Có 3 kết quả:
huàn ㄏㄨㄢˋ • juàn ㄐㄩㄢˋ • xuàn ㄒㄩㄢˋ
Tổng nét: 10
Bộ: mù 目 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰目玄
Nét bút: 丨フ一一一丶一フフ丶
Thương Hiệt: BUYVI (月山卜女戈)
Unicode: U+7729
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: huyễn
Âm Nôm: gioèn, huyễn
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen), カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): げん.す (gen .su), くるめ.く (kurume.ku), まぶ.しい (mabu.shii), くら.む (kura.mu), まど.う (mado.u), めま.い (mema.i), まばゆ.い (mabayu.i), くれ.る (kure.ru), ま.う (ma.u)
Âm Hàn: 현, 환
Âm Quảng Đông: jyun6
Âm Nôm: gioèn, huyễn
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen), カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): げん.す (gen .su), くるめ.く (kurume.ku), まぶ.しい (mabu.shii), くら.む (kura.mu), まど.う (mado.u), めま.い (mema.i), まばゆ.い (mabayu.i), くれ.る (kure.ru), ま.う (ma.u)
Âm Hàn: 현, 환
Âm Quảng Đông: jyun6
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Âm Sơn - 陰山 (Gia Luật Sở Tài)
• Bách bộ hồng - 百步洪 (Tô Thức)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Dần thì cảnh sách chúng kệ - 寅時警策衆偈 (Trần Thái Tông)
• Kiến long phụ thuyền - 見龍負船 (Trần Đăng Huỳnh)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Sơ thực tân lang - 初食檳榔 (Lưu Cơ)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Trung nguyên quan hà đăng - 中元觀河燈 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Trung thu dạ Động Đình đối nguyệt ca - 中秋夜洞庭對月歌 (Tra Thận Hành)
• Bách bộ hồng - 百步洪 (Tô Thức)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Dần thì cảnh sách chúng kệ - 寅時警策衆偈 (Trần Thái Tông)
• Kiến long phụ thuyền - 見龍負船 (Trần Đăng Huỳnh)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Sơ thực tân lang - 初食檳榔 (Lưu Cơ)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Trung nguyên quan hà đăng - 中元觀河燈 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Trung thu dạ Động Đình đối nguyệt ca - 中秋夜洞庭對月歌 (Tra Thận Hành)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hoa mắt. ◎Như: “đầu vựng mục huyễn” 頭暈目眩 chóng mặt hoa mắt.
2. (Động) Mê hoặc. ◎Như: “huyễn ư danh lợi” 眩於名利 mê hoặc vì danh lợi.
3. (Động) Chiếu sáng. § Thông “huyễn” 炫.
2. (Động) Mê hoặc. ◎Như: “huyễn ư danh lợi” 眩於名利 mê hoặc vì danh lợi.
3. (Động) Chiếu sáng. § Thông “huyễn” 炫.
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hoa mắt. ◎Như: “đầu vựng mục huyễn” 頭暈目眩 chóng mặt hoa mắt.
2. (Động) Mê hoặc. ◎Như: “huyễn ư danh lợi” 眩於名利 mê hoặc vì danh lợi.
3. (Động) Chiếu sáng. § Thông “huyễn” 炫.
2. (Động) Mê hoặc. ◎Như: “huyễn ư danh lợi” 眩於名利 mê hoặc vì danh lợi.
3. (Động) Chiếu sáng. § Thông “huyễn” 炫.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hoa mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hoa mắt. ◎Như: “đầu vựng mục huyễn” 頭暈目眩 chóng mặt hoa mắt.
2. (Động) Mê hoặc. ◎Như: “huyễn ư danh lợi” 眩於名利 mê hoặc vì danh lợi.
3. (Động) Chiếu sáng. § Thông “huyễn” 炫.
2. (Động) Mê hoặc. ◎Như: “huyễn ư danh lợi” 眩於名利 mê hoặc vì danh lợi.
3. (Động) Chiếu sáng. § Thông “huyễn” 炫.
Từ điển Thiều Chửu
① Hoa mắt.
② Những kẻ làm trò quỷ thuật gọi là huyễn nhân 眩人, cùng nghĩa với chữ huyễn 幻.
② Những kẻ làm trò quỷ thuật gọi là huyễn nhân 眩人, cùng nghĩa với chữ huyễn 幻.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hoa mắt, chóng;
② Mê hoặc, rối loạn: 眩人 Người làm trò ảo thuật;
③ Như 幻 (bộ 幺).
② Mê hoặc, rối loạn: 眩人 Người làm trò ảo thuật;
③ Như 幻 (bộ 幺).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh sáng mặt trời — Loá mắt, hoa mắt — Lừa dối. Như chữ Huyễn 幻.
Từ điển Trung-Anh
(1) dazzling
(2) brilliant
(3) dazzled
(4) dizzy
(2) brilliant
(3) dazzled
(4) dizzy
Từ ghép 29
ěr yuán xìng xuàn yùn 耳源性眩晕 • ěr yuán xìng xuàn yùn 耳源性眩暈 • míng xuàn 瞑眩 • mù xuàn 目眩 • mù xuàn shén mí 目眩神迷 • mù xuàn tóu hūn 目眩头昏 • mù xuàn tóu hūn 目眩頭昏 • tóu hūn mù xuàn 头昏目眩 • tóu hūn mù xuàn 頭昏目眩 • tóu hūn nǎo xuàn 头昏脑眩 • tóu hūn nǎo xuàn 頭昏腦眩 • tóu yūn mù xuàn 头晕目眩 • tóu yūn mù xuàn 頭暈目眩 • xuàn huò 眩惑 • xuàn lì 眩丽 • xuàn lì 眩麗 • xuàn mù 眩目 • xuàn rén 眩人 • xuàn yào 眩耀 • xuàn yùn 眩晕 • xuàn yùn 眩暈 • yūn xuàn 晕眩 • yūn xuàn 暈眩 • yùn xuàn 晕眩 • yùn xuàn 暈眩 • zhèn xuàn dàn 震眩弹 • zhèn xuàn dàn 震眩彈 • zhōu wéi xìng xuàn yùn 周围性眩晕 • zhōu wéi xìng xuàn yùn 周圍性眩暈