Có 1 kết quả:

zhǎ ㄓㄚˇ
Âm Pinyin: zhǎ ㄓㄚˇ
Tổng nét: 9
Bộ: mù 目 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶フ丶
Thương Hiệt: BUHIO (月山竹戈人)
Unicode: U+7728
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tráp, trát, triếp
Âm Nôm: trát
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): またた.く (matata.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zaam2, zaap3

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

zhǎ ㄓㄚˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nháy mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chớp mắt. ◎Như: “sát nhân bất trát nhãn” 殺人不眨眼 giết người không chớp mắt.
2. (Động) Nháy, chớp. ◎Như: “thiên thượng phồn tinh nhất trực trát cá bất đình” 天上繁星一直眨個不停 sao trên trời lấp lánh mãi không ngừng.

Từ điển Thiều Chửu

① Nháy mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nháy (mắt), chớp (mắt).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt đưa qua đưa lại, mắt chớp chớp.

Từ điển Trung-Anh

(1) to blink
(2) to wink

Từ ghép 6