Có 1 kết quả:
juàn ㄐㄩㄢˋ
Tổng nét: 11
Bộ: mù 目 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱龹目
Nét bút: 丶ノ一一ノ丶丨フ一一一
Thương Hiệt: FQBU (火手月山)
Unicode: U+7737
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quyến
Âm Nôm: cuốn, quấn, quẹn, quyến
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かえり.みる (kaeri.miru)
Âm Hàn: 권
Âm Quảng Đông: gyun3
Âm Nôm: cuốn, quấn, quẹn, quyến
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かえり.みる (kaeri.miru)
Âm Hàn: 권
Âm Quảng Đông: gyun3
Tự hình 3
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 33 - Tống thu kỳ 4 - 菊秋百詠其三十三-送秋其四 (Phan Huy Ích)
• Giang thành dạ cổ - 江城夜鼓 (Mạc Thiên Tích)
• Ký đãi chiếu thượng thư Hạo Trạch khế đài - 寄待詔尚書灝澤契台 (Phan Huy Ích)
• Ngũ kinh toản yếu đại toàn tự - 五經纂要大全敘 (Phan Huy Cận)
• Thiện tai hành kỳ 2 - 善哉行其二 (Tào Phi)
• Tiết tư không tự Thanh Châu quy triều - 薛司空自青州歸朝 (Dương Cự Nguyên)
• Tống hữu Bắc sứ kỳ 1 - 送友北使其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Tống thái sư Âu Dương Tu Văn Trung Công mộ - 宋太師歐陽修文忠公墓 (Phan Huy Thực)
• Viên Minh viên tiếp giá - 圓明園接駕 (Phan Huy Thực)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 33 - Tống thu kỳ 4 - 菊秋百詠其三十三-送秋其四 (Phan Huy Ích)
• Giang thành dạ cổ - 江城夜鼓 (Mạc Thiên Tích)
• Ký đãi chiếu thượng thư Hạo Trạch khế đài - 寄待詔尚書灝澤契台 (Phan Huy Ích)
• Ngũ kinh toản yếu đại toàn tự - 五經纂要大全敘 (Phan Huy Cận)
• Thiện tai hành kỳ 2 - 善哉行其二 (Tào Phi)
• Tiết tư không tự Thanh Châu quy triều - 薛司空自青州歸朝 (Dương Cự Nguyên)
• Tống hữu Bắc sứ kỳ 1 - 送友北使其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Tống thái sư Âu Dương Tu Văn Trung Công mộ - 宋太師歐陽修文忠公墓 (Phan Huy Thực)
• Viên Minh viên tiếp giá - 圓明園接駕 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. người thân
2. lưu luyến, nhớ nhung
2. lưu luyến, nhớ nhung
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhìn lại, đoái trông. ◇Thi Kinh 詩經: “Nãi quyến tây cố” 乃眷西顧 (Đại nhã 大雅, Hoàng hĩ 皇矣) Cho nên đoái trông đến miền tây.
2. (Động) Nhớ đến, lưu luyến. ◎Như: “quyến luyến” 眷戀 nhớ nhung bịn rịn, “quyến niệm” 眷念 nhớ nghĩ.
3. (Động) Quan tâm, chiếu cố. ◎Như: “thần quyến” 宸眷 được vua yêu nhìn đến, “hiến quyến” 憲眷 được quan trên chiếu cố.
4. (Danh) Người thân thuộc. ◎Như: “gia quyến” 家眷 người nhà, “thân quyến” 親眷 người thân. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đại Ngọc kiến liễu, tiên thị hoan hỉ, thứ hậu tưởng khởi chúng nhân giai hữu thân quyến, độc tự kỉ cô đan, vô cá thân quyến, bất miễn hựu khứ thùy lệ” 黛玉見了, 先是歡喜, 次後想起眾人皆有親眷, 獨自己孤單, 無個親眷, 不免又去垂淚 (Đệ tứ thập cửu hồi) Đại Ngọc thấy thế, trước còn vui, sau nghĩ người ta đều có bà con, chỉ có mình là trơ trọi, không một người thân, bất giác lại chảy nước mắt.
5. (Danh) Tiếng tôn xưng phụ nữ đã có chồng. ◇Chu Đức Nhuận 朱德潤: “Vấn thị thùy gia hảo trạch quyến? Sính lai bất thức bái cô chương” 問是誰家好宅眷? 聘來不識拜姑嫜 (Vịnh ngoại trạch phụ 詠外宅婦) Hỏi là phu nhân tôn quý nhà ai đó? Đến thăm không biết bái lễ cha mẹ chồng.
2. (Động) Nhớ đến, lưu luyến. ◎Như: “quyến luyến” 眷戀 nhớ nhung bịn rịn, “quyến niệm” 眷念 nhớ nghĩ.
3. (Động) Quan tâm, chiếu cố. ◎Như: “thần quyến” 宸眷 được vua yêu nhìn đến, “hiến quyến” 憲眷 được quan trên chiếu cố.
4. (Danh) Người thân thuộc. ◎Như: “gia quyến” 家眷 người nhà, “thân quyến” 親眷 người thân. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đại Ngọc kiến liễu, tiên thị hoan hỉ, thứ hậu tưởng khởi chúng nhân giai hữu thân quyến, độc tự kỉ cô đan, vô cá thân quyến, bất miễn hựu khứ thùy lệ” 黛玉見了, 先是歡喜, 次後想起眾人皆有親眷, 獨自己孤單, 無個親眷, 不免又去垂淚 (Đệ tứ thập cửu hồi) Đại Ngọc thấy thế, trước còn vui, sau nghĩ người ta đều có bà con, chỉ có mình là trơ trọi, không một người thân, bất giác lại chảy nước mắt.
5. (Danh) Tiếng tôn xưng phụ nữ đã có chồng. ◇Chu Đức Nhuận 朱德潤: “Vấn thị thùy gia hảo trạch quyến? Sính lai bất thức bái cô chương” 問是誰家好宅眷? 聘來不識拜姑嫜 (Vịnh ngoại trạch phụ 詠外宅婦) Hỏi là phu nhân tôn quý nhà ai đó? Đến thăm không biết bái lễ cha mẹ chồng.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhìn lại, quyến cố. Ðược vua yêu nhìn đến gọi là thần quyến 宸眷, được quan trên yêu gọi là hiến quyến 憲眷.
② Người thân thuộc. Tục gọi các người nhà là gia quyến 家眷, hàng dâu gia cũng gọi là thân quyến 親眷.
③ Yêu.
② Người thân thuộc. Tục gọi các người nhà là gia quyến 家眷, hàng dâu gia cũng gọi là thân quyến 親眷.
③ Yêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhớ: 眷念 Nhớ nhung;
② (văn) Nhìn lại, nhìn đến, yêu: 宸眷 Được vua nhìn đến; 憲眷 Được quan trên yêu;
③ Người nhà, người thân thuộc: 眷屬 Người nhà, gia quyến.
② (văn) Nhìn lại, nhìn đến, yêu: 宸眷 Được vua nhìn đến; 憲眷 Được quan trên yêu;
③ Người nhà, người thân thuộc: 眷屬 Người nhà, gia quyến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhớ nghĩ tới. Yêu mến. Truyện Hoa Tiên có câu: » Bầu trời riêng chiếm phong quang, Cảnh nhường quyến khách, Khách nhường quên xa « — Ta còn hiểu là rủ rê, lôi cuốn. Đoạn trường tân thanh có câu: » Quyến anh rủ yến tội này tại ai « — Người thân thuộc, họ hàng. Td: Gia quyến ( chỉ chung những người thân thuộc trong nhà ).
Từ điển Trung-Anh
(1) concern
(2) wife and children
(2) wife and children
Từ điển Trung-Anh
Từ ghép 31
jiā juàn 家眷 • juàn ài 眷愛 • juàn ài 眷爱 • juàn cūn 眷村 • juàn gù 眷顧 • juàn gù 眷顾 • juàn huái 眷怀 • juàn huái 眷懷 • juàn juàn zhī xīn 眷眷之心 • juàn liàn 眷恋 • juàn liàn 眷戀 • juàn niàn 眷念 • juàn qū 眷区 • juàn qū 眷區 • juàn shǔ 眷属 • juàn shǔ 眷屬 • juàn zhù 眷注 • juàn zhù 眷註 • nèi juàn 內眷 • nèi juàn 内眷 • nǚ juàn 女眷 • qīn juàn 亲眷 • qīn juàn 親眷 • xié jiā dài juàn 携家带眷 • xié jiā dài juàn 攜家帶眷 • xié juàn 携眷 • xié juàn 攜眷 • yǒu qíng rén zhōng chéng juàn shǔ 有情人終成眷屬 • yǒu qíng rén zhōng chéng juàn shǔ 有情人终成眷属 • zhōng chéng juàn shǔ 終成眷屬 • zhōng chéng juàn shǔ 终成眷属