Quảng Đông: zaai6, zi6
Âm Nôm: tí, xế
Âm Nhật (onyomi): セ (se), イシ (ishi), サイ (sai), シ (shi), セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): まなじり (manajiri), めじり (mejiri)
Âm Hàn: 자, 제
Âm Quảng Đông: zaai6, zi6
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Tại Kim nhật tác kỳ 2 - 在金日作其二 (Vũ Văn Hư Trung)
• Vọng nhạc (Đại Tông phù như hà) - 望嶽(岱宗夫如何) (Đỗ Phủ)
• Vọng nhạc (Đại Tông phù như hà) - 望嶽(岱宗夫如何) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vành mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vành mắt, da bọc chung quanh mắt. ◎Như: “liệt tí” 裂眥 giận nhìn rách mắt. ◇Sử Kí 史記: “Sân mục thị Hạng Vương, đầu phát thượng chỉ, mục tí tận liệt” 瞋目視項王, 頭髮上指, 目眥盡裂 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Phàn Khoái) quắc mắt nhìn Hạng Vương, tóc dựng ngược, kẽ mắt như muốn rách.
2. Một âm là “xải”. (Tính) “Nhai xải” 睚眥 dáng trừng mắt giận dữ. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Bộc hoài dục trần chi nhi vị hữu lộ, thích hội triệu vấn, tức dĩ thử chỉ thôi ngôn Lăng chi công, dục dĩ quảng chúa thượng chi ý, tắc nhai xải chi từ” 僕懷欲陳之而未有路, 適會召問, 即以此指推言陵之功, 欲以廣主上之意, 塞睚眥之辭 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Kẻ hèn này muốn trình bày lẽ đó nhưng chưa có cơ hội, thì gặp lúc chúa thượng vời hỏi, liền đem ý ấy ra bày tỏ công lao của (Lí) Lăng, muốn cho chúa thượng rộng lượng, mà ngăn chận những lời giận dữ.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “trại”.
2. Một âm là “xải”. (Tính) “Nhai xải” 睚眥 dáng trừng mắt giận dữ. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Bộc hoài dục trần chi nhi vị hữu lộ, thích hội triệu vấn, tức dĩ thử chỉ thôi ngôn Lăng chi công, dục dĩ quảng chúa thượng chi ý, tắc nhai xải chi từ” 僕懷欲陳之而未有路, 適會召問, 即以此指推言陵之功, 欲以廣主上之意, 塞睚眥之辭 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Kẻ hèn này muốn trình bày lẽ đó nhưng chưa có cơ hội, thì gặp lúc chúa thượng vời hỏi, liền đem ý ấy ra bày tỏ công lao của (Lí) Lăng, muốn cho chúa thượng rộng lượng, mà ngăn chận những lời giận dữ.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “trại”.
Từ điển Thiều Chửu
① Vành mắt, da bọc bốn chung quanh mắt gọi là tí. Giận nhìn rách mắt gọi là liệt tí 裂眥.
② Một âm là xải. Nhai xải 睚眥 nhìn một cách khinh bỉ, đưa mắt lườm. Cũng đọc là chữ trại.
② Một âm là xải. Nhai xải 睚眥 nhìn một cách khinh bỉ, đưa mắt lườm. Cũng đọc là chữ trại.
Từ điển Trần Văn Chánh
(giải) ① Khóe mắt, đuôi mắt, vành mắt: 外眥 Khóe (mắt) ngoài; 内眥 Khóe (mắt) trong; 裂眥 Vành mắt rách ra (vì giận và trợn mạnh mắt); 目眥盡裂 Rách hết vành mắt (Sử kí);
② (văn) Lườm mắt.
② (văn) Lườm mắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vành mắt — Đường cài nút áo, chỗ hai tà áo được cài lại với nhau.
Từ điển Trung-Anh
(1) corner of the eye
(2) canthus
(3) eye socket
(2) canthus
(3) eye socket
Từ ghép 4