Có 1 kết quả:
tiào ㄊㄧㄠˋ
Tổng nét: 11
Bộ: mù 目 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰目兆
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶一フノ丶
Thương Hiệt: BULMO (月山中一人)
Unicode: U+773A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: diểu, thiếu
Âm Nôm: thiếu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): なが.める (naga.meru)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: tiu3
Âm Nôm: thiếu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): なが.める (naga.meru)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: tiu3
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát Tràng ngọ bạc - 缽場午泊 (Cao Huy Diệu)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 08 - 菊秋百詠其八 (Phan Huy Ích)
• Dĩnh Đình lưu biệt - 潁亭留別 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Dữ Nguyên Đan Khâu Phương Thành tự đàm huyền tác - 與元丹丘方城寺談玄作 (Lý Bạch)
• Kinh phá Tiết Cử chiến địa - 經破薛舉戰地 (Lý Thế Dân)
• Lương Mã song phàm - 梁馬雙帆 (Ngô Phúc Lâm)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 08 - Gia Cát đài - 桂林十二詠其八-諸葛臺 (Phan Huy Thực)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Tín Dương châu quy trình sở phỏng bất ngộ - 信陽州歸程所訪不遇 (Trịnh Hoài Đức)
• Xuất Kê Lăng quan - 出雞陵關 (Vương Xứng)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 08 - 菊秋百詠其八 (Phan Huy Ích)
• Dĩnh Đình lưu biệt - 潁亭留別 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Dữ Nguyên Đan Khâu Phương Thành tự đàm huyền tác - 與元丹丘方城寺談玄作 (Lý Bạch)
• Kinh phá Tiết Cử chiến địa - 經破薛舉戰地 (Lý Thế Dân)
• Lương Mã song phàm - 梁馬雙帆 (Ngô Phúc Lâm)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 08 - Gia Cát đài - 桂林十二詠其八-諸葛臺 (Phan Huy Thực)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Tín Dương châu quy trình sở phỏng bất ngộ - 信陽州歸程所訪不遇 (Trịnh Hoài Đức)
• Xuất Kê Lăng quan - 出雞陵關 (Vương Xứng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trông, ngắm từ xa
2. lườm
3. lễ họp chư hầu
2. lườm
3. lễ họp chư hầu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhìn ra xa. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Xuất sơn môn thiếu vọng” 出山門眺望 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Bước ra cổng chùa ngắm ra xa.
2. (Động) Liếc mắt.
2. (Động) Liếc mắt.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngắm xa.
② Lườm.
② Lườm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhìn xa;
② Lườm.
② Lườm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn — Trông đợi.
Từ điển Trung-Anh
to gaze into the distance
Từ ghép 8