Có 2 kết quả:

shùn ㄕㄨㄣˋxuàn ㄒㄩㄢˋ
Âm Pinyin: shùn ㄕㄨㄣˋ, xuàn ㄒㄩㄢˋ
Tổng nét: 11
Bộ: mù 目 (+6 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一ノフ丨フ一一
Thương Hiệt: BUPA (月山心日)
Unicode: U+7734
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: huyễn, thuấn
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): またた.く (matata.ku), めくわ.す (mekuwa.su), めくわ.せる (mekuwa.seru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hyun3, jyun6, seon1

Tự hình 2

Dị thể 2

1/2

shùn ㄕㄨㄣˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

nháy mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhìn, đưa mắt nhìn.
2. (Động) Nháy mắt, đưa mắt ra hiệu. ◇Sử Kí 史記: “Tu du, Lương thuấn Tịch viết: Khả hành hĩ!” 須臾, 梁眴籍曰: 可行矣 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Lát sau, (Hạng) Lương đưa mắt cho (Hạng) Tịch, có ý bảo ngầm: "Hạ thủ đi! được rồi".
3. (Động) Hoảng, kinh.
4. Một âm là “huyễn”. (Động) Hoa mắt. § Thông “huyễn” 眩. ◇Ban Cố 班固: “Mục huyễn chuyển nhi ý mê” 目眴轉而意迷 (Tây đô phú 西都賦) Mắt hoa thành ra rối trí.
5. (Động) Nhắm mắt.

xuàn ㄒㄩㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hoa mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhìn, đưa mắt nhìn.
2. (Động) Nháy mắt, đưa mắt ra hiệu. ◇Sử Kí 史記: “Tu du, Lương thuấn Tịch viết: Khả hành hĩ!” 須臾, 梁眴籍曰: 可行矣 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Lát sau, (Hạng) Lương đưa mắt cho (Hạng) Tịch, có ý bảo ngầm: "Hạ thủ đi! được rồi".
3. (Động) Hoảng, kinh.
4. Một âm là “huyễn”. (Động) Hoa mắt. § Thông “huyễn” 眩. ◇Ban Cố 班固: “Mục huyễn chuyển nhi ý mê” 目眴轉而意迷 (Tây đô phú 西都賦) Mắt hoa thành ra rối trí.
5. (Động) Nhắm mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như 眩;
② 【眩轉】huyễn chuyển [xuànzhuàn] Hoa mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như 瞬;
② Nháy mắt (ra hiệu để tỏ ý).

Từ điển Trung-Anh

(1) dazzled
(2) dizzy